ĐẤU DÂY HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ
I/ KÍ HIỆU CÁC CỰC CỦA ECU:
Hình 01: Các cực của Ecu
TT
KÍ HIỆU
TÊN GỌI VÀ CHỨC NĂNG
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
BATT
E1
STA
E01
+B
#10
#20
FC
IGT
IGF
VC
Điện nguồn cung cấp cho Ecu
Mass của Ecu
Tín hiệu khởi động
Mass kim phun
Điện nguồn cung cấp cho Ecu
Kim phun nối Ecu (máy 1 & 2)
Kim phun nối Ecu (máy 3 & 4)
Tín hiệu bơm xăng
Tín hiệu đánh lửa
Tín hiệu phản hồi đánh lửa
Nguồn 5v cung cấp cho CB MAP
12
PIM
Tín hiệu xác định lưu lương khí nạp
13
E2
Mass cảm biến
14
15
16
PSW
IDL
THW
17
THA
Tín hiệu CB nhiệt độ không khí nạp
18
OX
Tín hiệu cảm biến oxy
19
GI
Tín hiệu cuộn dây CB vị trí piston (+)
20
G-
Tín hiệu cuộn dây CB vị trí piston (-)
21
NE
Tín hiệu cuộn dây CB số vòng quay
Tín hiệu đầy tải
Tín hiệu cầm chừng
Tín hiệu cảm biến nhiệt độ nuớc
II/ SƠ ĐỒ ĐẤU DÂY:
OX
THA
THW
BG
DELCO
MAP
IG
OX
G1
G-
G
NE
THA E2
THW
IDL
PSW
E2
PIM VC
B
E01
STA
E02
F
IGT
ECU
E1
C
IGNITER
I
IGF
NE
BATT
BOBINE
_
+
+B #10
#20
RPM
FC
1 2 3 4
+
-
IG
B
ST
FP
Rơle chính
Rơle bơm xăng
TERMINALS OF ECM
5S – FE
Số chân
Ký hiệu
Ý nghĩa
E11- 1
ISCV
Van không tải
E11- 2
STA
Tín hiệu khởi động
E11- 3
IGF
Tín hiệu phản hồi đánh lửa
E11- 4
NE+
Tín hiệu trục khuỷu
E11- 5
Tín hiệu trục Cam
E11- 6
G+
E11- 7
-
E11- 8
-
E11- 9
ISCC
Điều chỉnh đóng van không tả
E11- 10
Điều chỉnh mở Van không tải
E11- 11
ISCO
E11- 12
#10
Khiển kim phun máy 1, 4
E11- 13
E01
Mass
E11- 14
-
-
-
Số chân
Ký hiệu
Ý nghĩa
E11-15
E11-16
E11-17
NE-
Tín hiệu trục khuỷu
E11-18
G-
Tin hiệu truc cam
E11-19
E11-20
E11-21
E11-22
IGT
Tin hiệu đánh lửa
E11-23
EGR
Van tuần hoàn khí xả
E11-24
E1
Mass hộp
E11-25
#20
khiển kim phun 2, 3
E11-26
E02
Mass
Số chân
Ký hiệu
Ý nghĩa
E12-1
OX2
Cảm biến ô xy
E12-2
PIM
Tín hiệu áp suất đường ống nạp
E12-3
THA
Tín hiệu nhiệt độ khí nạp
E12-4
THW
Tín hiệu nhiệt độ nước làm mát
E12-5
KNK
cảm biến kích nổ
E12-6
OX1
Cảm biến ô xy
E12-7
TE2
Giắc Chẩn doắn
E12-8
VF
Giắc Chẩn doắn
E12-9
E12-10
E12-11
E2
VTA
VC
Mass cảm biến
Tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga
Nguốn cảm biến
E12-12
IDL
Tín hiệu không tải
E12-13
THG
Nhiệt độ khí thải
E12-14
-
-
E12-15
TE1
Giắc Chẩn doắn
E12-16
E21
Mass cảm biến
Số chân
Ký hiệu
Ý nghĩa
E14-1
B1
Nguồn hộp (sau role chính)
E14-2
BATT
Nguồn nuôi hộp (thường trực)
E14-3
ACA
Điều khiển điều hòa
E14-4
FC
Khiển bơm xăng
E14-5
-
-
E14-6
ACT
Điều khiển điều hòa
E14-7
B+
Nguồn hộp (sau role chính)
E14-8
W
Đèn check
E14-9
-
-
E14-10
-
-
E14-11
SPD
Tốc độ xe
E14-12
ELS
2
4
Cầ
u chì (15A)
#20
1
3
BATT
+B1
4
2
3
1
#10
Relay chính
Kim phun
OX2
E2
PIM
VTA
THA
VC
THW
IDL
KNK
THG
7,5A-IGN
C hâ
n I12 (cô
ng tắ
