Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Kinh nghiệm giải nhanh các bài tập hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.87 KB, 6 trang )

Kinh nghiệm giải nhanh các bài toán Hóa học
Kinh nghim gii nhanh cỏc bi tp húa hc
DNG 1. PHN TCH H S V NG DNG
VD1: T khi ca hn hp gm H
2
, CH
4
, CO so vi Hidro bng 7,8. t chỏy hon ton mt th tớch hn hp
ny cn 1,4 th tớch oxi. Xỏc nh thnh phn phn trm v th tớch ca hn hp.
A. 20%, 50%, 30% B. 33,33%, 50%, 16,67% C. 20%, 60%, 20% D. 10%, 80%, 10%
Gii:
Vi dng bi tp ny, thng thỡ chỳng ta s vit phng trỡnh ra, t n v gii, nhng phng phỏp phõn tớch h
s v phng phỏp ng chộo s cho kt qu nhanh hn!
H
2
+ 1/2O
2
H
2
O
CO + 1/2O
2
CO
2
CH
4
+ 2O
2
CO
2
+H


2
O
Vi chỳ ý h s cõn bng ca phn ng t chỏy H
2
v CO bng nhau u l 1/2 v h s i vi phn ng ca
CH
4
l 2 ta cú th s dng s ng chộo nh sau



3
2
9,0
6,0
%
%%
4
2
==
+
CH
HCO
Nh vy
%60%100.
23
3
%
4
=

+
=
CH

ỏp ỏn C.
!Chỳ ý: giai chi tit bi toỏn ny ta tip tc s dng phng phỏp ng chộo
Gi
M
l khi lng phõn t trung bỡnh ca hn hp CO v H
2
thỡ


3
2
6,15
4,0
4
=

=
M
n
n
CH
hh


M
=15

T ú ta cú:



1
13
13
%
%
2
2
===
CO
H
n
n
CO
H

%H
2
=%CO = 20% (Vỡ %H
2
+ %CO = 40%)
(Tt nhiờn nu khụng quỏ lm dng phng phỏp ng chộo ta cú th gi a l % s mol v cng l % th tớch ca H
2
%CO l 40 - a
V do vy:
6,15
100

60.16)40(282
=
++
=
aa
M
hh
. T ú gii ra c a = 20%)
Nh vy cỏch gii ti u l bit kt hp hp lớ cỏc phng phỏp!
VD2: Dn 2,24 lit ( ktc) mt hn hp gm etilen, propen, cỏc buten v axetilen qua dung dch ng Brom d
thỡ thy lng Brom trong bỡnh gim 19,2 gam. Tớnh lng CaC
2

cn dựng iu ch c lng Axetilen cú
trong hn hp trờn.
A. 6,4 gam B. 1,28 gam C. 2,56 gam D. Khụng xỏc nh c vỡ thiu d kin
Gii:
n
hh
= 2,24/22,4 = 0,1mol;
2
Br
n

= 19,2/160 = 0,12 mol
ta cú: anken + 1Br
2
sp
ankin + 2Br
2

sp
vy theo s ta cú

4
2,0
8,0
==
ankin
anken
n
n
M n
hh
= n
anken
+ n
ankin
= 0,1 n
ankin
= 0,02
2
CaC
n

=
22
HC
n

= 0,02 mol

=>
2
CaC
m
= 64.0,02 = 1,28 g
VD3. Cracking 124 lớt C
4
H
10

thu c 224 lớt hn hp khớ X khỏc nhau. Bit cỏc
th
tớch khớ u o ktc. Th tớch
(lớt) C
4
H
10

cha b cracking l:
A. 24 B. 100 C.
48
D. 1
50
Gii:
Chỳ ý: Khi vit ptp hoc nhm s C ta thy s mol hay th tớch ban u v sau phn ng u bng nhau, vy ta cú:
104
HC
V
p
= 224 124 = 100 lớt

