Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết, đại số 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.02 KB, 21 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Toán

Họ và tên:...........................................................

Mã đề: 137
Câu 1. Phương trình (m2 - 5m + 6)x = m2 - 2m vô nghiệm khi:
A. m  2.
B. m  6.
C. m  1.

D.

m  3.

D.

 1;3;4;9 .

C.

2(x  1) x  3(x  1) . D.

uuu
r
Câu 2. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng CA ?
uuur uuu
r
uuur uuu


r
uuu
r uuur
uuu
r uuur
A. BC  AB
B. DC  CB
C. BA  DA
D. OA  OC

Câu 3. Cho các tập hợp A 
A.

 2;4 .

 2;4;6;9 , B   1;2;3;4 . Tìm A \ B .
B.  1;3 .
C.  6;9 .

Câu 4. Phương trình 2x = 3 tương đương với phương trình nào sau đây
A.

2x  1  x  3  1  x
2

2

.

B.


2x
3
 2
.
2
4x  9 4x  9

2 3  2x  x  3 2x  3 .
2
Câu 5. Parabol (P): y  x  4 x  3 có đỉnh là:

A. I(2; - 1).
B. I(-2; -1).
C. I(2; 1).
2
Câu 6. Cho phương trình m x + 6 = 4x + 3m .Phương trình có nghiệm khi ?
A. m �2.
B. m �2 và m �2. C. m ��
Câu 7. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y 
A. M  0; 1

D. I(-2; 1).
D.

m �2.

x 2
 x  2 x  1 ?


B. M 1;1

C. M  2;0 

D. M  2;1

2
C. f ( x)   x  2 x  1

2
D. f ( x)   x  2 x  1

Câu 8. Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình bên dưới:

Hỏi hàm số f(x) là hàm số nào trong các hàm số sau:
2
2
A. f ( x )  x  2 x  1
B. f ( x )  x  2 x  1
Câu 9. Giải phương trình

(x  3)(8  x) + x² - 11x + 26 = 0

A. x = 3 hoặc x = 8

B. x = 7 hoặc x = 4

C. x = ±9

D. x = 5 hoặc x = 6


Câu 10. Giá trị của m để Parabol y  x  2 x  m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt là
2

A. - 1 �m �1

B. m < �1

2

C. m < - 1 hoặc m > 1 D. - 1 < m < 1

Câu 11. Cho mệnh đề: " x ��, x  x  2  0" . Mệnh đề phủ định sẽ là:
2

2
2
A. " x ��, x  x  2  0" B. " x ��, x  x  2  0"

2
C. " x ��, x  x  2 �0"

2
D. " x ��, x  x  2 �0"

Câu 12. Cho hàm số y

 3  2 x . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập �.

B. Hàm số đã cho có tập xác định là �.
C. Đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua A(3;0).
D. Đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua A(0;3).
Câu 13. Cho x  0; y  0 và xy = 2. Gía trị nhỏ nhất của A = x2 + y2 là:


A. 4
B. 1
Câu 14. Suy luận nào sau đây đúng:
�a  b
A. �
 ac > bd
cd


C. 2
�a  b
a b
B. �
 
c

d

c d

D. 0

�a  b
C. �

a-c>b-d
cd


�a  b  0
D. �
 ac > bd
cd 0

Câu 15. Đồ thị hàm số y  ax  b đi qua hai điểm A  0; 3 ; B  1; 5  . Thì a và b bằng
A. a  2; b  3 .
B. a  2; b  3 .
C. a  1; b  4
Câu 16. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.

uuu
r uuur uuur
DA  DC  DB .

B.

uuu
r uuur uuur
uuu
r uuu
r uuur
AB  AD  AC . C. CA  CB  CD .

D. a  2;b  3 .

D.

uuu
r uuur uuur
BA  BC  BD .

3
Câu 17. Tính giá trị của hàm số f ( x )  3x  x tại điểm x = - 1.

A. f (1)  4
B. f ( 1)  2
C. f (1)  2
D. f (1)  4
Câu 18. Trong các phát biểu sau, câu nào không phải là mệnh đề
A. Nếu a + b > 0 thì a > 0 hoặc b > 0
B. Số nguyên tố thì lớn hơn 1
2
C. Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì AC = BD
D. phương trình ax  bx  c  0

có nghiệm khi nào?





2
Câu 19. Cho tập hợp A  x ��9  x  0 , tập hợp nào sau đây là đúng?

A. Tập hợp A   9;9 .


B. Tập hợp A   3 .

C. Tập hợp A   3; 9 . D. Tập hợp A   3; 3 .

Câu 20. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y  x  1  x  1

B. y  x  2  x  2

C. y  4 x 2  2 x

D. y   x  1

2

Câu 21. Tìm giá trị của m để phương trình 2x² + 6x - 3m = 0 có hai nghiệm phân biệt
A. m < -3/2
B. m > -3/2
C. với mọi m
D. m = -3/2
Câu 22. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
2
A. y  3x  2

Câu 23. Cho các tập hợp
A.

m �4 .


