Tải bản đầy đủ (.doc) (92 trang)

HH9- hk1-da sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (516.33 KB, 92 trang )

Ngày soạn:................................... Ngày giảng:...................................
Ch ơng I
hệ thức l ợng trong tam giác vuông
Tiết 1
Đ1. một số hệ thức về cạnh
và đờng cao trong tam giác vuông (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
HS cần nhận biết đợc các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1.
Biết thiết lập các hệ thức củng cố định lí Pytago và vận dụng giải bài tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi định lý, câu hỏi, bài tập.
HS: Thớc kẻ, êke.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Đặt vấn đề và giới thiệu về chơng trình I (5 phút)
GV: ở lớp 8 chúng ta đã đợc học về
Tam giác đồng dạng. Vào bài mới
HS nghe GV trình bày và xem Mục lục
tr129, 130 SGK
Hoạt động 2: 1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu
của nó trên cạnh huyền (16 phút)
GV vẽ hình 1 tr64 lên bảng và giới thiệu các
kí hiệu trên hình.
HS vẽ hình 1 vào vở
GV yêu cầu HS đọc Định lí 1 tr65 SGK Một HS đọc to Định lí 1 SGK
GV: Để chứng minh đẳng thức tính
AC
2
= BC. HC ta cần chứng minh nh thế
nào?
HS: AC


2
= BC. HC
AC
HC
BC
AC
=
ABC đồng dạng HAC
- Hãy chứng minh tam giác ABC đồng dạng
với tam giác HAC.
HS trả lời
Tìm x và y trong hình sau: HS trả lời miệng
Tam giác ABC vuông, có AH BC
AB
2
= BC. HB (định lí 1)
x
2
= 5.1
=> x =
5
Tơng tự y =
52
Giáo án : Hình Học 9
Nguyễn Hồng Chiên-THCS Vinh Quang
1
A
B CH
1 4
x

y
GV: Hãy phát biểu định lý Pytago HS phát biểu
Hoạt động 3: 2. Một số hệ thức liên quan tới đờng cao (12 phút)
Định lý 2
GV yêu cầu HS đọc Định lý 2 tr65 SGK
Một HS đọc to Định lí 2 SGK
GV: Với các quy ớc ở hình 1 ta cần chứng
minh hệ thức nào?
HS: Ta cần chứng minh
h
2
= b. c
GV yêu cầu HS làm ?1 HS làm ?1
GV yêu cầu HS áp dụng Định lí 2 vào giải
Ví dụ 2 tr 66 SGK
HS đọc Ví dụ 2 tr66 SGK
GV đa hình 2 lên bảng phụ
GV hỏi: Đề bài yêu cầu ta tính gì?0 HS: Đề bài yêu cầu ta tính đoạn AC
- Trong tam giác vuông ADC ta đã biết AB
= ED = 1,5m; BD = AE = 2,25m
...=>
mBC 375,3
5,1
)25,2(
2
==
Vậy chiều cao của cây là:
AC =AB + BC = 1,5 + 3,375 = 4,875(m)
HS nhận xét, chữa bài
Hoạt động 4: Củng cố Luyện tập (10 phút)

GV: Phát biểu ĐL1, ĐL2 ĐL Pitago HS lần lợt phát biểu laịi các định lý
HS nêu các hệ thức ứng với tam giác vuông
DEF
Định lí 1: DE
2
= EF. EI
DF
2
= EF. IF
Cho tam giác vuông DEF có DI EF. Hãy
viết hệ thức các định lí ứng với hình trên.
Định lí 2: DI
2
= EI. IF
Định lý Pitago:
EF
2
= DE
2
+ DF
2
Bài tập 1 tr68 SGK HS làm bài tập tr68 SGK
GV cho HS làm khoảng 5 phút thì thu bài,
đa bài làm trên giấy trong lên màn hình để
nhận xét, chữa ngay.
Có thể xác định ngay số HS làm đúng tại
lớp.
Cho vài HS làm trên giấy trong để kiểm tra
và chữa ngay trớc lớp
Hớng dẫn về nhà (2 phút)

- Yêu cầu HS học thuộc Định lí 1, định lí 2, định lí Pitago.
- Bài tập về nhà số 4, 6 tr69 SGK và bài số 1, 2 tr89 SBT.
Giáo án : Hình Học 9
Nguyễn Hồng Chiên-THCS Vinh Quang
2
D
E I F
Ngày soạn:................................... Ngày giảng:...................................
Tiết 2
Đ1. một số hệ thức về cạnh
và đờng cao trong tam giác vuông (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
Củng cố định lí 1 và 2 về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
HS biết thiết lập các hệ thức bc = ah và
222
111
cbh
+=
dới sự hớng dẫn của GV. Vận
dụng giải bài tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, thớc thẳng, compa, êke, phấn màu.
HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra (7 phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra
Hai HS lên kiểm tra.
HS1: - Phát biểu định lí 1 và 2 hệ thức về
cạnh và đờng cao trong tam giác vuông

HS1: - Phát biểu định lí 1 và 2 tr65 SGK
- Vẽ tam giác vuông, điền kí hiệu và viết hệ
thức 1 và 2 (dới dạng chữ nhỏ a, b, c)
HS2: Chữa bài tập 4 tr69 SGK
HS2: Chữa bài tập
GV nhận xét, cho điểm
HS nhận xét bài làm của bạn, chữa bài
Hoạt động 2: Định lý 3 (12 phút)
GV vẽ hình 1 tr64SGK lên bảng và nêu định
lí 3 SGK
GV: - Nêu hệ thức của định lí 3
- Hãy chứng minh định lí.
HS: bc = ah
hay AC. AB = BC. AH
Giáo án : Hình Học 9
Nguyễn Hồng Chiên-THCS Vinh Quang
3
A
B H C
h
c
b
- Còn cách chứng minh nào khác không? - Có thể chứng minh dựa vào tam giác đồng
dạng
GV cho HS làm bài tập 3 tr69 SGK
HS trình bày miệng
74
=
y
;