c má
y)
+B
1
2
3
4
5
IGF
IGT
Đồ
ng hồtố
c độ
độ
ng cơ
1
4
3
6
FC
Relay bơm
Tín hiệ
u đề
OX1
IC đá
nh lử
a
2
TE2
TE1
M
VF
E21
Bơm xă
ng
+B1
+B
1 IS C1
2 B+
3 IS C2
IS CO
ISCC
BATT
W
Van ISC
Bôbin
FC
2
1
4
3
4
3
2
1
NE+
NEGG+
EGR
Van EGR
SP D
ISCV
Bộchia điệ
n
Van cầ
m chừ
ng
IS CV
1
2
E2
E21
IDL
3
4
VTA
VC
KNK
IGF
CB kích nổ
NE+
NE-
G+
G-
C B vòtrí bướ
m ga
GND 1
Vout 2
Vcc 3
OX2
CB Ô
xy phụ
PIM
OX1
MAP sensor
CB Ô
xy
THW
CB nhiệ
t độnướ
c
IS CC
IGT
OX1
FP
B
OX2
IS CO EGR
E1
THA
CB nhiệ
t độkhí nạp
#10
#20
E01
E02
E01
E02
E1
E1
TE1
TE2
VF
TE1
TE2
VF
THG
ECT
E2 TEM
OX
E1
CB nhiệ
t độEGR
CB tố
c độxe
Đè
n bá
o lỗ
i
SP D
W
T1 VF
FP CEO +B
Hộ
p ECU
Giắ
c chẩ
n đoá
n
Sơ đồmạch điệ
n điề
u khiể
n độ
ng cơ xe Toyota Camry 91 - 96
(Độ
ng cơ 5S - FE)
TERMINALS OF ECM
1NZ – FE
E02
#30
#40
OCV-
IGT1
IGT2
IGT3
IGT4 O2 NE+ NE- CASE
E1
E01
#10
#20
OCV+
EVP
FAN1
FAN2
STP
E03
SLU-
MT-
OIL
S2
OILW
SLT-
SLU+
MT+
OD2
S1
ST
SLT+
D
ALT
IGF
RSO
NSW ACT ELS
STA
HTS
TC
EOM KNK PSP VTA EVG E2
HT WHSW OX1 OX2 THW THA VG VC
1
2
R
SIL CODE FC IGSW
+B
AC SPD TACO KSW IWLD W RXCK TXCT MREL BATT
Ký Hiệu
Ý nghĩa
E01, E02
Mass bộ chấp hành
#10, #20, #30, #40
Tín hiệu điều khiển kim phun
OCV+, OCV-
Điều khiển cam thông minh
IGT1, IGT2,IGT3,IGT4
Tín hiệu điều khiển đánh lửa
EVAP
Tin hiệu điều khiển van thu hồi hơi xăng
FAN1, FAN2
Tín hiệu điều khiển quạt làm mát
STP
Tín hiệu phanh
O2
Tín hiệu Cảm biến oxy
D
Tín hiệu số D
NE+,NE-
Tín hiệu tốc độ động cơ
ALT
Tín hiệu máy phát
IGF
Tín hiệu phản hồi đánh lửa
RSO,RSC
Tín hiệu điều khiển van không tải
Ký Hiệu
Ý nghĩa
HT
TC
Điều khiển dây sấy cảm biến ô xy
Ra giắc chẩn đoán
OX1, OX2
PSP
Tín hiệu cảm biến ô xy số 1 và số 2
Tín hiệu công tắc trợ lực lái
THW
Tín hiệu cảm biến nhiệt độ nước làm mát
THA
Tín hiệu cảm biến nhiệt độ khí nạp
EVG
Mass cảm biến đo gió
VG
Tín hiệu cảm biến đo gió
E2
VC
Mass cảm biến
Nguồn 5V cho cảm biến
OIL
Áp suất dầu
OD2
Tín hiệu số OD (Số truyền tăng)
OILW
STA
Công tắc áp suất dầu
Tín hiệu khởi động
NSW
Công tắc khởi động trung gian
ELS
Phụ tải điện
Ký Hiệu
Ý nghĩa
OILW
Công tắc áp suất dầu
STA
Tín hiệu khởi động
NSW
Công tắc khởi động trung gian
ELS
Phụ tải điện
AC
Tín hiệu điều hòa
SPD
Tín hiệu tốc độ xe
TACO
Tín hiệu vòng tua máy
1,2,R
Tín hiệu báo vị trí cần đi số
SIL
Giắc chẩn đoán
FC
Tín hiệu điều khiển bơm xăng
IGSW
Tín hiệu chìa khóa điện (nấc IG)
MREL
Tín hiệu điều khiển Role chính
+B:
Nguồn + cấp cho ECU
BATT
Nguồn + thường trực cấp cho ECU
TERMINALS OF ECM
?? – FE
E02
#20
E1
EGR
IGT PSCT
L2
L3
G-
NE-
-
E01
#10
HT
ISCO ISCC SRLY
PS
L1
G
NE+
IGF
ELS
SPD
ATS
ACT
FC
E21 TE1 THE THG IDL
VF
VC
VTA
E2
TE2 OX1 KNK THW THA PIM OX2
ST
ED
STA ISCV
W