3
B. y  3x  x  2

2
C. y  3x

3
D. y  3x  2 x

A   1  2m; m  1 , B   3;5  . Tìm m sao cho B là tập hợp con của A
B.

m �4 .

C.

m �2 .

D.

m �2 .

�x  2y  3z  1

x  3y  1
Câu 24. Hệ phương trình �
có nghiệm là
�y  3z  2

A. (2;1;1).


B. (-2;1;1).

C. (2;-1;1).

D. (2;1;-1).

Câu 25. Cho parabol (P): y  x  (3  m) x  3  2m .Tìm m để parabol (P) đi qua điểm A(1,3)?
2

A. m 

4
3

B.

m4

C. m  

4
3

D.

m  4
r
r
r

r
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u  (2; 1),v  (3;2) . Tọa độ vectơ u  2v là:
A. (-4;5).
B. (-5;1)
C. (-4;-5).
D. (5;-1).
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; -2), B(1; 8). Tọa độ trung điểm của AB là:
A. (1; 3).
B. (1; 2).
C. (-1; -1).
D. (-1; 4).
Câu 28. Số nghiệm của phương trình x² - 5|x - 1| = 1 là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 29. Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào đúng?
uuu
r uuur uuu
r
uuu
r uuu
r uuur
r uuu
r
uuur uuur uuur
uuur uuu
A. AB  BC  CA
B. CA  BA  BC
C. AB + CA = CB

D. AB  AC  BC
uuuu
r
uuur
Câu 30. Cho 3 điểm M, N, P thoả MN  k MP . Để N là trung điểm của MP thì giá trị của k là:


1
B. 2.
C. 1.
.
2
Câu 31. Các câu sau đây,có bao nhiêu câu là mệnh đề?

D. -1.

A.

(1) Ở đây đẹp quá!
(2) Phương trình x2 - 3x + 1= 0 vô nghiệm
(3) 16 không là số nguyên tố
(4) Hai phương trình x2 - 4x + 3= 0 và x2 - x + 3 +1= 0 có nghiệm chung.
(5) Số p có lớn hơn 3 hay không?
(6) Italia vô địch Worldcup 2006
(7) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.
(8) Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau.
A. 5
B. 4
C.7
D. 6

uuur
Câu 32. Cho hình chữ nhật ABCD có AB=3, BC=4. Độ dài của AC là:
A. 9
B. 6
C. 7
D. 5

uuuu
r uuur uuur uuu
r uuu
r
 PQ  RN  NP  QR bằng:

Câu 33. Vectơ tổng MN
A. NP .

B. MR .

C. PN .

D. MN .

Câu 34. Tìm giá trị của m để phương trình (m - 1)x² + (2 - m)x - 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu
A. m < 2
B. m < 1
C. m > 1
D. m ≠ 1
Câu 35. Cho các tập hợp
A.


A   1;4  , B   1;1;3;4 . Chọn phép toán đúng

B \ A   1;4 .

B.

B \ A   1;3

C.

A �B   1;4  .
uuur uuur

D.

A �B   1;4 .

Câu 36. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2, BC = 3. Khi đó AB  AD bằng:
A. 5.

B. 7.

C.





13 .


D. 2 10 .

2
2
Câu 37. Cho tập hợp B= x ��| (9  x )( x  3x  2)  0 , tập hợp nào sau đây là đúng?

A. Tập hợp B=  3; 9;1; 2

B. Tập hợp B=  9;9;1; 2 C. Tập hợp B =  3;3;1; 2

D. Tập hợp B=  3;9;1; 2

2 x2  1

x2

1

x2
A. (2; +∞).
B. � \ {-2}.
C. �.
D. � \ {2}.
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC có A (2; 1), B (-1; 2), C(3; 0). Tứ giác ABCD là hình bình hành
khi tọa độ đỉnh D là cặp số:
A. (0; 1).
B. (-2; 3).
C. (-4; -3).
D. (6; -1).
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1; 1), B(3; 2), C(m + 4; 2m + 1). Để A, B, C thẳng hàng thì

m bằng:
A. 2.
B. -1.
C. 1.
D. -2.
Câu 38. Tập xác định của hàm số y =



TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI

ĐỀ KIỂM TRA 60 PHÚT
Môn: Toán

Họ và tên:...........................................................

Mã đề: 171
2 x2  1

x2

1

x2
A. (2; +∞).
B. � \ {-2}.
C. � \ {2}.
uuur uuur
Câu 2. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2, BC = 3. Khi đó AB  AD bằng:
Câu 1. Tập xác định của hàm số y =


A. 7.

B. 2 10 .

C.

13 .

D. �.

D. 5.

Câu 3. Phương trình 2x = 3 tương đương với phương trình nào sau đây

2x
3
 2
B.
.
.
2
2x  1  x 2  3  1  x 2
4x  9 4x  9
D. 2(x  1) x  3(x  1) .
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
2
2
3
A. y  3x

B. y  3x  2
C. y  3x  x  2
A.

Câu 5. Suy luận nào sau đây đúng:
�a  b
A. �
a-c>b-d
cd


�a  b
B. �
 ac > bd
cd


C.