Vy th tớch C
4
H
10
cha b cracking l : 124 100 = 24 lớt
BI TP VN DNG
Bi 1. Sau khi ozon húa, th tớch ca O
2

gim i 5ml. Hi cú bao nhiờu ml O
3

c to thnh.
A. 7,5 ml B. 10 ml C. 5ml D. 15ml
1
Kinh nghiệm giải nhanh các bài toán Hóa học
Bi 2. Mt hn hp X gm H
2

v N
2
. Tin hnh phn ng tng hp NH
3

t hn hp X thỡ thu c hn hp Y.
Bit khi lng trung bỡnh ca X v Y ln lt l 7,2 v 7,826. Tớnh hiu sut tng hp NH
3
.
A. 60,6% B. 17,39% C. 8,69 % D. 20%
Bi 3 . Hn hp X gm 2 cht hu c k tip nhau trong cựng dóy ng ng, phõn t ca chỳng ch cú mt

nhúm chc. Chia X lm 2 phn bng nhau:
- Phn 1: em t chỏy hon ton ri cho ton b sn phm chỏy (ch cú CO
2

v H
2
O) ln lt qua bỡnh
(1) ng dung dch H
2
SO
4

c, bỡnh (2) ng dung dch Ca(OH)
2

d, thy khi lng bỡnh (1) tng 2,16 gam v
bỡnh (2) cú 7 gam kt ta.
- Phn 2: cho tỏc dng ht vi Na d thỡ th tớch khớ H
2

(ktc) thu c l bao nhiờu.
A. 0,224 lớt B. 0,56 lớt C. 2,24 lớt D. 1,12 lớt
DNG 2: QUAN H GIA CHT U V CHT CUI
Thng dng bi ny cho xy ra qua nhiu quỏ trỡnh, nhng ta ch cn quan tõm cht u v cht cui
VD1:
Hũa

tan

hon


ton

hn

hp

gm

0,27

gam

bt

nhụm

v

2,04

gam

bt

Al
2
O
3


trong

dung

dch NaOH

d
thu

c

dung

dch

X.

Cho

CO
2

d

tỏc

dng

vi


dung

dch

X

thu

c

kt

ta

X
1
. Nung

X
1

nhit



cao

n
khi


lng

khụng

i

thu

c

cht

rn

X
2
.

Bit

H

=

100%.

Khi

lng


X
2
l:
A.

2,04

gam B.

2,31

gam C.

2,55

gam D.

3,06

gam
Gii:
n
Al
= 0,1 mol;
32
OAl
n
= 0,02 mol
ta cú: Al (0,01mol) Al
2

O
3
(0,005mol)
Al
2
O
3
(0,02mol) Al
2
O
3
(0,02mol)
Vy:
2
X
m
=
32
OAl
m
= (0,02+0,005).102 = 2,55g ỏp ỏn C
BI TP VN DNG:
Bi 1 :
Hũa

tan

hon

ton


20

gam

hn

hp

A

gm

Mg,

Fe
2
O
3

bng

dung

dch
H
2
SO
4


loóng

d

thy thoỏt

ra
V

lớt

H
2

(ktc)

v

thu

c

dung

dch

B.

Thờm


t

t

NaOH

n

d

vo

dung

dch

B.

Kt

thỳc

thớ nghim,

lc

ly
kt

ta


em

nung

trong

khụng

khớ

n

khi

lng

khụng

i

thu

c

28

gam

cht


rn.

V



giỏ

tr

l:
A.

22,4

lớt B.

16,8

lớt C.

11,2

lớt D.

5,6

lớt
Bi 2 : Mt hn hp X gm Fe v Zn, khi tỏc dng vi dung dch NaOH d cho ra 6,72 lớt khớ (ktc) v li mt cht rn

A. Hũa tan ht A trong dung dch H
2
SO
4
loóng, sau ú thờm dung dch NaOH d c kt ta B. Nung B ngoi khụng khớ
n khi lng khụng i c cht rn nng 25,6g. Khi lng ca hn hp X:
A. 36,48 g B. 37,42 g C. 32,36 g D. 34,52 g
DNG 3: THấM S LIU TNH TON
Khi bi cho 1 bi toỏn, m khụng cho bt kỡ s liu no, vớ d nh cho hn hp cht rn, hn hp cht khớ m
bt tớnh hiu sut hay khi lng thỡ chỳng ta cú th cho s liu vo d tớnh toỏn, thng thỡ vi khi lng ta
chn l 100 g, vi s mol hay th tớch ta cho l 1 mol
VD:
Nung

hn

hp

A

gm

C
a
CO
3

v



CaS
O
3

t

i

ph

n

ng

ho

n

t
o

n


c

c
h
t


r

n

B

c
ú

kh
i

l
ng b

ng

50,4%
kh
i

l
ng

c

a

hn


hp

A.