74
35
=
x
Hoạt động 3: Định lí 4 (14 phút)
GV yêu cầu HS đọc định lí 4 (SGK) Một HS đọc to Định lí 4
Ví dụ 3 tr67 SGK HS làm bài tập dới sự hớng dẫn của GV
Hoạt động 4: Củng cố luyện tập (10 phút)
Bài tập: Hãy điền vào chỗ (...) để đợc các hệ
thức cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
a
2
= ... + ...
b
2
= ...; ... = ac
h
2
= ...
... = ah
...
1
...
11
2
+=
h
HS làm bài tập vào vở
Một HS lên bảng điền.
a

2
= b
2
+ c
2
b
2
= ab; c
2
= ac
h
2
= b. c
bc = ah
222
111
cbh
+=
Bài tập 5 tr69 SGK
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập HS hoạt động theo nhóm
GV yêu cầu đại diện 2 nhóm lần lợt lên
trình bày
Đại diện hai nhóm lên trình bày bài.
HS lớp nhận xét, chữa bài
Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Nắm vững các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
- Bài tập về nhà số 7, 9 tr69, 70 SGK, bài số 3, 4, 5, 6, 7 tr90 SBT.
********************************************************************
Ngày soạn:...................................
Ngày giảng:...................................

Tiết 3
Luyện tập
Giáo án : Hình Học 9
Nguyễn Hồng Chiên-THCS Vinh Quang
4
c
c
b
h
c
I. Mục tiêu:
Củng cố các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi sẵn đề bài, hình vẽ.
HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra (7 phút)
HS1: Chữa bài tập 3(a) tr90 SBT
Phát biểu các định lí vận dụng chứng minh
trong bài làm.
Hai HS lên bảng chữa bài tập.
HS1 chữa bài 3(a) SBT
HS2: Chữa bài tập số 4(a) tr90 SBT HS2: Chữa bài 4(a) SBT
Phát biểu các định lí vận dụng trong chứng
minh.
3
2
= 2. x (hệ thức h

2
= b.c)
GV nhận xét, cho điểm HS lớp nhận xét bài làm của bạn, chữa bài
Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút)
Bài 1. Bài tập trắc nghiệm.
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả
đúng.
a. Độ dài của đờng cao AH bằng: A.6,5; B.
6; C. 5
b. Độ dài của cạnh AB bằng:
A. 13; B.
13
; C.
133
Làm bài số 7tr69 SGK
HS tính để xác định kết quả đúng.
Hai HS lần lợt lên khoanh tròn chữ cái trớc
kết quả đúng.
a. B. 6; b. C
133
GV vẽ hình và hớng dẫn.
HS vẽ từng hình để hiểu rõ bài toán.
GV hỏi: Tam giác ABC là tam giác gì? Tại
sao?
- Căn cứ vào đâu có x
2
= a. b
HS1 trả lời
HS2 trả lời
GV hớng dẫn HS vẽ hình 9 SGK Cách 2 (hình 9 SGK)

GV kiểm tra hoạt động của các nhóm
Sau thời gian hoạt động nhóm khoảng 5
phút, GV yêu cầu đại diện hai nhóm lên
trình bày bài.
Đại diện 2 nhóm lần lợt lên trình bày
x = 9, y = 15.
Giáo án : Hình Học 9
Nguyễn Hồng Chiên-THCS Vinh Quang
5
B
A
H O C
B
A
H C
4
9
GV kiểm tra thêm bài của vài nhóm khác HS lớp nhận xét, góp ý
Bài 9 tr70 SGK
GV hớng dẫn HS vẽ hình HS vẽ hình bài 9 SKG
Chứng minh rằng:
a. Tam giác DIL là một tam giác cân
GV: Để chứng minh tam giác DIL là tam
giác cân ta cần chứng minh điều gì?
HS: Cần chứng minh
DI = DL
- Tại sao DI = DL?
b. Chứng minh tổng
22
11

DKDI
+
không đổi khi I thay đổi trên
cạnh AB
HS trả lời
HS nêu cách tính.
Trong tam giác vuông ABE có
BE = CD = 10m
AE = AD ED = 8 4 = 5m
AB =
22
AEBE
+
(đ/l Pytago)
=
22
410
+
10,77 (m)
- Tìm độ dài AB của băng chuyền
Hớng dẫn về nhà (3 phút)
- Thờng xuyên ôn lại các hệ thức trong tam giác vuông.
- Bài tập về nhà 8, 9, 10, 11, 12 tr 90,91 SBT.
****************************************************************************
Ngày soạn:................ Ngày giảng:...................................
Tiết 4
Đ2. Tỉ số lợng giác của góc nhọn (Tiết 1)
Giáo án : Hình Học 9
Nguyễn Hồng Chiên-THCS Vinh Quang
6

A
8m
?
B
C
10m D
E
4m
I. Mục tiêu:
HS nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn. HS hiểu
đợc các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn mà không phụ thuộc vào từng
tam giác vuông có một góc bằng .
Tính đợc các tỉ số lợng giác của góc 45
0
và góc 60
0
thông qua Ví dụ 1 và Ví dụ 2.
Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, công thức định nghĩa.
- Thớc thẳng, compa, ê ke, thớc đo độ, phấn màu.
HS: Thớc kẻ, compa, ê ke, thớc đo độ.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra (5 phút)
GV nêu câu hỏi kiểm tra Một HS lên kiểm tra.
Cho hai tam giác vuông ABC (A = 90
0
) và
ABC (A = 90

0
) có B = B
- Chứng minh hai tam giác đồng dạng
- Viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của
chúng (mỗi vế là tỉ số giữa hai cạnh của
cùng một tam giác)
Vẽ hình
GV nhận xét, cho điểm HS lớp nhận xét bài làm của bạn
Hoạt động 2: 1. Khái niệm tỉ số lợng giác của một góc nhọn (12 phút)
A. Mở đầu (8 phút)
GV chỉ vào tam giác ABC có A = 90
0
. Xét
góc nhọn A, giới thiệu:
AB đợc gọi là cạnh kề của góc B.
AC đợc gọi là cạnh đối của góc B.
BC là cạnh huyền
(GV ghi chú vào hình)
GV hỏi: Hai tam giác vuông đồng dạng với
nhau khi nào?
HS: Trả lời
GV yêu cầu HS làm ?1 HS trả lời miệng
a. = 45
0
=>
1
=
AB
AC
và ngợc lại