2 3  2x  x  3 2x  3

3
D. y  3x  2 x

�a  b
a b
C. �
 
c


d

c d

�a  b  0

 ac > bd
cd 0


uuu
r
Câu 6. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng CA ?
uuur uuu
r
uuu
r uuur
uuur uuu
r
uuu
r uuur
A. DC  CB
B. BA  DA
C. OA  OC
D. BC  AB
2
2
Câu 7. Giá trị của m để Parabol y  x  2 x  m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt là

A. - 1 �m �1

B. m < �1
C. - 1 < m < 1
Câu 8. Cho x  0; y  0 và xy = 2. Gía trị nhỏ nhất của A = x2 + y2 là:
A. 2
B. 1
Câu 9. Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào đúng?
uuu
r uuu
r uuur
uuu
r uuur uuu
r
r uuu
r
uuur uuu
A. CA  BA  BC
B. AB  BC  CA
C. AB + CA = CB

D. m < - 1 hoặc m > 1
C. 0
uuur uuur uuur
D. AB  AC  BC

�x  2y  3z  1

x  3y  1
Câu 10. Hệ phương trình �
có nghiệm là
�y  3z  2


A. (2;1;1).
B. (2;-1;1).
C. (-2;1;1).
Câu 11. Phương trình (m2 - 5m + 6)x = m2 - 2m vô nghiệm khi:
A. m  2.
B. m  6.
C. m  1.
Câu 12. Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình bên dưới:

D. (2;1;-1).
D.

m  3.

D. 4

D.

.


Hỏi hàm số f(x) là hàm số nào trong các hàm số sau:
2
2
A. f ( x)   x  2 x  1
B. f ( x )  x  2 x  1

2
C. f ( x)   x  2 x  1




2
D. f ( x )  x  2 x  1



2
2
Câu 13. Cho tập hợp B= x ��| (9  x )( x  3x  2)  0 , tập hợp nào sau đây là đúng?

A. Tập hợp B=  3; 9;1; 2

B. Tập hợp B=  9;9;1; 2 C. Tập hợp B =  3;3;1; 2

D. Tập hợp B=  3;9;1; 2
Câu 14. Đồ thị hàm số y  ax  b đi qua hai điểm A  0; 3 ; B  1; 5  . Thì a và b bằng
A. a  1; b  4

B. a  2; b  3 .

Câu 15. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y 
A. M  0; 1

C. a  2; b  3 .

x 2
 x  2 x  1 ?


B. M 1;1



D. a  2;b  3 .

C. M  2;1

D. M  2;0 



2
Câu 16. Cho tập hợp A  x ��9  x  0 , tập hợp nào sau đây là đúng?

A. Tập hợp A   3; 9 . B. Tập hợp A   3 .

C. Tập hợp A   9;9 . D. Tập hợp A   3; 3 .

Câu 17. Tìm giá trị của m để phương trình 2x² + 6x - 3m = 0 có hai nghiệm phân biệt
A. m < -3/2
B. với mọi m
C. m > -3/2
D. m = -3/2
Câu 18. Cho các tập hợp

A   1  2m; m  1 , B   3;5  . Tìm m sao cho B là tập hợp con của A

A. m �4 .
B. m �2 .

C. m �2 .
2
Câu 19. Cho phương trình m x + 6 = 4x + 3m .Phương trình có nghiệm khi ?
A. m �2 và m �2.
B. m ��
C. m �2.
Câu 20. Cho các tập hợp A 
A.

 6;9 .

 2;4;6;9 , B   1;2;3;4 . Tìm A \ B .
B.  2;4 .
C.  1;3;4;9 .

D.

m �4 .

D.

m �2.

D.

 1;3 .

Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; -2), B(1; 8). Tọa độ trung điểm của AB là:
A. (-1; -1).
B. (-1; 4).

C. (1; 2).
D. (1; 3).
Câu 22. Trong các phát biểu sau, câu nào không phải là mệnh đề
A. Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì AC = BD
B. Nếu a + b > 0 thì a > 0 hoặc b

>0
2
D. phương trình ax  bx  c  0 có nghiệm khi nào?

C. Số nguyên tố thì lớn hơn 1

3
Câu 23. Tính giá trị của hàm số f ( x )  3x  x tại điểm x = - 1.

A. f (1)  2
B. f (1)  2
C. f (1)  4
Câu 24. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.

uuu
r uuur uuur
AB  AD  AC .

B.

uuu
r uuur uuur
uuu

r uuur uuur
DA  DC  DB . C. BA  BC  BD .
r

r

D. f ( 1)  4
D.

r

r

uuu
r uuu
r uuur
CA  CB  CD .

Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u  (2; 1),v  (3;2) . Tọa độ vectơ u  2v là:
A. (-4;-5).
B. (5;-1).
C. (-4;5).
D. (-5;1)
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC có A (2; 1), B (-1; 2), C(3; 0). Tứ giác ABCD là hình bình hành

khi tọa độ đỉnh D là cặp số:
A. (-2; 3).