Ch
t

r

n

A

c
ú

%

kh
i

l
ng

h
ai

c
h
t


l
n

l

t

l:
A.

40%

v


60% B.

30%

v


70% C.

25%

v



75% D.

20%

v


80%
Gii:
Nung hn hp m khụng núi gỡ n cỏc s liu, nhng li bt chỳng ta tỡm % khi lng ca mi cht, nờn ta cho s
liu vo d tớnh toỏn
Gi khi lng hn hp ban u l 100g, vy khi lng cht rn B l 50,4g
Gi x,y ln lt l s mol ca C
a
CO
3

v


CaS
O
3
, ta cú h pt sau



=+
=+
50,4g56y56x

100g120y100x






=
=
0,5moly
0,4molx
3
CaCO
m
= 0,4.100 = 40g

%
C
a
CO
3
= 40%

%
C
a
SO
3
= 60%
Bi tp:

Cho

mt

lng

hn

hp

CuO

v

Fe
2
O
3

tan

ht

trong

dung

dch

HCl


thu

c

2

mui



t

l

mol
1:1.

Phn
trm

khi

lng

CuO

v

Fe

2
O
3

trong

hn

hp

ln

lt

l
A.

45,38%

v

54,62% B.

50%

v

50% C.

54,62%


v

45,38%

D.

Khụng

tớnh

c
DNG 4. TèM CễNG THC PHAN T HP CHT Vễ C
Vi dng bi tp ny, thụng thng chỳng ta cú th vit phng trỡnh phn ng gii. Tuy nhiờn nu ta phõn
tớch nguyờn tụ bờn trong cht cn tỡm, ri tỡm mi liờn h gia cỏc phn ng, hp cht sau phn ng.
VD1: Cho 6,94 gam hn hp Fe
x
O
y

v Al hũa tan trong 100 ml dung dch H
2
SO
4

1,8M, sinh ra 0,672 lớt H
2

(ktc).
Bit lng axit ó ly d 20% so vi lng cn thit phn ng. Cụng thc ca

Fe
x
O
y

l:
A. FeO B.
Fe
3
O
4

C.
Fe
2
O
3
D. Khụng tỡm c
Gii:
42
SOH
n
= 1,8.0,1 = 0,18 mol; n
H2
= 0,672/22,4 = 0,03 mol
2Al + 3H
2
SO
4
Al

2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
0,02 mol 0,03 mol 0,03 mol
m
Al
= 0,02.27 = 0,54g
y
e
m
OF
x
= 6,94 0,54 = 6,4g
S mol H
2
SO
4
phn ng vi oxit l: 0,18 0,03 = 0,15 mol
Vỡ lng axit ly d 20% nờn
42
SOH
n
thc t phn ng vi oxit l:
42
SOH
n

p
= (0,15.80)/100 = 0,12 mol
2
Kinh nghiệm giải nhanh các bài toán Hóa học
T phõn tớch h s ta thy
42
SOH
n
phn ng vi oxit bng
OH
2
n
sinh ra n
O
=
42
SOH
n
=
OH
2
n
= 0,12 mol
m
O
= 0,12.16 = 1,92 g m
Fe
=6,4 1,92 = 4,48 g n
Fe
= 0,08 mol