Giáo án : Hình Học 9
Nguyễn Hồng Chiên-THCS Vinh Quang
7
A
B
C
A B
C
C
A B
Cạnh huyền
Cạnh kề
b. = 60
0

3
=
AB
AC
Hoạt động 3: b. Định nghĩa (15 phút)
GV nói: Cho góc nhọn . Vẽ một tam giác
vuông có một góc nhọn . Sau đó GV vẽ và
yêu cầu HS cùng vẽ.
- Hãy xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh
huyền của góc trong tam giác vuông đó
(GV ghi chú lên hình vẽ)
- Sau đó GV giới thiệu định nghĩa các tỉ HS phát biểu
số lợng giác của góc nh SGK, GV
yêu cầu HS tính sin, cos, tg, cotg
ứng với hình trên.

GV yêu cầu HS nhắc lại (vài lần) định nghĩa
các tỉ số lợng giác của góc
Vài HS nhắc lại các định nghĩa trên.
Hãy giải thích: Tại sao tỉ số lợng giác của
góc nhọn luôn dơng?
Tại sao sin < 1, cos < 1?
HS giải thích
GV yêu cầu HS?2 HS trả lời miệng
Làm ví dụ 1 (h. 15) tr73 SGK
Làm ví dụ 2 (h.16) tr73 SGK
Hoạt động 4: Củng cố (5 phút)
GV đa ra một số câu hỏi để khắc sâu kiến
thức
HS đứng tại chỗ trả lời
Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Ghi nhớ các công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn.
- Bài tập về nhà số: 10, 11 tr76 SGK , từ 21 đến 24 SBT
****************************************************************
Ngày soạn:................................... Ngày giảng:...................................
Tiết 5
Đ2. Tỉ số lợng giác của góc nhọn (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
Giáo án : Hình Học 9
Nguyễn Hồng Chiên-THCS Vinh Quang
8
B
C
A
C
AB

C

n
h

đ

i
Cạnh kề
Củng cố các công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn. Tính đợc các
tỉ số lợng giác của ba góc đặc biệt 30
0
, 45
0
và 60
0
.
Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau.
Biết dựng các góc khi cho một trong các tỉ số lợng giác của nó.
Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập.
HS: Thớc kẻ, compa, ê ke, thớc đo độ.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra (10 phút)
GV nêu câu hỏi kiểm tra
Hai HS lên kiểm tra
- HS1: Cho tam giác vuông
xác định vị trí các cạnh kề, cạnh đối, cạnh

huyền đối với góc .
Viết công thức định nghĩa các tỉ số lợng
giác của góc nhọn .
- HS1: điền phần ghi chú về cạnh vào tam
giác vuông.
HS2: Chữa bài tập 11 tr76 SGK HS2: Chữa bài tập 11 SGK
GV nhận xét, cho điểm HS lớp nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 2: Định nghĩa (tiếp theo) (12 phút)
Ví dụ 3: Dựng góc nhọn , biết
3
2
=

tg
GV đa hình 17 tr73 SGK lên bảng phụ nói:
giả sử ta đã dựng đợc góc sao cho
3
2
=

tg
HS nêu cách dựng:
- Dựng góc vuông xOy, xác định đoạn thẳng
làm đơn vị.
Vậy ta phải tiến hành cách dựng nh thế nào?
- Trên tia Ox lấy OA = 2
- Trên tia Oy lấy OB = 3
Góc OBA là góc cần dựng.
Ví dụ 4. Dựng góc nhọn biết
sin = 0,5

GV yêu cầu HS làm ?3
HS nêu cách dựng góc
Hoạt động 3: 2. Tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau (13 phút)
Giáo án : Hình Học 9
Nguyễn Hồng Chiên-THCS Vinh Quang
9
Cạnh huyền
GV yêu cầu HS làm ?4
HS trả lời miệng
Từ đó ta có bảng tỉ số lợng giác của các góc
đặc biệt 30
0
, 45
0
, 60
0
GV yêu cầu HS đọc lại bảng tỉ số lợng giác
Một HS đọc to lại bảng tỉ số các góc đặc
biệt.
Hoạt động 4: Củng cố Luyện tập (5 phút)
- Phát biểu định lý về tỉ số lợng giác của hai
góc phụ nhau
HS phát biểu định lí
Hớng dẫn về nhà (5 phút)
- Nắm vững công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn, hệ thức liên
hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau, ghi nhớ tỉ số lợng giác của các góc đặc biệt
30
0
, 45
0

, 60
0
.
- Bài tập về nhà số 12, 13, 14 tr 76, 77SGK; số 25, 26, 27 tr93 SBT.
*******************************************************************
Ngày soạn:................................... Ngày giảng:...................................
Tiết 6:
luyện tập
I. Mục tiêu:
Rèn cho HS kĩ năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lợng giác của nó.
Sử dụng định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn để chứng minh một số công
thức lợng giác đơn giản.
Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan.
II. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra (8 phút)
GV nêu câu hỏi kiểm tra
Hai HS lên kiểm tra
HS1: - Phát biểu định lí về tỉ số lợng giác
hai góc phụ nhau
HS1: - Phát biểu định lí tr74SGK
- Chữa BT 12 tr76 SGK HS lên chữa bài tập 12 SGK
GV nhận xét cho điểm HS lớp nhận xét, chữa bài
Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút)
BT 13 (a, b) tr77 SGK
Dựng góc nhọn biết
a. sin =
3
2
HS nêu cách dựng:

Giáo án : Hình Học 9
Nguyễn Hồng Chiên-THCS Vinh Quang
10
GV yêu cầu 1 HS nêu cách dựng và lên bảng
dựng hình
- Vẽ góc vuông xOy, lấy một đoạn thẳng
làm đơn vị.
HS cả lớp dựng hình vào vở - Trên tia Oy lấy điểm M sao cho OM = 2
- Vẽ cung tròn (M;3) cắt Ox tại N.
- Chứng minh
3
2
sin
=

Gọi ONM = . HS cả lớp dựng hình vào vở
b) cos = 0,6 =
5
3
Chứng minh cos = 0,6
Bài 14 tr77 SGK
GV: Cho tam giác vuông ABC (A = 90
0
),
góc B bằng . Căn cứ vào hình vẽ đó, chứng
minh các công thức của bài 14SGK.
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Nửa lớp chứng minh công thức
tg =
a



cos
sin
và cotg =


sin
cos
Bài làm của các nhóm
Nửa lớp chứng minh công thức:
tg. cotg = 1
sin
2
+ cos
2
= 1
*tg. cotg =
1.

