Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

DE THI NGHE DIEN DAN DUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.42 KB, 12 trang )

đề thi nghề phổ thông khối THCS
Năm học: 2007 - 2008
Nghề: Điện dân dụng
Bài thi: Lý thuyết
*********
A. Phần câu hỏi lý thuyết.
Câu 1: ở điều kiện bình thờng với lớp da khô, sạch thì điện áp an toàn có trị số không vợt quá
bao nhiêu vôn?
A. 30V; B. 40V;
C. 60V; D. 50V.
Câu 2: ở nơi ẩm ớt, nóng, có nhiều bụi kim loại thì điện áp an toàn không vợt quá?
A. 12V; B. 20V;
C. 15V; D. 36V.
Câu 3: Trong các trờng hợp sau, trờng hợp nào khó xảy ra tai nạn do phóng điện?
A. Xây nhà sát đờng dây cao thế;
B. Lấy sào tre ngoắc dây điện vào cột điện cao thế;
C. Gỡ dây diều trên đờng dây cao thế;
D. Đứng trên thảm cao su đóng cầu dao điện cao thế.
Câu 4: Nối đất bảo vệ là?
A. Nối dây trung hoà xuống đất;
B. Nối dây pha xuống đất;
C. Nối vỏ của thiết bị bằng kim loại xuống đất;
D. Nối phần mang điện của thiết bị xuống đất.
Câu 5: Để an toàn cho ngời sử dụng v điều khiển máy móc thì thiết bị cần phải?
A. Nối đất bảo vệ hoặc nối trung tính;
B. Sử dụng điện áp thấp;
C. Sử dụng điện áp một chiều;
D. Sử dụng dòng điện có cờng độ nhỏ.
Câu 6: Cách nào sau đây thờng dùng để sơ cứu nạn nhân bị điện giật?
A. Dùng hai tay xoa bóp vào trán nạn nhân;
B. Hô hấp nhân tạo;


C. Dùng khăn ớt đắp vào trán nạn nhân;
D. Đặt nạn nhân nằm úp rồi xoa bóp lng.
Câu 7: Nối trung tính bảo vệ là?
A. Nối dây trung tính xuống đất;
B. Nối dây trung tính xuống vỏ kim loại của thiết bị;
C. Nối dây trung tính với phần mang điện của thiết bị;
D. Nối cầu chì ở dây trung tính.
1
1
Câu 8: Nối trung tính bảo vệ có tác dụng?
A. Bảo vệ cho thiết bị khi xảy ra chạm vỏ;
B. Bảo vệ cho thiết bị khi xảy ra ngắn mạch;
C. Bảo vệ cho thiết bị khi xảy ra quá tải;
D. Bảo vệ cho ngời sử dụng khi xảy ra chạm vỏ.
Câu 9: Mạng điện sinh hoạt đợc lấy nguồn từ:
A. Mạng 1 pha; B. Mạng 3 pha 660V;
C. Mạng 3 pha có điện áp thấp; D. Mạng điện cao áp.
Câu 10: Mạng điện sinh hoạt gồm:
A. Mạch phân phối và mạch bảo vệ;
B. Mạch phân phối và mạch điều khiển;
C. Mạch chính và mạch nhánh;
D. Mạch bảo vệ và mạch điều khiển.
Câu 11: Khí cụ nào không sử dụng trong mạng điện sinh hoạt?
A. Cầu chì; B. Cầu dao;
C. áp tô mát 3 pha; D. áp tô mát 1 pha .
Câu 12: Khí cụ nào tự động ngắt đợc dòng điện khi quá tải, ngắn mạch?
A. Cầu dao; B. Công tắc;
C. áp tô mát; C. Công tơ điện.
Câu 13: Sơ đồ nguyên lý dùng để?
A. Biểu thị vị trí lắp đặt; B. Dự trù vật liệu;