B. (0; 1).


C. (-4; -3).

D. (6; -1).


Câu 27. Số nghiệm của phương trình x² - 5|x - 1| = 1 là
A. 1
B. 3
C. 2

D. 4

Câu 28. Cho mệnh đề: " x ��, x  x  2  0" . Mệnh đề phủ định sẽ là:
2

2
2
A. " x ��, x  x  2  0" B. " x ��, x  x  2  0"

2
C. " x ��, x  x  2 �0"

2
D. " x ��, x  x  2 �0"

uuur
Câu 29. Cho hình chữ nhật ABCD có AB=3, BC=4. Độ dài của AC là:
A. 5
B. 7
C. 9


Câu 30. Cho các tập hợp
A.

A   1;4  , B   1;1;3;4 . Chọn phép toán đúng

A �B   1;4 .

B.

B \ A   1;3

C.

A �B   1;4  .

D. 6

D.

B \ A   1;4 .

2
Câu 31. Cho parabol (P): y  x  (3  m) x  3  2m .Tìm m để parabol (P) đi qua điểm A(1,3)?

A.

B.

m4


m  4

C. m 

4
3

D. m  

4
3

2
Câu 32. Parabol (P): y  x  4 x  3 có đỉnh là:

A. I(2; 1).
B. I(-2; 1).
C. I(-2; -1).
Câu 33. Các câu sau đây,có bao nhiêu câu là mệnh đề?

D. I(2; - 1).

(1) Ở đây đẹp quá!
(2) Phương trình x2 - 3x + 1= 0 vô nghiệm
(3) 16 không là số nguyên tố
(4) Hai phương trình x2 - 4x + 3= 0 và x2 - x + 3 +1= 0 có nghiệm chung.
(5) Số p có lớn hơn 3 hay không?
(6) Italia vô địch Worldcup 2006
(7) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.

(8) Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau.
A. 4
B. 5
C. 6
D.7
uuuu
r
uuur
Câu 34. Cho 3 điểm M, N, P thoả MN  k MP . Để N là trung điểm của MP thì giá trị của k là:
A. 2.

B. 1.

C. -1.

D.

1
.
2

Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1; 1), B(3; 2), C(m + 4; 2m + 1). Để A, B, C thẳng hàng thì

m bằng:
A. 2.

uuuu
r uuurB. 1.
uuur uuur uuu
r C. -2.

Câu 36. Vectơ tổng MN  PQ  RN  NP  QR bằng:
A. PN .
Câu 37. Cho hàm số y

B. MR .

C. NP .

D. -1.

D. MN .

 3  2 x . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hàm số đã cho có tập xác định là �.
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập �.
C. Đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua A(0;3).
D. Đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua A(3;0).
Câu 38. Tìm giá trị của m để phương trình (m - 1)x² + (2 - m)x - 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu
A. m < 1
B. m ≠ 1
C. m < 2
D. m > 1
Câu 39. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y  x  2  x  2
Câu 40. Giải phương trình
A. x = 3 hoặc x = 8

B. y  x  1  x  1


C. y  4 x 2  2 x

D. y   x  1

2

(x  3)(8  x) + x² - 11x + 26 = 0
B. x = ±9

C. x = 7 hoặc x = 4

D. x = 5 hoặc x = 6




TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI

ĐỀ KIỂM TRA 60 PHÚT
Môn: Toán

Họ và tên:...........................................................

Mã đề: 205
3
Câu 1. Tính giá trị của hàm số f ( x)  3 x  x tại điểm x = - 1.

A. f (1)  2

B. f ( 1)  2


C. f (1)  4

D. f (1)  4

2
C. f ( x)   x  2 x  1

2
D. f ( x )  x  2 x  1

Câu 2. Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình bên dưới:

Hỏi hàm số f(x) là hàm số nào trong các hàm số sau:
2
2
A. f ( x )  x  2 x  1
B. f ( x )   x  2 x  1

Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC có A (2; 1), B (-1; 2), C(3; 0). Tứ giác ABCD là hình bình hành

khi tọa độ đỉnh D là cặp số:
A. (0; 1).
B. (6; -1).
C. (-4; -3).
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
2
3
3
A. y  3x

B. y  3x  2 x
C. y  3x  x  2

D. (-2; 3).
2
D. y  3x  2

�x  2y  3z  1

x  3y  1
Câu 5. Hệ phương trình �
có nghiệm là
�y  3z  2

A. (2;1;1).

B. (2;1;-1).

C. (-2;1;1).

D. (2;-1;1).

Câu 6. Cho mệnh đề: " x ��, x  x  2  0" . Mệnh đề phủ định sẽ là:
2

2
2
A. " x ��, x  x  2  0" B. " x ��, x  x  2  0"

