Tải bản đầy đủ (.pptx) (39 trang)

Quản trị dự án - lopquanlykhcnk26 ď Xay dung va QLDA 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 39 trang )

CHƯƠNG 6

QUẢN LÝ CHI PHÍ DỰ ÁN

12/21/17


Khái quát chung

Khái niệm: Quản lý chi phí dự án là việc hoạch định chi phí
và thực hiện kế hoạch chi phí cho dự án.
Nội dung: Quản lý chi phí dự án bao gồm những quá trình
cần phải thực hiện để chắc chắn rằng dự án được hoàn
thành với ngân sách thoả đáng.
Phạm vi: bao gồm quản lý chi phí về lao động, nhiên liệu,
nguyên liệu, vật liệu, cơ sở vật chất, dịch vụ, thuế v.v

12/21/17


Quy trình quản lý chi phí dự án

Dự toán chi phí dựa trên kế hoạch sử dụng nguồn lực ->
chi phí cho mỗi hoạt động là bao nhiêu

Xây dựng ngân sách cho các khoản chi đã lên kế hoạch
-> chi phí lấy từ nguồn nào, khi nào chi?

Giám sát, điều phối việc sử dụng ngân sách

12/21/17




Dự toán chi phí

Phân loại chi phí:

Chi phí biến đổi VC (Variable Costs): nguyên vật liệu, lương…
Chi phí cố định FC (Fixed Costs): Chi thuê nhà xưởng, chi phí thành
lập…

Chi phí trực tiếp Direct Costs: chi cho các khoản mục của dự án
Chi phí gián tiếp Indirect Costs: chi quản lý, thuế, phụ cấp ngoài
lương…

12/21/17


Kỹ thuật dự toán chi phí

Ước tính từ trên xuống (Top down)
Ước tính từ dưới lên (Bottom-up)
Ước tính tương tự (Analogous Estimate)
Ước tính tham số (Parametric Estimate)
Ước tính bình quân (Three-point Estimate)

12/21/17


Kỹ thuật dự toán tương tự/ từ trên xuống
6


Sử dụng số liệu của các dự án tương tự đã có từ trước
Nhược điểm

Ưu điểm






Nhanh

Không cần xác định hoạt động chi tiết
Ít tốn chi phí

Có thể dự đoán ở mọi mức độ chi tiêt của dự án



Cho thấy tổng chi phí dự kiến




Ít thông tin chi tiết, ít hiểu dự án






Ít chính xác

Yêu cầu kinh nghiệm cao

Khó áp dụng với những dự án phức tạp

Không thấy được sự khác nhau giữa các dự án

12/21/17


Kỹ thuật dự toán từ dưới lên
7

Dựa vào WBS, ước tính chi phí và lịch trình cho từng gói công việc, sau đó tổng hợp lại để tính
tổng số cho dự án.
Ưu điểm

Nhược điểm




Chính xác



Có sự đóng góp của đội dự án




Có sự phân tích dự án chi tiết

Cung cấp khả năng quản lý, điều khiển dự án hiệu quả





Tốn thời gian và chi phí

Đội dự án phải được đào tạo kỹ năng dự toán

Yêu cầu phải hiểu rõ và đã phân tích dự án chi tiết

12/21/17


8

12/21/17


Kỹ thuật dự toán tham số

Là dự toán từ trên xuống, sử dụng các mô hình toán học và các công cụ tính toán để đưa ra các
dự báo.

9


12/21/17


10

12/21/17


Kỹ thuật dự toán 3 điểm

 Ước lượng khả dĩ nhất (ML-Most Likely): Chi phí cần để hoàn thành công việc trong
điều kiện “bình thường” hay “hợp lý”.

 Ước lượng lạc quan nhất (MO-Most Optimistic): Chi phí cần để hoàn thành công việc
trong điều kiện “tốt nhất” hay “lý tưởng” (không có trở ngại nào).

 Ước lượng bi quan nhất (MP-Most Pessimistic): Chi phí cần để hoàn thành công việc
một cách “tồi nhất” (đầy trở ngại).

 Ước lượng cuối cùng tính theo công thức: (MO + 4(ML) + MP)/6

11

12/21/17


Xây dựng ngân sách DA
Đầ u


-

Bản ước tính chi phí và KH chi

-

phí

-

đồng vốn một cách hiệu

Hồ sơ tiến trình DA
Hồ sơ KH sử dụng các nguồn

quả

-

lực

-

Các HĐ

Bản quy định việc sử dụng

Các điều kiện để được
giải ngân


-

Điều chỉnh hồ sơ sổ sách

Các quy định của DN

12/21/17


Xây dựng ngân sách DA

13

12/21/17


Xây dựng ngân sách DA

14

12/21/17


Xây dựng ngân sách DA

15

12/21/17



Giám sát ngân sách DA

16

12/21/17


Kinh doanh dịch vụ Photocopy

17

12/21/17


CHƯƠNG 7

QUẢN LÝ RỦI RO

12/21/17


Quản lý rủi ro dự án ?

Chạy theo: thụ động, sai đâu sửa đó, cố gắng loại bỏ rủi

ro khi đã xảy ra, giảm thiểu hậu quả tiêu cực của những rủi
ro đã xảy ra
Đón trước và phòng ngừa: chủ động, cố gắng nhận
dạng và phân tích các rủi ro, đưa ra các biện pháp quản lý
rủi ro


12/21/17


Quy trình quản lý rủi ro dự án

Xây dựng kế hoạch và chiến lược tổng thể quản lý phòng chống và đương
đầu với rủi ro, có bộ phận chuyên trách thường xuyên

Theo dõi nhận dạng các rủi ro có thể có hoặc đã xuất hiện
Phân tích các rủi ro đã được nhận dạng nhận biết khả năng chúng có thể
xảy ra, xảy ra như thế nào, đưa ra các giải pháp/PA đối phó

Giám sát việc thực hiện các biện pháp quản lý rủi ro phát hiện bất cập giữa
KH và thực tiễn, điều chỉnh để giải pháp vận hành hữu hiệu và hiệu quả

12/21/17


1. Xây dựng KH quản lý rủi ro

Nhận biết và quản lý rủi ro
Phân tích đánh giá rủi ro

21

12/21/17


1. Xây dựng KH quản lý rủi ro


Nhận biết và quản lý rủi ro
Xác định điều kiện xuất hiện rủi ro;
Xác định mức độ và phạm vi/tầm ảnh hưởng của rủi ro tới
chi phí, tiến độ, chất lượng DA;
Xác định những đối tượng bị tác động bởi rủi ro.

22

12/21/17


1.1 Nhận biết rủi ro

12/21/17


1.1 Nhận biết rủi ro

Các rủi ro liên quan tới môi trường DA
Các rủi ro liên quan tới việc thực hiện DA
Các rủi ro liên quan tới môi trường, an toàn lao động, sức khỏe lao động
Các rủi ro về thời gian, tiến độ thực hiện dự án
Các rủi ro về chi phí thực hiện dự án
Các rủi ro với xã hội

24

12/21/17



1.1 Nhận biết rủi ro

Xác định nhu cầu khách hàng.
Xác định và quản lý khai thác kỹ thuật và công nghệ trong
DA.
Các đối thủ thay đổi phương thức sản xuất và cạnh tranh
Các nhà cung cấp nguồn lực cho dự án gặp trắc trở trong
sản xuất

25

12/21/17


×