Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

BẢNG TÍNH ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG TIÊU CHUẨN MỚI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.23 KB, 4 trang )

E2 (Mpa)
h2 (m)
Ex (Mpa)
hx (m)

5) Tng múng
Lp múng trờn(Cp phi ỏ dm c tra ph lc C bng C2)
Mụ un n hi
Chiu dy
Mụ un n hi tng ng
Tng chiu dy cỏc lp

Trang: 1

Eo (Mpa)

hc (m)
L (m)
fr (Mpa)
Ec (Gpa)
c

4) Nn ng
Mụ un n hi (Ph lc B-5 trong 22TCN211-06)

3) Tm bờ tụng xi mng
Chiu dy gi nh
Chiu di gi nh
Cng kộo un
Mụ un n hi (Bng 11 theo Quyt nh s 3230 )
H s poisson



Ps (kN)
Pmax (kN)
Ne (ln)

2) Ti trng trc
Ti trng trc tớnh mi(Xe 50 ch ti trng 16,5T ph lc E.1)
Ti trng trc n nng nht
S ln tỏc dng ca ti trng tớnh mi tớch ly

200
0,25
200
0,25

60

0,180
3,500
3,500
25,000
0,150

82,5
124
800

20km/h
l t
92,0

1,04

C:\Users\anhnd\Desktop\Aoduongcung\Aoduongcung\ADC 18cm.xls

ng khu vc
Co/m
r

1. S liu thit k

1) c im
Cp hng ng
Loi vai ng
Gradien nhit Tg (mc 8.2.8)
H s tin cy thit k

CONG TRèNH:

THIET KE MAậT ẹệễỉNG CệNG BTXM
THEO Q 3230/Q-BGTVT


0,25
)

=

82,5

kN tính theo (8-20)


Trang: 1

C:\Users\anhnd\Desktop\Aoduongcung\Aoduongcung\ADC 18cm.xls

0,87
1,46
1,00

2,549 Mpa

2,930 Mpa

2,002 Mpa

Trong đó:
kr: Hệ số triết giảm ứng suất do khả năng truyền tải tại khe nối
kf: Hệ số mỏi xét đến số lần tác dụng tích lũy tải trọng tính theo (8-11)
kc: Hệ số tổng hợp

=

=

=

MNm

2,549 Mpa


2,002

0.94

123,75
x
-2

x

0.94

82,5
x
-2

0,00

=

MNm

0,586 m

12,43

0,50

109,5 Mpa


=

=

Ứng suất kéo uốn lớn nhất do tải trọng trục đơn nặng nhất Pm
σpmax =
Kr x kc x σps
0,87
1,00
2,93 =
=
x
x

σps =

1,45 x 10^-3
x rg0.65 x hc-2 x Ps0.94
Db
1+
Dc
-3
0,586 0.65 x
0,18
1.45
x
10
x
=
1+

0,00
12,43
123,75
2) σps với Ps=
kN tính theo (8-20)
1,45 x 10^-3
0.65
σps =
x hc-2 x Pm0.94
x rg
Db
1+
Dc
-3
0,586 0.65 x
0,18
1.45
x
10
x
=
1+
0,00
12,43
3) Ứng suất kéo uốn gây mỏi do tải trọng
Ứng suất kéo uốn do tải trọng trục đơn Ps
σpr = Kr x kf x kc x σps
0,87
1,46
1,00

=
x
x

1) σps với Ps=

3. Tính toán ứng suất kéo uốn gây ra do tải trọng

2) Độ cứng tương đối chung của cả kết cấu rg
Độ cứng uốn cong của tấm BTXM xác định theo (8-6)
25000
0,18
Ec x hc3
x
^3
Dc =
=
2
0,15
12 (1-μc )
12 (1 ^2)
Độ cứng chịu uốn của tiết diện lớp móng trên có gia cố chất liên kết
3
700
0
Eb x hb
x
^3
Db =
=

2
0
12 (1-μb )
12 (1 ^2)
Tổng độ cứng tương đối của cả kết cấu (m)
(Dc+Db)
12,43
+
0,00
rg = 1.21 x (
1.21 x (
)1/3 =
)1/3 =
109,5
Et