2

C. " x ��, x  x  2 �0"

2
D. " x ��, x  x  2 �0"

Câu 7. Phương trình (m2 - 5m + 6)x = m2 - 2m vô nghiệm khi:
A. m  3.
B. m  6.
C. m  2.
D. m  1.
Câu 8. Tìm giá trị của m để phương trình (m - 1)x² + (2 - m)x - 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu
A. m < 1
B. m < 2
C. m > 1
D. m ≠ 1
uuur
Câu 9. Cho hình chữ nhật ABCD có AB=3, BC=4. Độ dài của AC là:
A. 7
B. 9
C. 5
D. 6
2
Câu 10. Parabol (P): y  x  4 x  3 có đỉnh là:

A. I(2; - 1).



B. I(2; 1).


C. I(-2; -1).



D. I(-2; 1).

Câu 11. Cho tập hợp B= x ��| (9  x )( x  3x  2)  0 , tập hợp nào sau đây là đúng?
2

2

A. Tập hợp B=  3;9;1; 2 B. Tập hợp B=  3; 9;1; 2

C. Tập hợp B=  9;9;1; 2

D. Tập hợp B =  3;3;1; 2
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1; 1), B(3; 2), C(m + 4; 2m + 1). Để A, B, C thẳng hàng thì
m bằng:
A. -1.
B. 1.
C. 2.
D. -2.


Câu 13. Cho x  0; y  0 và xy = 2. Gía trị nhỏ nhất của A = x2 + y2 là:
A. 1
B. 4
C. 0
D. 2
Câu 14. Tìm giá trị của m để phương trình 2x² + 6x - 3m = 0 có hai nghiệm phân biệt

A. m = -3/2
B. m > -3/2
C. với mọi m
D. m < -3/2
Câu 15. Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào đúng?
r uuu
r
uuur uuur uuur
uuu
r uuur uuu
r
uuu
r uuu
r uuur
uuur uuu
A. AB + CA = CB
B. AB  AC  BC
C. AB  BC  CA
D. CA  BA  BC
Câu 16. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y 
B. M  0; 1

A. M  2;1

x 2
 x  2 x  1 ?

D. M 1;1
uuu
r

Câu 17. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng CA ?
uuu
r uuur
uuur uuu
r
uuur uuu
r
uuu
r uuur
A. OA  OC
B. BC  AB
C. DC  CB
D. BA  DA
Câu 18. Suy luận nào sau đây đúng:
�a  b
�a  b
�a  b  0
�a  b
a b
A. �
 ac > bd
B. �
 
C. �
 ac > bd D. �
cd
cd
cd 0
cd





c d
a-c>b-d
Câu 19. Cho các tập hợp
A.

C. M  2;0 

A   1;4  , B   1;1;3;4 . Chọn phép toán đúng

A �B   1;4 .

B.

B \ A   1;3

C.

B \ A   1;4 .

Câu 20. Trong các phát biểu sau, câu nào không phải là mệnh đề
A. Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì AC = BD

D.

A �B   1;4  .

B. Nếu a + b > 0 thì a > 0 hoặc b


>0
2
D. phương trình ax  bx  c  0 có nghiệm khi nào?

C. Số nguyên tố thì lớn hơn 1

Câu 21. Đồ thị hàm số y  ax  b đi qua hai điểm A  0; 3 ; B  1; 5  . Thì a và b bằng
A. a  2; b  3 .

B. a  2; b  3 .

C. a  2;b  3 .

D. a  1; b  4

A   1  2m; m  1 , B   3;5  . Tìm m sao cho B là tập hợp con của A

Câu 22. Cho các tập hợp

A. m �4 .
B. m �2 .
C. m �2 .
2
Câu 23. Cho phương trình m x + 6 = 4x + 3m .Phương trình có nghiệm khi ?
A. m �2.
B. m �2.
C. m ��






D.

m �4 .

D.

m �2 và m �2.

2
Câu 24. Cho tập hợp A  x ��9  x  0 , tập hợp nào sau đây là đúng?

A. Tập hợp A   3; 9 . B. Tập hợp A   3 .

C. Tập hợp A   9;9 . D. Tập hợp A   3; 3 .

A. MN .

C. MR .

uuuu
r uuur uuur uuu
r uuu
r
Câu 25. Vectơ tổng MN  PQ  RN  NP  QR bằng:
B. NP .

D. PN .


Câu 26. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
B. y  x  1  x  1
C. y  4 x 2  2 x
D. y   x  1
uuuu
r
uuur
Câu 27. Cho 3 điểm M, N, P thoả MN  k MP . Để N là trung điểm của MP thì giá trị của k là:
1
A. -1.
B. 2.
C. 1.
D. .
2
A. y  x  2  x  2

2

2
Câu 28. Cho parabol (P): y  x  (3  m) x  3  2m .Tìm m để parabol (P) đi qua điểm A(1,3)?

A. m 

4
3

B. m  

4

3

C.

m  4

D.

m4
r
r
r
r
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u  (2; 1),v  (3;2) . Tọa độ vectơ u  2v là:
A. (5;-1).
B. (-5;1)
C. (-4;-5).
D. (-4;5).


Câu 30. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.

uuu
r uuu
r uuur
CA  CB  CD .