+B
ACA BATT +B1
Ký Hiệu
Ý nghĩa
E01, E02
#10
#20
E1
HT
EGR
Mát bộ chấp hành
Tín hiệu điều khiển kim phun máy 1, 4
Tín hiệu điều khiển kim phun máy 2, 3
Mát thân xe
Tín hiệu điều khiển sấy cảm biến ô xy
Tín hiệu điều khiển van EGR VSV
ISCO, ISCC
IGT
PSCT
Tín hiệu điều khiển van không tải
Tín hiệu điều khiển đánh lửa
Tín hiệu công tắc dầu trợ lực lái (Power steering signal )
Đi tới ECU điều khiển hộp số
Tín hiệu công tắc trợ lực lái
Tín hiệu cảm biến trục cam
Tín hiệu cảm biến trục khuỷu
L1,L2,L3
PS
G+, GNE+, NE-
Ký Hiệu
Ý nghĩa
ST
Tín hiệu công tắc đèn phanh
STA
Tín hiệu khởi động
ISCV
Tín hiệu điều khiển van VSV bù ga điều hòa
E21
Mát thân xe
VF
Ra giắc chẩn đoán
TE1, TE2
Ra giắc chẩn đoán
OX1, OX2
Tín hiệu cảm biến ô xy số 1, số 2
THG
Tín hiệu cảm biến nhiệt độ khí xả.
KNK
Tín hiệu cảm biến tiếng gõ
IDL
Tín hiệu ga cầm chừng (tốc độ không tải)
THW
Tín hiệu cảm biến nhiệt độ nước làm mát
VC
Tín hiệu 5V cấp cho các cảm biến
Ký Hiệu
Ý nghĩa
THA
Tín hiệu cảm biến nhiệt độ không khí nạp
VTA
PIM
Tín hiệu cảm biến bướm ga
Tín hiệu cảm biến áp suất chân không đường ống nạp (MAP)
E2
Mát cảm biến
ELS
Tín hiệu tải điện
ACT
Đi đến bộ điều khiển A/C
SPD
Tín hiệu tốc độ xe (Lấy từ đồng hồ taplo)
ATS
Tín hiệu công tắc áp suất điều hòa (Cảm biến áp suất A/C)
FC
Tín hiệu điều khiển bơm xăng
ACA
Đi đến bộ điều khiển A/C
W
Tín hiệu đèn Check
BATT
Điện áp nguồn thường trực
+B, +B1
Điện áp nguồn IG
TERMINALS OF ECM
?? – FE
E02
SMC
VSV2
VSV1
STOP
-
IGT
IGOA
L
S
IGOB
G1
E1
E01
#10
#20
S1
S2
S3
ISC1
ISC2
ISC3
ISC4
IGF
G2
NE
G-
TE1
OD2
KNK2
IDL
VTA
TE2
E2
VF
TE2
OX
KNK1
THW
THA
VS
VC
NSW
P
STA
A/C
ECT
L1
L2
SP1 ACMC SP2
L3
IPE
FPR
W
CCO
E
B+
B1
MREL EGW IGSW BATT
Ký Hiệu
Ý nghĩa
E01, E02
Mass bộ chấp hành
#10, #20
Điều khiển nhip mass kim phun
VSV1, VSV2
Van chân không
STOP
Tin hiệu phanh
IGT
Tín hiệu điều khiển đánh lửa
ISC1, ISC2, ISC3
Tín hiệuk điều khiển van không tải
IGF
Tín hiệu phản hồi đánh lửa
G1, G2, G-
Tín hiệu cảm biến trục cam
Ne
Tín hiệu tốc độ động cơ
E1
Mass hộp ECU
Ký Hiệu
Ý nghĩa
TE1,TE2
Tín hiệu chẩn đoán
OX
Tín hiệu cảm biến ô xy
KNK1,KNK2
Tín Hiệu cảm biến kích nổ 1 và 2
IDL
Tín hiệu không tải
THW
Tín hiệu cảm biến nhiệt độ nước làm mát
THA
Tín hiệu cảm biến nhiệt độ khí nạp
VTA
Tín hiệu cảm bến vị trí bướm ga
OD
Tín hiệu số OD
Ký Hiệu
Ý nghĩa
L1, L2, L3
Tín hiệu từ hộp số tự động
ECT
Tín hiệu từ hộp số tự động
STA
Tín hiệu khởi động
NSW
Công tắc khởi động trung gian
E2
Mass cảm biến
VC
Nguồn cảm biền
SP2
Tín hiệu tốc độ xe
FPR
Điều khiển role bơm xăng
W
Điểu khiển đèn check Engine
MREL
Điều khiển role chính
IGSW
Tín hiệu công tắc máy
B+, B1
Dương hộp
BATT
Nguồn + thường trực cấp cho ECU