AC
AB
AB
AC
* sin
2
+ cos
2
=
1

2
2
=
BC
BC
Bài 5 tr77SGK
(Đề bài đa lên bảng phụ hoặc màn hình)
GV: Góc B và góc C là hai góc phụ nhau HS: Góc B và góc C là hai góc phụ nhau
Biết cosB = 0,8 ta suy ra đợc tỉ số lợng giác
nào của góc C?
Vậy sinC = cosB = 0,8
Giáo án : Hình Học 9
Nguyễn Hồng Chiên-THCS Vinh Quang
11
1
2
O N x
y
M
3
y
3 A xO
B
1
B
A
C
- Dựa vào công thức nào tính đợc cosC Ta có: Sin
2
C + cos

2
C = 1
=> cos
2
C = 1 sin
2
C
cos
2
C = 1 0,8
2
cos
2
C = 0,36
=> cosC = 0,6
- Tính tgC, cotgC?
- Có tgC =
C
C
cos
sin
tgC =
3
4
6,0
8,0
=
- Có cotgC =
4
3

sin
cos
=
C
C
Bài 16tr77SGK
(Đề bài và hình vẽ đa lên bảng phụ)
Tìm x?
GV: x là cạnh đối diện của góc 60
0
, cạnh
huyền có độ dài là 8. Vậy ta xét tỉ số lợng
giác nào của góc 60
0
.
HS: Ta sét sin60
0
sin60
0
=
34
2
38
2
3
8
===
x
x
Bài 17 tr77SGK

(Hình vẽ sẵn trên bảng phụ)
GV hỏi: Tam giác ABC có là tam giác
vuông không
HS: Tam giác ABC không phải là tam giác
vuông vì nếu tam giác ABC vuông tại A, có
B = 45
0
thì tam giác ABC sẽ là tam giác
vuông cân. Khi ấy đờng cao AH phải là
trung tuyến, trong khi đó trên hình ta có BH
+ HC
- Nêu cách tính x - Tam giác ABC có H = 90
0
, B = 45
0

=> AHB vuông cân
=> AH = BH = 20
Xét tam giác vuông AHC có
AC
2
= AH
2
+ HC
2
(đ/c Py-ta-go)
x
2
= 20
2

+ 21
2
x =
29841
=
Giáo án : Hình Học 9
Nguyễn Hồng Chiên-THCS Vinh Quang
12
x?
8
x
A
B H C
20 21
Bài 32tr93,94 SBT
(Đề bài đa lên bảng phụ hoặc màn hình)
HS đọc đề bài
HS vẽ vình vào vở
GV vẽ hình lên bảng
a) S
ABCD
=
15
2
6.5
2
.
==
BDAD
b) GV: Để tính AC trớc tiên ta cần tính DC

Để tính đợc DC, trong các thông tin:
SinC =
5
3
; cosC =
;
5
4
tgC =
4
3
ta nên sử
dụng thông tin nào?
b) - Để tính DC khi đã biết BD = 6 ta nên
dùng thông tin tgC =
4
3

tgC =
4
3
=
DC
BD
=>
8
3
4.6
3
===

BD
DC
Vậy AC = AD + DC = 5 + 8 = 13
- Còn có thể dùng thông tin nào? - Có thể dùng thông tin
sin C =
5
3
vì sinC =
5
3
=
BC
BD
=> BC = 10
Sau đó dùng ĐL Py-ta-go tính đợc DC
- GV thông báo: Nếu dùng thông tin cosC =
5
4
, ta cần dùng công thức
sin
2
+ cos
2
= 1 để tính sinC rồi từ đó tính
tiếp.
Vậy trong ba thông tin dùng thông tin tgC =
4
3
c
ho kết quả nhanh nhất.

hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Ôn lại các công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của góc nhọn, quan hệ giữa các tỉ
số lợng giác của hai góc phụ nhau.
- Bài tập về nhà số 28, 29, 30,31, 36 tr93,94 SBT
- Tiết sau mang Bảng số với bốn chữ số thập phân và máy tính bỏ túi để học Bảng l-
ợng giác và tìm tỉ số lợng giác và góc bằng máy tính bỏ túi CASIO fx-220.
***********************************************************
Giáo án : Hình Học 9
Nguyễn Hồng Chiên-THCS Vinh Quang
13
B
A
C
6
Ngày soạn:................................... Ngày giảng:...................................
Tiết 7
Đ3. bảng lợng giác
I. Mục tiêu:
HS hiểu đợc cấu tạo của bảng lợng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lợng giác của
hai góc phụ nhau.
Thấy đợc tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của côsin và côtang (khi
góc tăng từ 0
0
đến 90
0
(0
0
< < 90
0
) thì sin và tang tăng còn côsin và côtang giảm).

II. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra (5 phút)
GV nêu câu hỏi kiểm tra
1 HS lên bảng trả lời
1) Phát biểu định lí tỉ số lợng giác của hai
góc phụ nhau.
1HS phát biểu định lí tr74SGK
Hoạt động 2: 1. Cấu tạo của bảng lợng giác (5 phút)
GV: Tại sao bảng sin và cosin, tang và
cotang đợc ghép cùng một bảng
HS: Vì với hai góc nhọn và phụ nhau
thì:
sin = cos cos = sin
tg = cotg cotg = tg
a) Bảng sin và côsin (bảng VIII)
GV cho HS đọc SGK (tr78) và quan sát
bảng VIII (tr52 đến tr54 cuốn Bảng số)
Một HS đọc to phần giới thiệu Bảng VIII
tr78 SGK
b) Bảng tang và cotang (Bảng IX và X)
Một HS đọc to phần giới thiệu về bảng IX và
X.
GV cho HS tiếp tục đọc SGK tr78 và quan
sát trong cuốn Bảng số.
GV: Quan sát các bảng trên em có nhận xét
gì khi góc tăng từ 0
0
đến 90
0

c) Nhận xét:
HS: Khi góc tăng từ 0
0
đến 90
0
tjò
- sin, tg tăng.
- cos, cotg giảm
GV: Nhận xét trên cơ sở sử dụng phần hiệu
chính của bảng VIII và bảng IX
Hoạt động 3: 2. Cách tìm tỉ số lợng giác của góc nhọn cho trớc (28 phút)
a) Tìm tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho
trớc bằng bảng số
GV cho HS đọc SGK (tr78) phần a
GV: Để tra bảng VIII và bảng IX ta cần thực
hiện mấy bớc? Là các bớc nào?
HS: Đọc SGK và trả lời (tr78, 79 SGK)
Giáo án : Hình Học 9
Nguyễn Hồng Chiên-THCS Vinh Quang
14
* Ví dụ 1: Tìm sin46
0
12
GV: Muốn tìm giá trị sin của góc 46
0
12 em
tra bảng nào? Nêu cách tra.
HS: Tra bảng VIII
Cách tra: Số độ tra ở cột 1, số phút tra ở
hàng 1

Ví dụ 2: Tìm cos33
0
14
GV: Tìm cos33
0
14 ta tra ở bảng nào? Nêu
cách tra
HS: Tra bảng VIII
Số độ tra ở cột 13
Số phút tra ở hàng cuối
HS đọc SGK có thể cha hiểu cách sử dụng
phần hiệu đíh, GV hớng dẫn HS cách sử
dụng.
Giao của hàng 33
0
và cột số phút gần nhất
với 14. Đó là cột ghi 12 và phần hiệu chính
2.
Tra cos (33
0
12 + 2)
GV: cos33
0
12 là bao nhiêu?
HS cos33
0
12 0,8368
GV: Phần hiệu chính tơng ứng tại giao của
33
0

và cột ghi 2 là bao nhiêu?
HS: Ta thấy số 3
GV: Theo em muốn tìm cos33
0
14 em làm
thế nào? Vì sao?
HS: Tìm cos33
0
14 lấy cos33
0
12 trừ đi phần
hiệu chính vì góc tăng thì cos giảm
GV: Vậy cos33
0
14 là bao nhiêu
HS: cos33
2
14 0,8368 0,0003
0,8365
GV: Cho HS tự lấy các ví dụ khác và tra
bảng.
HS: Lấy ví dụ, nêu cách tra bảng.
Ví dụ 3: Tìm tg52
0
18
GV: Muốn tìm tg52
0
18 em tra ở bảng ấy?
Nêu cách tra.
HS: Tìm tg52

0
18 tra bảng IV (góc 52
0
18 <
76
0
)
=> tg52
0
18 1,2938
GV cho HS làm ?1 (tr80)
Sử dụng bảng, tìm cotg47
0
24
Gọi 1 HS đứng tại chỗ nêu cách tra bảng và
đọc kết quả
cotg47
0
24 1,9195
Ví dụ 4: Tìm cotg8
0
32
GV: Muốn tìm cotg8
0
32 em tra bảng nào?
Vì sao? Nêu cách tra.
HS: Muồn tìm cotg8
0
32 tra bảng X vì
cotg8

0
32 = tg81
0
28 là tg của góc gần 90
0
Lấy giá trị tại giao của hàng 8
0
30 và cột ghi
2
Vậy cotg8
0
32 6,665
GV cho HS làm ?2 (tr80)
HS đọc kết quả
tg82
0
13 7,316
GV yêu cầu HS đọc Chú ý tr80 SGK
Một HS đọc to Chú ý SGK
b) Tìm tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho
trớc bằng máy tính bỏ túi
Ví dụ 1: Tìm sin25
0
13
GV: Dùng máy tính CASIO fx220 hoặc
fx500A
Giáo án : Hình Học 9
Nguyễn Hồng Chiên-THCS Vinh Quang
15
GV hớng dẫn HS cách bấm máy

(Đa lên màn hình hạc bảng phụ)
HS dùng máy tính bỏ túi bấm theo sự hớng
dẫn của GV
Khi đó màn hình hiện số 0.4261 nghĩa là
sin25
0
13 0,4261
Ví dụ 2: Tìm cos52
0
54
GV: Yêu cầu HS nêu cách tìm cos52
0
54
bằng máy tính.
HS: Bấm các phím
Rồi yêu cầu kiểm tra lại bằng bảng số.
Màn hình hiện số 0,6032
Vậy cos52
0
54 0,6032
GV: Tìm tg của góc ta cũng làm nh 2 ví
dụ trên
Hoạt động 4: Củng cố (5 phút)
GV yêu cầu HS1: Sử dụng bảng số hoặc
máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lợng giác của
các góc nhọn sau (làm tròn đến chữ số thập
phân thứ t)
HS cho biết kết quả
a) sin70
0

13
0,9410
b) cos25
0
32
0,9023
c) tg43
0
10
0,9380
d) cotg32
0
15
1,5849
2. a) So sánh sin20
0
và sin70
0
HS: sin20
0
< sin70
0
vì 20
0
< 70
0
b) cotg2
0
và cotg37
0