B.


uuu
r uuur uuur
uuu
r uuur uuur
AB  AD  AC . C. BA  BC  BD .

D.

uuu
r uuur uuur
DA  DC  DB .

Câu 31. Các câu sau đây,có bao nhiêu câu là mệnh đề?

(1) Ở đây đẹp quá!
(2) Phương trình x2 - 3x + 1= 0 vô nghiệm
(3) 16 không là số nguyên tố
(4) Hai phương trình x2 - 4x + 3= 0 và x2 - x + 3 +1= 0 có nghiệm chung.
(5) Số p có lớn hơn 3 hay không?
(6) Italia vô địch Worldcup 2006
(7) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.
(8) Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau.
A. 5
B. 4
C. 6
D.7
Câu 32. Phương trình 2x = 3 tương đương với phương trình nào sau đây
A.

2(x  1) x  3(x  1) .


B.

2x  1  x  3  1  x
2

2

.

C.

2x
3
 2
.
2
4x  9 4x  9

2 3  2x  x  3 2x  3 .
Câu 33. Cho hàm số y

 3  2 x . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hàm số đã cho có tập xác định là �.
C. Đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua A(3;0).
Câu 34. Tập xác định của hàm số y =
A. � \ {-2}.

B. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập �.

D. Đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua A(0;3).

2 x2  1

x2

B. (2; +∞).

1

x2
C. � \ {2}.

D. �.

Câu 35. Giá trị của m để Parabol y  x  2 x  m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt là
2

2

A. m < �1
B. - 1 �m �1
C. - 1 < m < 1
D. m < - 1 hoặc m > 1
Câu 36. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; -2), B(1; 8). Tọa độ trung điểm của AB là:
A. (1; 2).
B. (-1; 4).
C. (1; 3).
D. (-1; -1).
Câu 37. Số nghiệm của phương trình x² - 5|x - 1| = 1 là

A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 38. Giải phương trình
A. x = ±9

(x  3)(8  x) + x² - 11x + 26 = 0

Câu 39. Cho các tập hợp A 
A.

 1;3;4;9 .

B. x = 7 hoặc x = 4

C. x = 3 hoặc x = 8

 2;4;6;9 , B   1;2;3;4 . Tìm A \ B .
B.  6;9 .
C.  2;4 .

uuur uuur

D. x = 5 hoặc x = 6

D.

 1;3 .


Câu 40. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2, BC = 3. Khi đó AB  AD bằng:
A. 5.

B. 2 10 .

C.

13 .

D. 7.

D.




TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI

ĐỀ KIỂM TRA 60 PHÚT
Môn: Toán

Họ và tên:...........................................................

Mã đề: 239
2
Câu 1. Parabol (P): y  x  4 x  3 có đỉnh là:

A. I(2; 1).
B. I(-2; -1).
C. I(2; - 1).

D. I(-2; 1).
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1; 1), B(3; 2), C(m + 4; 2m + 1). Để A, B, C thẳng hàng thì m

bằng:
A. -2.

B. 2.

Câu 3. Cho các tập hợp
A.

m �4 .

Câu 4. Cho hàm số y

C. -1.

D. 1.

A   1  2m; m  1 , B   3;5  . Tìm m sao cho B là tập hợp con của A
B.

m �2 .

C.

m �2 .

D.


 3  2 x . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

m �4 .

A. Đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua A(0;3).
B. Đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua A(3;0).
C. Hàm số đã cho có tập xác định là �.
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập �.
2
Câu 5. Cho phương trình m x + 6 = 4x + 3m .Phương trình có nghiệm khi ?
A. m �2 và m �2.
B. m ��
C. m �2.
D. m �2.
2
Câu 6. Cho mệnh đề: " x ��, x  x  2  0" . Mệnh đề phủ định sẽ là:
2
A. " x ��, x  x  2 �0"

2
2
B. " x ��, x  x  2  0" C. " x ��, x  x  2 �0"

2
D. " x ��, x  x  2  0"

Câu 7. Các câu sau đây,có bao nhiêu câu là mệnh đề?

(1) Ở đây đẹp quá!
(2) Phương trình x2 - 3x + 1= 0 vô nghiệm

(3) 16 không là số nguyên tố
(4) Hai phương trình x2 - 4x + 3= 0 và x2 - x + 3 +1= 0 có nghiệm chung.
(5) Số p có lớn hơn 3 hay không?
(6) Italia vô địch Worldcup 2006
(7) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.
(8) Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau.
A. 5
B.7
C. 6
D. 4
r
r
r
r
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u  (2;1),v  (3;2) . Tọa độ vectơ u  2v là:
A. (-5;1)
B. (-4;5).
C. (-4;-5).
D. (5;-1).
2
2
Câu 9. Phương trình (m - 5m + 6)x = m - 2m vô nghiệm khi:
A. m  2.
B. m  1.
C. m  6.
Câu 10. Trong các phát biểu sau, câu nào không phải là mệnh đề
A. Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì AC = BD
2
C. phương trình ax  bx  c  0 có nghiệm khi nào?