Vy ta cú x : y = 0,08 : 0,12 = 2 : 3 Cụng thc oxit l Fe
2
O
3
* Lu ý: Ta cú th t cụng thc ca oxit st v gi n l s mol ca oxit v lp h pt gii tuy nhiờn cỏch lm trờn
giỳp ta cú th nhm tớnh c kt qu mt cỏch nhanh chúng.
VD2: Hũa tan hon ton oxit Fe
x
O
y
bng dung dch H
2
SO
4
c, núng va thu c 2,24 lit (ktc) khớ SO
2
. Cụ cn
dung dch sau phn ng thu c 120 gam mui khan. Cụng thc ca Fe
x
O
y
l:
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3

D. Tt c u sai.
Gii:
Fe
x
O
y
phn ng vi H
2
SO
4
to SO
2
nờn nú phi l FeO hoc Fe
3
O
4
.. Quan sỏt hai oxit ny ta thy 1 mol mi oxit u
nhng 1 mol e. Mui to thnh l Fe
2
(SO
4
)
3
.
- S mol e trao i = 0,1.2 = 0,2 mol,
342
)(SOFe
n
= 120/400 = 0,3 mol n
Fe

= 0,3.2 = 0,6 mol
y
e
n
OF
x
= 0,6/x.
1 mol oxit nhng 1 mol e nờn 0,6/x = 0,2 x = 3 Cụng thc oxit: Fe
3
O
4
BI TP VN DNG :
Bi 1. Hũa tan 2 gam st oxit cn 26,07 ml dung dch HCl 10% (d = 1,05 g/ml). Cụng thc oxit st l:
A. FeO B. Fe
3
O
4

C. Fe
2
O
3

D. Khụng xỏc nh c
Bi 2. Cho 1 gam bt st tip xỳc vi oxi mt thi gian, thy khi lng bt vt quỏ 1,41 gam. Nu ch to
thnh mt oxit st duy nht thỡ oxit ú l:
A. FeO B. Fe
2
O
3


C. Fe
3
O
4

D. Khụng xỏc nh c4
DNG 5: XC NH MUI BNG CCH NH LNG CC GC
Phng phỏp: khi lng mui = khi lng cation + khi lng anion
VD: Hũa tan hon ton 2,81 gam hn hp A gm
Fe
2
O
3
, MgO, ZnO bng 300 ml dung dch H
2
SO
4
0,1M (va
). Cụ cn cn thn dung dch thu c sau phn ng thỡ lng mui sunfat thu c l:
A. 5,15 gam B. 5,21 gam C. 5,51 gam D. 5,69 gam
Gii:
Ta cú

42
SOH
n
= 0,1.0,3 = 0,03 mol

2

4
SO
n
= 0,03 mol
m ta thy gc SO
4
2-
thay th cho O trong oxit to mui n
O
=

2
4
SO
n
=
42
SOH
n
= 0,03 mol
Vy m
O
= 0,03.16 = 0,48g m
KL
= 2,81 0,48 = 2,33 g
42
SOH
n
= 0,03 mol


2
4
SO
m
= 0,03.96 = 2,88 g
m
mui
=

2
4
SO
m
+ m
KL
= 2,88 + 2,33 = 5,21g
* Lu ý: Ta cú th lp lun v gii nhanh hn bng phng phỏp tng gim khi lng:
Khi 1 nguyờn t O ca oxit c thay th bi 1 gc SO
4
2-
thỡ khi lng mui tng so vi oxit l 96 16 = 80 g
M cú 0,03 mol SO
4
2-
thay th.
Vy khi lng tng: 80.0,03 = 2,4 g m
mui
= 2,81 + 2,4 = 5,21 g
BI TP VN DNG:
Bi 1: Cho 11,36 gam hn hp gm Fe, FeO, Fe