40
HS: cotg2
0
> cotg37
0
40 vì 2
0
< 37
0
40
Hớng dẫn về nhà (2 phút)
Làm bài tập 18 tr83 SGK
Bài 39,41 tr95 SBT
Hãy tự lấy ví dụ về số đo góc rồi dùng bảng số hoặc máy tính bỏ tui tính các tỉ số l-
ợng giác của góc đó.
*****************************************************************
Ngày soạn:................................... Ngày giảng:...................................
Tiết 8
bảng lợng giác (Tiếp)
I. Mục tiêu:
Giáo án : Hình Học 9
Nguyễn Hồng Chiên-THCS Vinh Quang
16
2 5
0 1 2 0 sin
5 2
0 5 4 0 cos
HS đợc củng cố kĩ năng tìm tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc (bằng bảng số
và máy tính bỏ túi)
Có kĩ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm, góc khi biết tỉ số lợg giác

của nó.
II. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra (8 phút)
GV nêu câu hỏi kiểm tra
2 HS lên bảng trả lời
HS1: - Khi góc tăng từ 0
0
đến 90
0
thì các
tỉ số lợng giác của góc thay đổi nh thế
nào?
HS1: - Khi góc tăng từ 0
0
đến 90
0
thì sin và
tg tăng, còn cos và cotg giảm.
- Tìm sin40
0
12 bằng bảng số, nói rõ cách
ra. Sau đó dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại
- Để tìm sin40
0
12 bằng bảng, ta tra ở bảng
VIII dòng 40
0
, cột 12
sin40

0
12

0,6455
GV nhận xét cho điểm HS lớp nhận xét bài làm của các bạn
Hoạt động 2: Tìm số đo của góc nhọn khi biết
một tỉ số lợng giác của góc đó (25 phút)
Ví dụ 5. Tìm góc nhọn (làm tròn đến
phút) biết sin = 0,7837
GV yêu cầu HS đọc SGKtr80 Một HS đọc to phần Ví dụ 5 SGK
GV cho HS làm ?3 tr81 yêu cầu HS tra bằng
bảng số và sử dụng máy tính.
?3. Tìm biết cotg = 3,006
GV cho HS đọc chú ý tr81 SGK HS đứng tại chỗ đọc phần chú ý SGK
Ví dụ 6: Tìm góc nhọn (làm tròn đến độ)
biết sin = 0,4470
GV: Cho HS tự đọc ví dụ 6 tr81 SGK HS tự đọc Ví dụ 6 SGK
GV yêu cầu HS nêu cách tìm góc bằng
máy tính bỏ túi
HS: Nêu cách nhấn các phím nh ở ví dụ 1:
Màn hình hiện số
26
0
33
0
4,93 => 27
0
GV cho HS làm ?4 tr81
Tìm góc nhọn (làm tròn đến độ) biết cos
= 0,5547

GV yêu cầu HS nêu cách làm Ta thấy 0,5534 < 0,5547 < 0,0058
=> cos56
0
24 < cos < cos56
0
18
=> 56
0
GV gọi HS2 nêu cách tìm, bằng máy tính
HS trả lời cách nhấn các phím (đối với máy
fx 500)
Hoạt động 3: Củng cố (10 phút)
Giáo án : Hình Học 9
Nguyễn Hồng Chiên-THCS Vinh Quang
17
GV nhấn mạnh: Muốn tìm số đo của góc
nhọn khi biết tỉ số lợng giác của nó, sau
khi đã đặt số đã cho trên máy cần nhấn liên
tiếp.
để tìm khi biết sin
để tìm khi biết cos
để tìm khi biết tg
để tìm khi biết cotg
hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Luyện tập để sử dụng thành thạo bảng số và máy tính bỏ túi tìm tỉ số lợng giác của
một góc nhọn và ngợc lại tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của nó.
- Đọc kĩ Bài đọc thêm tr81 đến 83SGK
- Bài tập về nhà số 21 tr84 SGK và bài số 40, 41, 42, 43 tr95 SBT.
- Tiết sau luyện tập.
*****************************************************************

Ngày soạn:................................... Ngày giảng:...................................
Tiết 9
luyện tập
I. Mục tiêu:
HS có kĩ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lợng giác khi cho biết
số đo góc và ngợc lại tìm số đo góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của góc đó.
HS thấy đợc tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của cosin và cotg để so
sánh đợc các tỉ số lợng giác khi biết góc , hoặc so sánh các góc nhọn khi biết tỉ số lợng
giác.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: - Bảng số, máy tính, bảng phụ.
HS: - Bảng số, máy tính
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ (10 phút)
GV nêu câu hỏi kiểm tra
2 HS lên bảng trả lời
HS1:
HS1:
a) Dùng bảng số học máy tính tìm
cotg32
0
15
a) Dùng bảng số hoặc máy tính thu đợc:
cotg32
0
15 1,5849
b) Chữa bài 42 tr95 SBT, các phần a, b, c b) Chữa bài 42 SBT
Giáo án : Hình Học 9
Nguyễn Hồng Chiên-THCS Vinh Quang

18
SHIFT
sin SHIFT


SHIFT
cos SHIFT


SHIFT
tan SHIFT


SHIFT
1/x
SHIFT
tan
SHIFT


(Đề bài và hình vẽ đa lên màn hình) a) CN?
CN
2
= AC
2
AN
2
(đ/l Pytago)
CN =
22

6,34.6

5,292
b) ABN ?
sin ABN =
9
6,3
= 0,4
=> ABN 23
0
34
Hãy tính: a) CN c) CAN?
b) ABN
c) CAN
cosCAN =
4,6
6,3
= 0,5624
=> CAN 55
0
46
HS2: HS2:
a) Chữa bài 22 (tr84 SGK) a) Chữa bài 21 SGK
+ sinx = 0,3495
=> x = 20
0
27 20
0
+ cosx = 0,5427
=> x 57

0
7 57
0
+ tgx 1,5142
=> x 56
0
33 57
0
+ cotgx 3,163
=> x 17
0
32 18
0
b) Không dùng máy tính và bảng số hãy so
sánh
b) sin20
0
< sin70
0
( tăng thì sin tăng)
sin20
0
và sin70
0
cos40
0
và cos75
0
cos40
0

