Tải bản đầy đủ (.pptx) (13 trang)

Bài giảng tin học Chương trình máy tính và dữ liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.61 KB, 13 trang )

Bài 3
Chương trình máy tính và dữ liệu


Kiểm tra bài cũ
Các chương trình Pascal sau đây có hợp lệ không? Tại sao?
1. Begin
End.

2.Begin
Program vd1;
Writeln(‘Chao cac ban’);
End.

- Chương trình 1 hợp lệ mặc dù chương trình này không thực hiện
điều gì cả.
- Chương trình 2 không hợp lệ vì phần khai báo tên chương trình
lại nằm ở phần thân của chương trình.


BÀI 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu
* Dữ liệu
- Dòng chữ: Chao cac ban
- Số nguyên: 2007+5123=7130
- Số thực: 1927.5 chia 3 bằng 642.50000

Ví dụ 1:
Dòng chữ

Phép toán


với các số


BÀI 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu
* Dữ liệu
* Một số kiểu dữ liệu thường dùng nhất

- Kiểu số nguyên: 38, 25, -3, …
- Kiểu số thực: 1.55, 3.14, 8.5, -3.2, ...

- Kiểu xâu kí tự: là dãy các chữ cái, chữ số và 1
số kí hiệu khác:

- Ví dụ: ‘Chao
Số họccao
chiều
cac
sinh
của
ban’
của
các
; 1 bạn
lớp;
Số
‘Lop
tiếtlớp;
8B’
họcsố

;tốt
’20/11/2008’
;…
trong
;trong
điểmtuần,…
trung
bình môn Toán;…


BÀI 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu
* Dữ liệu
* Một số kiểu dữ liệu thường dùng nhất

- Kiểu số nguyên: 38, 25, -3, …
- Kiểu số thực: 1.55, 3.14, 8.5, -3.2, ...

- Kiểu xâu kí tự: là dãy các chữ cái, chữ số và 1
số kí hiệu khác:
Bảng liệt kê 1 số kiểu dữ liệu cơ bản của ngôn ngữ lập
trình Pascal
Tên kiểu

Phạm vi giá trị

32768

0
Phạm vi giá trị của kiểu số nguyên


Integer

Số nguyên trong khoảng -215 đến 215 -1

Real

Số thực có giá trị tuyệt đối trong khoảng 2.9
x 10-39 đến 1.7 x 1038 và số 0

Char

Một kí tự trong bảng chữ cái

String

Xâu kí tự, tối đa gồm 255 kí tự

3276
7


BÀI 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu

 Chú ý: Dữ liệu kiểu kí
tự và kiểu xâu trong
Pascal được đặt trong
cặp dấu nháy đơn (“”).


* Dữ liệu
* Một số kiểu dữ liệu thường dùng nhất

- Kiểu số nguyên: 38, 25, -3, …

- Kiểu số thực: 1.55, 3.14, 8.5, -3.2, ...
Bàilàtập
x vào
- Kiểu xâu kí tự:
dãytrắc
cácnghiệm:
chữ cái,Điền
chữ dấu
số và
1 ô em lựa chọn

số kí hiệu khác:
Stt

Dữ liệu

1

4321

2

‘4321’

3


‘1’

4

1

5

‘lop 8B’

6

3.14

7

‘A’

8

1.0

Kiểu số
nguyên

Kiểu số
thực

Kiểu kí tự


x
x
x

x
x

x
x
x

Kiểu xâu


BÀI 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu
* Dữ liệu
* Một số kiểu dữ liệu thường dùng nhất

- Kiểu số nguyên: 38, 25, -3, …
- Kiểu số thực: 1.55, 3.14, 8.5, -3.2, ...

- Kiểu xâu kí tự: là dãy các chữ cái, chữ số và 1
số kí hiệu khác:

2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số

Bảng kí hiệu các phép toán số học của ngôn ngữ
Pascal

Ký hiệu

Phép toán

Kiểu dữ liệu

+

Cộng

Số nguyên, số thực

-

Trừ

Số nguyên, số thực

*

Nhân

Số nguyên, số thực

/

Chia

Số nguyên, số thực


div

Chia lấy phần nguyên

Số nguyên

mod

Chia lấy phần dư

Số nguyên

Ví du
- Phép chia:
5 / 2 = 2.5
-12 / 5 = -2.4
- Phép chia lấy phần nguyên:
5 div 2 = 2
-12 div 5 = -2
- Phép chia lấy phần dư:
5 mod 2=1
-12 mod 5=-2


BÀI 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu
* Dữ liệu
* Một số kiểu dữ liệu thường dùng nhất

- Kiểu số nguyên: 38, 25, -3, …

- Kiểu số thực: 1.55, 3.14, 8.5, -3.2, ...