3
O
4
, Fe
2
O
3
phn ng ht vi dung dch HNO
3

loóng (d), thu c
1,344 lớt khớ NO (sn phm kh duy nht, ktc) v dung dch X. Cụ cn dung dch X thu c m gam mui khan.
Giỏ tr ca m l: ( i hc 2008)
A. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36.
Bi 2. Hũa tan hon ton 10,0 gam hn hp hai kim loi trong dung dch HCl d thy to ra 2,24 lớt khớ H
2
(ktc).
Cụ cn dung dch sau phn ng thu c m gam mui khan. Giỏ tr ca m l
A. 17,1 gam B. 13,55 gam C. 10,0 gam D. Khụng tớnh c
DNG 6 : S DNG CCH TNH NHANH
1. VD1: Mt phụi bo St cú khi lng m lõu ngoi khụng khớ b oxi húa thnh hn hp A gm Fe, FeO, Fe
3
O
4
,
Fe
2
O
3
cú khi lng 12g. Cho A tan hon ton trong HNO

3
sinh ra 2,24 lớt khớ NO duy nht ( iu kin tiờu chun).
Tớnh m
Gii:
Vi dng bi tp ny, chỳng ta cú th s dng cụng thc tớnh:
Chng minh cụng thc:
Ta cú m
O (trong A)
= m
hh A
m
M

n
e (Fe cho)
= n
e (O nhn)
+ n
e (N nhn)


3.
56
m
= 2.
16
mm
hhA

+ n

e (N nhn)


3m = 7.(m
hh A
m) + n
e (N nhn)


m
Fe
= m = 0,7.m
hh A
+ 5,6.n
e (N nhn)

i vi bi trờn ta cú: n
NO
= 2,24/22,4 = 0,1 mol
=>s mol e N
+5
nhn = 0,1.3 = 0,3 mol
* p dng cụng thc ta cú: m
Fe
= 12.0,7+0,3.5,6 = 10,08 g
2. VD2. Cho hn hp gm 2,7 gam Al v 5,6 gam Fe vo 550 ml dung dch AgNO
3
1M. Sau khi cỏc phn ng xy
ra hon ton, thu c m gam cht rn. Giỏ tr ca m l:(bit trong dóy th in hoỏ: Fe
3+

/ Fe
2+

ng trc Ag
+
/Ag)
A. 59,4. B. 64,8. C. 32,4. D. 54,0.
Gii:
* Nhn xột: Khi AgNO
3
phn ng vi Fe cú th to ra mui Fe
2+
hoc Fe
3+
tựy theo lng mui AgNO
3
thiu hoc d.
3
m
Fe
= 0,7.m
hh
+ 5,6.n
e (N nhn)
Kinh nghiÖm gi¶i nhanh c¸c bµi to¸n Hãa häc ≛ℋ≛
Ta có thể xét phản ứng theo từng giai đoạn: Đầu tiên tạo ra muối Fe
2+
. Nếu AgNO
3
sau khi phản ứng còn dư thì nó sẽ

đẩy Fe
2+
lên Fe
3+
.
Ta có:
+
Ag
n
= 0,55 mol.
Nếu AgNO
3
phản ứng hết
Ag
+
+ 1e → Ag
0,55 mol ---> 0,55mol
Số mol nhận là 0,55 mol
n
Fe
= 0,1 mol; n
Al
= 0,1 mol
Al → Al
3+
+ 3e
0,1 mol ----> 0,3 mol
Fe → Fe
2+
+ 2e

0,1 mol ----> 0,2 mol
Tổng số mol nhường là 0,2 + 0,3 = 0,5 <0,55 mol
⇒ AgNO
3
dư nên có phản ứng tạo ra Fe
3+
.
Fe
2+
→ Fe
3+
+ e
0,05 mol ----> 0,05 mol
Vậy: Phản ứng tạo ra cả Fe
2+
và Fe
3+
và AgNO
3
phản ứng hết,
n
Ag
=
3
AgNO
n
= 0,55 mol ⇒ m = 0,55.108 = 59,4g
VD3. Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư AgNO
3
trong dung dịch NH

3

đun
nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO
3

đặc, sinh ra 2,24 lít NO
2

(sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là:
(Đề đại học năm 2008)
A.
C
3
H
7
CHO
. B. HCHO. C.
C
2
H
5
CHO
D.
C
4
H
9
CHO