> cos75
0
( tăng thì cos giảm)
GV cho HS cả lớp nhận xét đánh giá bài hai
HS trên bảng.
Hoạt động 2: LUyện tập (30 phút)
GV: Không dùng bảng số và máy tính bạn
đã so sánh đợc sin20
0
và sin70
0
; cos40
0

cos75
0
Dựa vào tính đồng biến của sin và nghịch
biến của cos các em hãy làm bài tập sau:
Bài 22 (b, c, d) tr84 SGK HS trả lời miệng
So sánh b) cos25
0
và cos63
0
15 b) cos25
0
> cos63
0
15
c) tg73
0

20 và tg45
0
c) tg73
0
20 > tg45
0
d) cotg2
0
và cotg37
0
40 d) cotg2
0
> cotg37
0
40
Bài bổ sung, so sánh HS lên bảng làm
a) sin38
0
và cos38
0
a) sin38
0
= cos52
0
có cos52
0
< cos38
0
=> sin38
0

< cos38
0
Giáo án : Hình Học 9
Nguyễn Hồng Chiên-THCS Vinh Quang
19
9
A
D
B
C
N
6,4 3,6
b) tg27
0
và cotg27
0
b) tg27
0
= cotg63
0
có cotg63
0
< cotg27
0
=> tg27
0
< cotg27
0
c) sin50
0

và cos50
0
c) sin50
0
= cos40
0
cos40
0
> cos50
0
=> sin50
0
> cos50
0
GV: Yêu cầu HS giải thích cách so sánh của
mình
Bài 47 tr96 SBT
Cho x là một góc nhọn, biểu thức sau đây có
giá trị âm hay dơng? Vì sao?
a) sinx 1 HS1: a) sinx 1 < 0 vì sinx < 1
b) 1 cosx HS2: b) 1 cosx > 0 vì cos > 1
c) sinx cosx HS3:
Có cosx = sin(90
0
x)
=> sinx cosx > 0 nếu x > 45
0
sinx cosx < 0 nếu 0
0
< x < 45

0
d. tgx cotgx HS4: Có cotgx = tg(90
0
x)
=> tgx cotgx > 0 nếu x > 45
0
tgx cotgx < 0 nếu x < 45
0
Bài 23 tr84 SGK 2 HS lên bảng làm
Tính: a)
0
0
65cos
25sin
a) Tính:
1
25sin
25sin
65cos
25sin
0
0
0
0
==
(cos65
0
= sin25
0
)

b) tg58
0
cotg32
0
b) tg58
0
cotg32
0
= 0
vì tg58
0
= cotg32
0
Bài 25 tr84 SGK
Muốn so sánh tg25
0
với sin25
0
. Em làm thế
nào?
a) tg25
0
và sin25
0
HS: có tg25
0
=
0
0
25cos

25sin
có cos25
0
< 1 => tg25
0
> sin25
0
hoặc tìm:
tg25
0
0,4663
sin25
0
0,4226 => tg25
0
> sin25
0
Tơng tự câu a em hãy viết cotg32
0
dới dạng
tỉ số của cos và sin
b) cotg32
0
và cos32
0
có cotg32
0
=
0
0

32sin
32cos
có sin32
0
< 1
=> cotg32
0
> cos32
0
Muốn so sánh tg45
0
và cos45
0
các em hãy
tìm giá trị cụ thể
c) tg45
0
và cos45
0
có tg45
0
= 1
cos45
0
=
2
2
=>
2
2

1
>
hay tg45
0
> cos45
0
Giáo án : Hình Học 9
Nguyễn Hồng Chiên-THCS Vinh Quang
20
Hoạt động 3: Củng cố (3 phút)
GV nêu câu hỏi: HS trả lời câu hỏi
- Trong các tỉ số lợng giác của góc nhọn ,
tỉ số lợng giác nào đồng biến? nghịch biến?
- Liên hệ về tỉ số lợng giác của hai góc phụ
nhau?
Hớng dẫn về nhà (2 phút)
Bài tập 48, 49, 50, 51 tr96 SBT
Đọc trớc bài: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
********************************************************************
Ngày soạn:................................... Ngày giảng:...................................
Tiết 10
Đ4. một số hệ thức về cạnh
và góc trong tam giác vuông (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
HS thiết lập đợc và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông.
HS có kĩ năng vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài tập, thành thạo việc tra
bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi và cách làm tròn số.
HS thấy đợc việc sử dụng các tỉ số lợng giác để giải quyết một số bài toán thực tế.
II. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ (7 phút)
GV nêu câu hỏi kiểm tra 1 HS lên bảng vẽ hình và ghi các tỉ số lợng
giác
Cho ABC có A = 90
0
, AB = c, AC = b, BC
= a
Hãy viết các tỉ số lợng giác của góc B và
góc C
Hoạt động 2: 1. Các hệ thức (24 phút)
GV: Cho HS viết lại các hệ thức trên HS:
b = a. sinB = a. cosC
c = a. sinC = a. cosB
b = c. tgB = c. cotgC
c = b. tgC = b. cotgB
GV: Dựa vào các hệ thức trên em hãy diễn
đạt bằng lời các hệ thức đó.
HS: Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc
vuông bàng:
- Cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc
nhân với cosin góc kề.
- Cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối
hoặc nhân với côtang góc kề.
Giáo án : Hình Học 9
Nguyễn Hồng Chiên-THCS Vinh Quang
21
GV: Yêu cầu một vài HS nhắc lại định lý
(tr86SGK)
HS đứng tại chỗ nhắc lại định lý
Bài tập: Đúng hay sai?