C. Nghiên cứu nguyên lý hoạt động; D. Sửa chữa mạch điện.
Câu 14: Trong mạch điện cầu thang phải dùng 2 công tắc loại nào?
A. 2 cực; B. 3 cực;
C. 4 cực; D. 1 cực và 3 cực.
Câu 15: Dây dẫn nào dẫn điện tốt nhất?
A. Đồng; B. Nhôm;
C. Thép; D. Nhôm lõi thép.
Câu 16: Vai trò của mạch điện nhánh trong mạng điện sinh hoạt là?
A. Điều khiển các thiết bị điện;
B. Phân phối điện cho các đồ dùng điện;
C. Cung cấp điện cho các khí cụ điện;
D. Bảo vệ cho các thiết bị điện.
Câu 17: Trong thực tế ngời ta sử dụng bóng đèn huỳnh quang phổ biến hơn đèn sợi đốt vì?
A. Hiệu suất cao; B. Giá thành rẻ;
C. Không ảnh hởng đến thị lực. D. Dễ lắp đặt sửa chữa;
Câu 18: Hãy chọn ra cách đúng nhất để mắc công tắc trong mạch điện?
A. Mắc song song với phụ tải, sau cầu chì;
2
2
B. Mắc nối tiếp với phụ tải, sau cầu chì;
C. Mắc nối tiếp với ổ điện, sau cầu chì;
D. Mắc trớc cầu chì, song song với phụ tải.
Câu 19: Vật liệu nào trong các vật liệu sau là vật liệu cách điện?
A. Nhôm; B. Cao su;
C. Đồng; D. Tre tơi.
Câu 20: Bảng điện đặt cách mặt đất khoảng cách bao nhiêu thì thuận tiện cho sử dụng?
A. 1500 mm; B. 1300 mm ữ 1500 mm;
C. Nhỏ hơn 1300 mm; D. Lớn hơn 1500 mm.
Câu 21: Thứ tự các phần tử trong mạch điện đợc lắp nh thế nào là đúng?
A. Công tắc cầu chì bóng đèn;

B. Cầu chì cầu dao ổ cắm;
C. Cầu chì cầu dao công tắc;
D. Cầu chì công tắc bóng đèn.
Câu 22: Đi dây trong ống toàn bộ tiết diện của dây dẫn trong ống nh thế nào thì phù hợp?
A. Không vợt quá 80% tiết diện của ống.
B. Không vợt quá 70% tiết diện của ống.
C. Không vợt quá 50% tiết diện của ống.
D. Không vợt quá 40% tiết diện của ống.
Câu 23: Cầu chì cần đợc mắc trên:
A. Dây trung hoà, sau cỏc thit b, dựng điện;
C. Dây trung hoà, trớc các thiết bị, dựng điện;
B. Dây pha, sau cỏc thit b, dựng điện;
D. Dây pha, trớc các thiết bị, dựng điện.
Câu 24: Hãy cho biết chi tiết nào không thuộc máy biến áp ?
A. Lõi thép gồm các lá thép kỹ thuật điện dạng E ; I ; U ghép lại;
B. Dây quấn đợc quấn trên trụ lõi thép;
C. Trên vỏ máy lắp đồng hồ đo, bộ phận chuyển mạch;
D. Rơ le nhiệt.
Câu 25: Máy biến áp có tác dụng gì?
A. Thay đổi cờng độ dòng điện trong mạch;
B. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều;
C. Thay đổi điện trở của mạch điện;
D. Thay đổi công suất của mạch điện.
Câu 26: Nguyên lý làm việc của máy biến áp dựa trên?
A. Hiện tợng cảm ứng điện từ;
B. Lực điện từ;
3
3
C. Từ trờng quay;
D. Từ trờng biến đổi.