α = 0.86 + 0.26 x Ln(hx)
= 0.86 + 0.26 x Ln(

1) Mô đun đàn hồi tương đương lớp móng và nền đất xác định theo (8-7); (8-9)
Et = (Ex / E0)α x E0
200,000
60
0,50
60
=(
/
)^
x


2. Các thông số cơ bản của tấm Bê tông xi măng


4. Ứng suất kéo uốn do gradien nhiệt độ

-t

=

-

=

(

69.444

4

x

3

(kn x rβ - Dc)x rg

(kn x rg4 - Dc)x rβ3

et + e-t
2


0,586

]

=

e

e

^4

1,991

1,991

2

e
-1,991

-

1
1 + 0,000
)
cos(

3,594
1,991


x cos(
) sin(

12,43 )

x

- 0.131 x ( 1-

x

0,18

2

x

25000

kt = max (

kt2=

kt1=

x

92


3,5
1,352

3,5
1,352

0,468

,

[0.871 (

[0.841 (

0,479

)=

1,352
3,5

1,352
3,5

Trang: 1

)1.287 - 0.071] =

)1.323 - 0.058] =


( = 0.00, trong trường hợp tính toán σtmax có giá trị nhỏ hơn 0 )

1,E-05

2) Ứng suất kéo uốn gây mỏi nhiệt
Hệ số ứng suất kéo uốn gây mỏi nhiệt tính theo (8-19)
σtmax
fr
kt =
[ αt(
)bt -Ct]
σtmax
fr

=

0,586

0,000

^3

^3

=

x

0,851


0,479

0,479

0,468

(Mpa)

1,352

0,653

C:\Users\anhnd\Desktop\Aoduongcung\Aoduongcung\ADC 18cm.xls

0,653 =

)=

0,851

0,000

0,000

)
1/4
=
]
) 69.444


(Mpa/m

69.444

0

3,731

3,594

1,991

)-1 =
700

=

=

1,991
1,991 ) + 3,731 x sin(
)
=
1,991
3,731
)+
3,594 x

+


Ứng suất kéo uốn lớn nhất do gradien nhiệt độ lớn nhất gây ra tính theo (8-17)
αc x hc x Ec x Tg
σtmax =
x BL
2

Hệ số ứng suất nhiệt độ tổng hợp
BL = 1.77 x e-4.48xhc x CL - 0.131 (1-CL)
0,18
0,851
x
= 1.77 x e-4.48x

= 1 -(

^4

69.444
0,000
12,43 )
x
(
x
Hệ số ứng suất uốn vồng do gradien nhiệt độ gây ra trong tấm BTXM
1
Sht x cos t +Cht x sin t
CL =
1(
)
1+ξ

cos t x sin t + Sht x Cht

-[

Cht =

ξ=

rβ =

t

e -e
2

+
e -1,991
2
h
h
1
1
0,2
c
b
kn =
(
+
(
)-1 =

Ec
Eb
2
2
25000
( Trường hợp có lớp BTN cách ly thi lấy kn = 3000 MPa/m)
(Dc xDb)
(
12,43 X
0,00
1/4
[
=
[
]
(Dc+Db) x kn
(
12,43 +
0,00

Sht =

1) Ứng suất nhiệt độ xác định theo điều 8.3.6
L
3,5
=
t=
=
3 x rg
3 x 0,58589



(
3,5

2,54898

0,648
+
thỏa mãn , OK
)

)

Trang: 2

γr x (σpmax + σtmax) =
1,04
2,54927 +
1,352
=
x
(
4,057531 >
3,5
=
Không thỏa

γr x (σpr + σtr)
1,04

=
x
3,324796 <
=

5. Kiểm tra các trạng thái giới hạn theo (8-1) and (8-2)

Ứng uất kéo uốn do gradien nhiệt gây mỏi tính theo (8-16)
σtr = kt x σtmax
0,479
1,352
=
x
=

0,648 Mpa

C:\Users\anhnd\Desktop\Aoduongcung\Aoduongcung\ADC 18cm.xls



×