- Kiểu xâu kí tự: là dãy các chữ cái, chữ số và 1
số kí hiệu khác:

2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số

Ví du về biểu thức số học và cách viết chúng trong Pascal
Ngôn ngữ toán
abc+d

a
15  5 
2

x 5
y

(x  2) 2
a 3
b 5

Ngôn ngữ pascal
a*b–c+d
15 + 5 * (a /
2)
(x + 5) / (a + 3) – y / (b + 5) * (x + 2) *
(x + 2)



BÀI 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu

Quy tắc tính các biểu thức số
* Dữ liệu
học:
* Một số kiểu dữ liệu thường dùng nhất
- Các phép toán trong ngoặc
được thực hiện trước tiên;
- Kiểu số nguyên: 38, 25, -3, …
- Trong dãy các phép toán
- Kiểu số thực: 1.55, 3.14, 8.5, -3.2, ...
không có dấu ngoặc, các phép
- Kiểu xâu kí tự: là dãy các chữ cái, chữ số và 1 nhân, phép chia, phép chia lấy
số kí hiệu khác:
phần nguyên và phép chia lấy
2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số
phần dư được thực hiện trước;
- Phép cộng và phép trừ được
Bảng kí hiệu các phép toán số học của ngôn ngữ
thực hiện theo thứ tự từ trái
Pascal
sang phải.
Ký hiệu
Phép toán
Kiểu dữ liệu
+

Cộng


Số nguyên, số thực

-

Trừ

Số nguyên, số thực

*

Nhân

Số nguyên, số thực

/

Chia

Số nguyên, số thực

div

Chia lấy phần nguyên

Số nguyên

mod

Chia lấy phần dư


Số nguyên


BÀI 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu
* Dữ liệu
* Một số kiểu dữ liệu thường dùng nhất

- Kiểu số nguyên: 38, 25, -3, …
- Kiểu số thực: 1.55, 3.14, 8.5, -3.2, ...

- Kiểu xâu kí tự: là dãy các chữ cái, chữ số và 1
số kí hiệu khác:

2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số

Bảng kí hiệu các phép toán số học của ngôn ngữ
Pascal
Ký hiệu

Phép toán

Kiểu dữ liệu

+

Cộng

Số nguyên, số thực


-

Trừ

Số nguyên, số thực

*

Nhân

Số nguyên, số thực

/

Chia

Số nguyên, số thực

div

Chia lấy phần nguyên

Số nguyên

mod

Chia lấy phần dư

Số nguyên


Chuyển biểu thức sau sang
ngôn ngữ Pascal:

 (a  b)(c  d)  6  a
3

- Ngôn ngữ Pascal:
((a + b)(c + d) + 6) / 3 - a

 Chú ý: Chỉ dùng cặp
dấu ngoặc tròn ( ) đối với
các biểu thức toán học
khi viết chương trình
máy tính.


BÀI 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu

Bài tập củng cố:

* Dữ liệu
* Một số kiểu dữ liệu thường dùng nhất

- Kiểu số nguyên: 38, 25, -3, …
- Kiểu số thực: 1.55, 3.14, 8.5, -3.2, ...

- Kiểu xâu kí tự: là dãy các chữ cái, chữ số và 1
số kí hiệu khác:


2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số

Bảng kí hiệu các phép toán số học của ngôn ngữ
Pascal
Ký hiệu

Phép toán

Kiểu dữ liệu

+

Cộng

Số nguyên, số thực

-

Trừ

Số nguyên, số thực

*

Nhân

Số nguyên, số thực

/


Chia

Số nguyên, số thực

div

Chia lấy phần nguyên

Số nguyên

mod

Chia lấy phần dư

Số nguyên

-Dãy
Dữ kiệu
kiểu
số và
kiểu
chữ số
2011
có dữ
thểliệu
thuộc
xâu
kí tự.
Phép
được thực

những
kiểu
dữ cộng
liệu nào?
hiện
trên dữ số
liệu
số nhưng
không
Số nguyên,
thực
Hãy
nêu 2 kiểu
dữhoặc
liệu kiểu

1xâu
thực
kí tự.hiện được trên dữ liệu kiểu
phép
toán có thể thực hiện
xâu.
được
trênkiểu
1 kiểu
dữ liệuvànhưng
- Dữ liệu
số nguyên
dữ liệu
phép

này
không
kiểu sốtoán
thực.
Phép
chia có
lấy nghĩa
phần
trên
kiểu
liệu
kialấy phần dư
nguyên
vàdữ
phép
chia
thực hiện được trên dữ liệu kiểu số
nguyên nhưng không thực hiện
được trên dữ liệu kiểu số thực.


BÀI 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu

Hướng dẫn về nhà

* Dữ liệu

- Xem lại bài.
- Đọc trước phần 3,4 sgk

- Làm bài tập 1 – 5 sgk (26)

* Một số kiểu dữ liệu thường dùng nhất

- Kiểu số nguyên: 38, 25, -3, …
- Kiểu số thực: 1.55, 3.14, 8.5, -3.2, ...

- Kiểu xâu kí tự: là dãy các chữ cái, chữ số và 1
số kí hiệu khác:

2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số

Bảng kí hiệu các phép toán số học của ngôn ngữ
Pascal
Ký hiệu

Phép toán

Kiểu dữ liệu

+

Cộng

Số nguyên, số thực

-

Trừ


Số nguyên, số thực

*

Nhân

Số nguyên, số thực

/

Chia

Số nguyên, số thực

div

Chia lấy phần nguyên

Số nguyên

mod

Số nguyên

Số nguyên





×