Cho hình vẽ HS trả lời miệng
1) n = m. sinN
2) n = p. cotgN
1) Đúng
2) Sai: n = p. tgN hoặc n = p. cotgP
3) n = m. cosP 3) Đúng
4) n = p. sinN 4) Sai; sửa nh câu 2 hoặc n = m. sinN
(Nếu sai hãy sửa lại cho đúng)
Ví dụ 1 tr86 SGK Một HS đọc to đề bài.
GV yêu cầu HS đọc đề bài SGK và đa hình
vẽ lên bảng phụ.
GV: Trong hình vẽ giả sử AB là đoạn đờng
máy bay bay đợc trong 1,2 phút thì BH
chính là độ cao máy bay đạt đợc sau 1, 2
phút đó.
- Nêu cách tính AB. HS. có v = 500km/h
t = 1,2 phút =
h
50
1
.
Vậy quãng đờng AB dài
10
50
1
.500
=
(km)
- Có AB = 10km. Tính BH
(GV gọi 1 HS lên bảng tính)

BH = AB. sin A = 10.sin30
0
=
5
2
1
.10
=
(km)
Vậy sau 1,2 phút máy bay lên cao đợc 5km.
Ví dụ 2:
GV yêu cầu HS đọc đề bài trong khung ở
đầu Đ4
Một HS đọc to đề bài trong khung
Giáo án : Hình Học 9
Nguyễn Hồng Chiên-THCS Vinh Quang
22
N
M
P
n
m
p
A
H
B
GV gọi 1 HS lên bảng diễn đạt bài toán
bằng hình vẽ, kí hiệu, điền các số đã biết
HS lên bảng vẽ hình.
- Khoảng cách cần tính là cạnh nào của

ABC?
HS: Cạnh AC
- Em hãy nêu cách tính cạnh AC. HS: Độ dài cạnh AC bằng tích cạnh huyền
với cos của góc A.
AC = AB. cosA = 3cos65
0
1,27m
Vậy cần đặt chân thang cách tờng một
khoảng là 1,27m.
Hoạt động 3. Luyện tập củng cố (12 phút)
GV phát đề bài yêu cầu HS hoạt động nhóm HS hoạt động nhóm
Bài tập: Cho tam giác ABC vuông tại A có
AB = 21cm, C = 40
0
. Hãy tính các độ dài.
a) AC b) BC
c) Phân giác BD của B
Bảng nhóm
GV: Yêu cầu HS lấy 2 chữ số thập phân a) AC = AB. cotgC = 25,03 (cm)
b) có sinC =
C
AB
BC
BC
AB
sin
=
Đại diện một nhóm trình bày câu a, b
Đại diẹn một nhóm trình bày câu c
GV: Yêu cầu HS nhắc lại định lí về cạnh và

góc trong tam giác vuông
HS phát biểu lại định lí tr86SGK
Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Bài tập: Bài 26 tr88 SGK, bài tập 52,54/SBT-97
- Yêu cầu tính thêm: Độ dài đờng xiên của tia nắng mặt trời từ đỉnh tháp tới mặt đất.
******************************************************
Ngày soạn:................................... Ngày giảng:...................................
Giáo án : Hình Học 9
Nguyễn Hồng Chiên-THCS Vinh Quang
23
B
A
C
3m
A
D
C
B
21cm
Tiết 11
Đ4. một số hệ thức về cạnh
và góc trong tam giác vuông (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
HS hiểu đợc thuật ngữ giải tam giác vuông là gì?
HS vận dụng đợc các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông.
HS thấy đợc việc ứng dụng các tỉ số lợng giác để giải một số bài toán thực tế.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: - Thớc kẻ, bảng phụ.
HS: - Ôn lại các hệ thức trong tam giác vuông.
- Máy tính, bảng phụ nhóm.

II. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ (7 phút)
HS1: Phát biẻu định lí và viết các hệ thức về
cạnh và góc trong tam giác vuong (có vẽ
hình minh hoạ)
HS1: Phát biểu định lý và viết các hệ thức
tr86 SGK
HS2: Chữa bài tập 26 tr88 SGK HS2: Chữa bài 26 SGK
(Tính cả chiều dài đờng xiên của tia nắng từ
đỉnh tháp tới mặt đất)
Hoạt động 2: 2. áp dụng giải tam giác vuông (24 phút)
GV giới thiệu: Bài toàn Giải tam giác
vuông
Vậy để giải một tam giác vuông cần biết
máy yếu tố? Trong đó số cạnh nh thế nào?
HS: Để giải một tam giác vuông cân biết hai
yếu tố, trong đó phải có ít nhất một cạnh.
Ví dụ 3 tr87 SGK (Bảng phụ) Một HS đọc to ví dụ 3 SGK, cả lớp vẽ hình
vào vở
Giáo án : Hình Học 9
Nguyễn Hồng Chiên-THCS Vinh Quang
24
C
5
A B
8
- Để giải tam giác vuông ABC, cần tính
cạnh, góc nào? Nêu cách tính.
HS: Cần tính cạnh BC, B, C

BC 9,434; tgC = 0,625 => C 32
0
=> B 58
0
GV yêu cầu HS làm ?2 SGK HS: Tính góc C và B trớc
Làm ví dụ 4 tr87 SGK (Bảng phụ) HS trả lời miệng
Q = 54
0
; OP 5,663
OQ 4,114
GV đa VD5 tr87, 88 SGK (Bảng phụ) HS tự giải
1 HS lên bảng tính
N = 39
0
; LN = LM, tg M = ..... 3,45
MN 4,49
GV: Em có thể tính MN bằng cách nào
khác?
HS trả lời
HS đọc Nhận xét tr88
Hoạt động 3. Luyện tập củng cố (12 phút)
GV yêu cầu HS làm Bài tập 27 (a, b) tr88
SGK theo các nhóm, mỗi dãy làm một câu (4
dãy)
HS hoạt động theo nhóm. Vẽ hình và tính cụ
thể.
Kết quả:
a) B = 60
0
AB = c 5,774 (cm)

BC = a 11, 547 (cm)
b) B = 45
0
AC = AB = 10 (cm)
BC = a 11,142 (cm)
Sau 5 phút thì đại diện 4 nhóm trình bày Đại diện các nhóm trình bày bài.
HS lớp nhận xét, chữa bài.
GV qua việc giải các tam giác vuông hãy
cho biết cách tìm.
- Góc nhọn HS: Đứng tại chỗ trả lời
- Cạnh góc vuông
- Cạnh huyền
Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải tam giác vuông.
- Bài tập 27 (làm lại vào vở) 28 GK và 55 -> 58 SBT.
Giáo án : Hình Học 9
Nguyễn Hồng Chiên-THCS Vinh Quang
25
Q
O P
7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×