Câu 27: Máy biến áp làm việc nhng phát ra tiếng ồn là do nguyên nhân nào?
A. Đứt ngầm dây quấn;
B. Các lá thép ép không chặt;
C. Cháy cầu chì;
D. Chạm dây quấn vào lõi thép.
Câu 28: Trong các trờng hợp sau, trờng hợp nào không gây ra hiện tợng rò điện ở máy biến
áp?
A. Chạm dây quấn vào lõi thép;
B. Máy bị ẩm;
C. Đầu dây ra cách điện kém;
D. Các lá thép ép không chặt.
Câu 29: Trong máy biến áp thì các cuộn dây quấn.
A. Chỉ cần cách điện với nhau;
B. Chỉ cần cách điện với lõi;
C. Vừa cách điện với nhau vừa cách điện với lõi;
D. Không cần cách điện với nhau.
Câu 30: Máy biến áp cảm ứng có đặc điểm:
A. Hai cuộn dây sơ cấp và thứ cấp nối điện với nhau;
B. Hai cuộn dây sơ cấp và thứ cấp không nối điện với nhau;
C. Chỉ có cuộn dây sơ cấp;
D. Chỉ có cuộn dây thứ cấp.
Câu 31: Máy biến áp tăng áp có hệ số biến áp.
A. k > 1; B. k 1;
C. k < 1; D. k 1.
Câu 32: Khi điện áp sơ cấp thay đổi muốn giữ điện áp thứ cấp không đổi ta phải?
A. Thay đổi kích thớc dây quấn sơ cấp;
B. Thay đổi kích thớc lõi thép;
C. Thay đổi số vòng dây cuộn sơ cấp hoặc thứ cấp; D. Thay
đổi kích thớc dây quấn thứ cấp.
Câu 33: Dây quấn sơ cấp của máy biến áp là

A. dây quấn nối với phụ tải;
B. dây quấn nối với nguồn điện;
C. dây quấn có tiết diện nhỏ;
D. dây quấn có tiết diện lớn.
Câu 34: Máy biến áp tự ngẫu là máy biến áp có
A. cuộn dây sơ cấp và thứ cấp nối điện với nhau;
4
4
B. cuộn dây sơ cấp và thứ cấp không nối điện với nhau;
C. số vòng cuộn dây sơ cấp và thứ cấp bằng nhau;
D. cuộn sơ cấp nối với điện áp cao.
Câu 35: Dây quấn thứ cấp của máy biến áp là
a. dây quấn chỉ có hai đầu dây ra;
B. dây quấn nối với phụ tải;
C. dây quấn có tiết diện dây lớn;
d. dây quấn nối với nguồn.
Câu 36: Các số liệu định mức của máy biến áp là?
A. Công suất, điện áp sơ cấp, điện áp thứ cấp;
B. Công suất, điện áp sơ cấp, điện áp thứ cấp, dòng điện sơ cấp, dòng điện thứ cấp;
C. Công suất, dòng điện sơ cấp, dòng điện thứ cấp;
D. Công suất, điện trở, điện áp sơ cấp, điện áp thứ cấp, dòng điện sơ cấp, dòng điện thứ
cấp.
Câu 37: Trong truyền tải và phân phối điện năng, ngời ta dùng máy biến áp để.
A. Đo dòng điện truyền tải; B. Đo điện áp truyền tải;
C. Tăng và giảm điện áp; D. Đo công suất truyền tải.
Câu 38: Bộ phận nào không có trong máy biến áp?
A. Lõi thép; B. Bộ phận dẫn điện (dây quấn);
C. Vỏ máy; D. Bộ phận khởi động.
Câu 39: Trong máy sấy tóc, bộ phận bảo vệ khi nhiệt độ tăng quá cao là?
A. Rơ le nhiệt; B. cầu chì; C. Công tắc; D. áp tô mát.

Câu 40: Khi sử dụng động cơ điện thì điện áp đa vào động cơ điện?
A. Lớn hơn điện áp định mức;
B. Không vợt quá giá trị định mức;
C. Càng lớn thì càng tốt;
D. Càng nhỏ thì càng tốt.
Câu 41: Động cơ điện dùng vòng ngắn mạch có u điểm?
A. Sử dụng điện nhiều hơn;
B. Cấu tạo đơn giản, làm việc chắc chắn, bền, sữa chữa dễ dàng;
C. Đỡ tốn kém vật liệu khi chế tạo;
D. Mô men mở máy lớn .
Câu 42: Động cơ không đồng bộ một pha gồm hai bộ phận chính là?
A. Dây quấn chính và dây quấn phụ;
B. Rôto lồng sóc và rôto dây quấn;
C. Stato và rôto;
D. Stato và dây quấn.
5
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×