D.

m  3.

B. Số nguyên tố thì lớn hơn 1
D. Nếu a + b > 0 thì a > 0 hoặc b

>0

uuur
Câu 11. Cho hình chữ nhật ABCD có AB=3, BC=4. Độ dài của AC là:
A. 9
B. 5
C. 7
Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
2
A. y  3x  2

2
B. y  3x

3
C. y  3x  2 x

3
Câu 13. Tính giá trị của hàm số f ( x )  3x  x tại điểm x = - 1.

D. 6
3
D. y  3x  x  2



A. f (1)  4



B. f (1)  2

C. f (1)  2



D. f ( 1)  4

2
Câu 14. Cho tập hợp A  x ��9  x  0 , tập hợp nào sau đây là đúng?

A. Tập hợp A   3; 9 . B. Tập hợp A   3 .

C. Tập hợp A   9;9 . D. Tập hợp A   3; 3 .

uuuu
r uuur uuur uuur uuu
r
 PQ  RN  NP  QR bằng:

Câu 15. Vectơ tổng MN
A. MN .

B. PN .


C. NP .

D. MR .

2
C. f ( x)   x  2 x  1

2
D. f ( x)   x  2 x  1

Câu 16. Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình bên dưới:

Hỏi hàm số f(x) là hàm số nào trong các hàm số sau:
2
2
A. f ( x )  x  2 x  1
B. f ( x )  x  2 x  1

Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC có A (2; 1), B (-1; 2), C(3; 0). Tứ giác ABCD là hình bình hành
khi tọa độ đỉnh D là cặp số:
A. (-2; 3).
B. (6; -1).
C. (-4; -3).
D. (0; 1).
Câu 18. Cho các tập hợp A 
A.

 1;3;4;9 .


 2;4;6;9 , B   1;2;3;4 . Tìm A \ B .
B.  1;3 .
C.  2;4 .

A. CA  BA  BC
B. AB  BC  CA
C. AB  AC  BC
Câu 21. Cho x  0; y  0 và xy = 2. Gía trị nhỏ nhất của A = x2 + y2 là:
A. 2
B. 4
Câu 22. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y 
A. M  0; 1

 6;9 .

2 x2  1

x2

1

x2
A. �.
B. (2; +∞).
C. � \ {2}.
Câu 20. Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào đúng?
uuu
r uuu
r uuur
uuu

r uuur uuu
r
uuu
r uuur uuur
Câu 19. Tập xác định của hàm số y =

D.

B. M  2;0 

Câu 23. Suy luận nào sau đây đúng:
�a  b
A. �
 ac > bd
cd


D. � \ {-2}.
r uuu
r
uuur uuu
D. AB + CA = CB

C. 1

D. 0

x 2
 x  2 x  1 ?
C. M  2;1

�a  b
B. �
a-c>b-d
cd


D. M 1;1
�a  b  0
C. �
 ac > bd
cd 0


�a  b
a b
D. �
 
c

d

c d

uuu
r
Câu 24. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng CA ?
uuu
r uuur
uuur uuu
r

uuur uuu
r
uuu
r uuur
A. OA  OC
B. BC  AB
C. DC  CB
D. BA  DA
Câu 25. Tìm giá trị của m để phương trình 2x² + 6x - 3m = 0 có hai nghiệm phân biệt
A. m = -3/2
B. m < -3/2
C. với mọi m
D. m > -3/2
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; -2), B(1; 8). Tọa độ trung điểm của AB là:
A. (1; 3).
B. (-1; 4).
C. (1; 2).
D. (-1; -1).
Câu 27. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

A. y  x  2  x  2

B. y  x  1  x  1

C. y  4 x 2  2 x

D. y   x  1

2



Câu 28. Đồ thị hàm số y  ax  b đi qua hai điểm A  0; 3 ; B  1; 5  . Thì a và b bằng
A. a  1; b  4

B. a  2;b  3 .

C. a  2; b  3 .

D. a  2; b  3 .

2
2
Câu 29. Giá trị của m để Parabol y  x  2 x  m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt là

A. - 1 �m �1

B. m < �1

C. - 1 < m < 1

D. m < - 1 hoặc m > 1

B. 7.

C. 2 10 .

D. 5.

uuur uuur
Câu 30. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2, BC = 3. Khi đó AB  AD bằng:

A.

13 .

Câu 31. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.

uuu
r uuur uuur
BA  BC  BD .

B.

uuu
r uuu
r uuur
CA  CB  CD .



C.

uuu
r uuur uuur
DA  DC  DB .

D.

uuu
r uuur uuur

AB  AD  AC .



2
2
Câu 32. Cho tập hợp B= x ��| (9  x )( x  3x  2)  0 , tập hợp nào sau đây là đúng?