Giải:
Ta luôn có số mol andehit đơn chức luôn bằng 1/2 số mol Ag
Riêng HCHO thì bằng 1/4 mol Ag
Ta có:
2
NO
n
= 0,1 mol
theo bảo toàn electron ta có: n
Ag
= 0,1 mol
+ Nếu andehit là HCHO thì: n
HCHO
= n
Ag
/4 = 0, 25 mol ⇒ M = 3,6/0,25 = 144 (loại vì M
HCHO
= 30)
+ Vậy andehit không phải HCHO và: n=1/2*0,1 = 0,05 mol
=>M
andehit
= 3,6/0,05 = 72 → C
3
H
7
CHO. Vậy đáp án là A
3. VD4: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng tác dụng với
Na dư thu được 0,448 lít H
2
(đktc). Đ

ốt
cháy hoàn toàn m gam X thu được 2,24 lít CO
2
(đktc). Công thức phân
tử của hai ancol là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH D. C
4
H

9
OH và C
5
H
11
OH
Giải:
Nhờ vào phân tích hệ số ta có : n
ancol
= 2.n
H2
= 2.0,02 = 0,04 mol
Lại có n
CO2
= 0,1 mol =>
n

= 0,1/0,04 = 2,5 ⇒ Đáp án B
VD5. Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl
3

1M thu được 7,8 gam kết tủa keo. Nồng độ
mol của dung dịch KOH là:
A. 1,5 M B. 3,5 M C. 1,5 M hoặc 3,5 M D. 2 M hoặc 3 M
Giải:
n
Al(OH)3
= 7,8/78 = 0,1 mol
+ TH1 : KOH vừa đủ
Vậy n

KOH
= 3.n
Al(OH)3
= 3.0,1 = 0,3 mol ⇒ C
M (KOH)
= 0,3/0,2 = 1,5 M
+ TH2: KOH dư, KOH kết tủa hết AlCl
3
(0,2 mol) tạo ra 0,2 mol Al(OH)
3
, sau đó hòa tan một phần kết tủa (0,2 –
0,1 = 0,1 mol)
Ta có n
KOH
= 3.n
AlCl3
+ n
Al(OH)3
= 0,2.3 + 0,1 = 0,7 mol ⇒ C
M (KOH)
= 0,7/0,2 = 3,5 M
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Bài 1: Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí thu được 12 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3

và Fe dư.
Hòa tan A vừa đủ bởi 200 ml dung dịch HNO
3

thu được 2,24 lít NO duy nhất (đktc). Tính m và nồng độ mol/l của
dung dịch HNO
3
A. 7,75 gam và 2M B. 7,75 gam và 3,2M C. 10,08 gam và 2M D. 10,08 gam và 3,2M
Bài 2. Một hỗn hợp gồm hai anđehit X và Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của anđehit no, đơn chức, mạch
hở (khác HCHO). Cho 1,02 gam hỗn hợp trên phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3

dư thu được 4,32 gam Ag
kim loại (hiệu suất 100%). Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là:
A. HCHO, CH
3
CHO B. CH
3
CHO, C
2
H
5
CHO C. C
2
H
5
CHO, C
3

H
7
CHO D. C
3
H
7
CHO, C
4
H
9
CHO
Bài 3. A, B là hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 1,6 gam A
và 2,3 gam B tác dụng hết với Na thu được 1,12 lít H
2
(đktc). A, B có công thức phân tử lần lượt là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH C. C

3
H
7
OH và C
4
H
9
OH D. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH
Bài 4. Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH
1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi phản ứng là:
A. 3,52 gam B. 6,45 gam C. 8,42 gam D. Kết quả khác
Bài 5. Cho 1,52 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với Na vừa đủ, sau phản
ứng thu được 2,18 gam chất rắn. Công thức phân tử của hai ancol là:
A. CH
3
OH và C

2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH C. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
4
Kinh nghiệm giải nhanh các bài toán Hóa học