A. Tập hợp B=  3; 9;1; 2

B. Tập hợp B=  9;9;1; 2 C. Tập hợp B=  3;9;1; 2

D. Tập hợp B =  3;3;1; 2

uuuu
r
uuur
Câu 33. Cho 3 điểm M, N, P thoả MN  k MP . Để N là trung điểm của MP thì giá trị của k là:
1
A. .
B. -1.
C. 2.
D. 1.
2
Câu 34. Tìm giá trị của m để phương trình (m - 1)x² + (2 - m)x - 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu
A. m < 2
B. m ≠ 1
C. m < 1
D. m > 1


Câu 35. Cho các tập hợp
A.

A �B   1;4  .

A   1;4  , B   1;1;3;4 . Chọn phép toán đúng

Câu 36. Giải phương trình

B.

A �B   1;4 .

C.

B \ A   1;4 .

B \ A   1;3

(x  3)(8  x) + x² - 11x + 26 = 0

A. x = 5 hoặc x = 6
B. x = 7 hoặc x = 4
C. x = ±9
Câu 37. Số nghiệm của phương trình x² - 5|x - 1| = 1 là
A. 1
B. 4
C. 2
Câu 38. Phương trình 2x = 3 tương đương với phương trình nào sau đây
A.


D.

2x  1  x  3  1  x
2

2

.

D. x = 3 hoặc x = 8
D. 3

2x

2 3  2x  x  3 2x  3 .
�x  2y  3z  1

x  3y  1
Câu 39. Hệ phương trình �
có nghiệm là
�y  3z  2

A. (-2;1;1).

B. (2;-1;1).

C. (2;1;-1).

D. (2;1;1).


Câu 40. Cho parabol (P): y  x  (3  m) x  3  2m .Tìm m để parabol (P) đi qua điểm A(1,3)?
2

A. m 

4
3

B.

m4

3


B. 2(x  1) x  3(x  1) . C.
.
4x 2  9 4x 2  9

C. m  

4
3

D.

m  4

D.





TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI

ĐỀ KIỂM TRA 60 PHÚT
Môn: Toán

Họ và tên:...........................................................

Đáp án mã đề: 137
01. - - - ~

11. - - - ~

21. - / - -

31. - - - ~

02. - - = -

12. - - = -

22. - - - ~

32. - - - ~

03. - - = -


13. ; - - -

23. - / - -

33. - - - ~

04. ; - - -

14. - - - ~

24. ; - - -

34. - - = -

05. ; - - -

15. - - - ~

25. ; - - -

35. ; - - -

06. - - - ~

16. - - = -

26. - - = -

36. - - = -


07. ; - - -

17. - / - -

27. ; - - -

37. - - = -

08. ; - - -

18. - - - ~

28. - / - -

38. ; - - -

09. - / - -

19. - - - ~

29. - - = -

39. - - - ~

10. - - - ~

20. - / - -

30. ; - - -


40. - - = -

01. ; - - -

11. - - - ~

21. - - - ~

31. - - = -

02. - - = -

12. - / - -

22. - - - ~

32. - - - ~

03. - / - -

13. - - = -

23. ; - - -

33. - - = -

04. - - - ~

14. - - - ~


24. - - - ~

34. - - - ~

05. - - - ~

15. ; - - -

25. ; - - -

35. - / - -

06. - / - -

16. - - - ~

26. - - - ~

36. - - - ~

07. - - = -

17. - - = -

27. - / - -

37. - - - ~

08. - - - ~


18. ; - - -

28. - - - ~

38. - - - ~

09. - - = -

19. - - - ~

29. ; - - -

39. ; - - -

10. ; - - -

20. ; - - -

30. - - - ~

40. - - = -

01. - / - -

11. - - - ~

21. - - = -

31. - - = -


02. ; - - -

12. - / - -

22. - - - ~

32. - / - -

03. - / - -

13. - / - -

23. - / - -

33. - - = -

04. - / - -

14. - / - -

24. - - - ~

34. - / - -

05. ; - - -

15. ; - - -

25. ; - - -


35. - - = -

06. - - = -

16. - / - -

26. ; - - -

36. - - = -

Đáp án mã đề: 171

Đáp án mã đề: 205


07. ; - - -

17. - - - ~

27. - - - ~

37. ; - - -

08. - - = -

18. - - = -

28. ; - - -

38. - / - -


09. - - = -

19. - - = -

29. - - = -

39. - / - -

10. ; - - -

20. - - - ~

30. ; - - -

40. - - = -

01. - - = -

11. - / - -

21. - / - -

31. - / - -

02. - - - ~

12. - - = -

22. ; - - -


32. - - - ~

03. - - - ~

13. - - = -

23. - - = -

33. ; - - -

04. - / - -

14. - - - ~

24. - - - ~

34. - - - ~

05. - - = -

15. ; - - -

25. - - - ~

35. - - = -

06. - - = -

16. ; - - -


26. ; - - -

36. - / - -

07. - - = -

17. - / - -

27. ; - - -

37. - - - ~

08. - - = -

18. - - - ~

28. - / - -

38. ; - - -

09. - - - ~

19. - / - -

29. - - = -

39. - - - ~

10. - - = -


20. - - - ~

30. ; - - -

40. ; - - -

Đáp án mã đề: 239



×