DNG 7. CC PHNG PHP BO TON V NG DNG
V nguyờn tc, tt c cỏc bi tp v húa hc u tp trung v cỏc phng phỏp bo ton, nhng húa hc cú cỏi hay l
nú bin húa khụn lng lm, ụi lỳc cng bi tp ú nhng gii rt nhiu cỏch.
1. Bo ton nguyờn t
VD1: Cho t t mt lung khớ CO qua ng s ng m gam hn hp Fe v cỏc oxit ca Fe un núng thu c 64 gam
Fe. Khớ i ra sau phn ng to 40 gam kt ta vi dung dch Ca(OH)
2
d. Tớnh m.
Gii:
3
CaCO
n

= 40/100 = 0,4 mol =>
2
CO
n
= 0,4 mol
Thc t CO ly 1 nguyờn t O to ra CO
2
, vỡ th ta cú n
O
= n
CO
=
2
CO
n

= 0,4 mol

=>m
O
= 0,4.16 = 6,4 g m
hh
= 64 + 6,4 = 70,4 g
2. Bo ton khi lng :
VD2: un 132,8 gam hn hp 3 ancol no, n chc vi H
2
SO
4
c thu dc 111,2 g hn hp 6 ete cú s mol bng
nhau. Tớnh s mol mi ete.
Gii:
Theo LBT khi lng: m
ancol
= m
ete
+
OH
2
m

OH
2
m
= m
ancol
m
ete
= 132,5 111,2 = 21,6 g

trong phn ng ete húa thỡ: n
ete
=
OH
2
n
= 21,6/18 = 1,2 mol
S mol mi ete l 1,2/6 = 0,2 mol
3. Bo ton electron
VD3: Hn hp X gm hai kim loi A,B cú húa tr khụng i, u khụng phn ng vi nc v mnh hn Cu. Cho X
tỏc dng hon ton vi CuSO
4
d, ri ly lng Cu thu c cho phn ng hon ton vi HNO
3
d thy thoỏt ra 1,12
lit NO ktc. Vy nu cho lng X trờn phn ng hon ton vi HNO
3
loóng thỡ thu c bao nhiờu lit N
2
ktc.
Gii:
* Nhn xột: Vỡ cỏc kim loi trong X cú húa tr khụng i nờn s mol e m kim loi nhng trong 2 trng hp l
bng nhau. Mt khỏc, t Cu
2+
(trong CuSO
4
) tỏc dng vi cỏc kim loi A v B to ra Cu ri li cho Cu phn ng vi
dung dch HNO
3
to ra dung dch Cu

2+
v NO thoỏt ra. Nh vy trong c 2 trng hp trờn, s mol e m N
+5
ca
HNO
3
nhn cng bng nhau.
Ta cú n
NO
= 0,05 mol
N
+5
+ 3e N
+2
0,15 mol <--- 0,05 mol
N
+5
+ 10e N
2
0,15 mol ---> 0,015 mol
V
N
2
= 0,15.22,4 = 0,336 lớt
4. Phng phỏp M trung bỡnh
VD4: Hũa tan 4,68 gam hn hp mui cacbonat ca hai kim loi A,B k tip nhau trong nhúm II A vo dung dch
HCl d thu c 1,12 lit CO
2
(ktc). Xỏc nh A,B.
Gii:

t M l nguyờn t khi trung bỡnh ca A, B:

3
MCO
n
=
2
CO
n
= 1,12/22,4 = 0,05 mol

3
MCO
M
= 4,68/0,05 = 93,6
M
M
= 33,6
M
A
<
M
M
= 33,6 < M
B
A = 24 (Mg), B = 40 (Ca)
VD5. t chỏy hon ton a gam hn hp 2 ancol no, n chc k tip nhau trong dóy ng ng thu c 3,584lớt
CO
2
v 3,96 g H

2
O. Tớnh a v tỡm CTPT ca hai ancol.
Gii
Gi
n
l s C trung bỡnh v x l tng s mol.
CTPT trung bỡnh ca ancol l
12
+
nn
HC
OH.
T phn ng t chỏy :
2
CO
n
= n
X
= 3,584/22,4 = 0,16 mol
O
n
2
H
= (n+1)x = 3,96/18 = 0,22 mol
x = 0,06 v n = 2,67
a = (14n+18).x = 3,32 g
Hai ancol l: C
2
H
5

OH v C
3
H
7
OH
5. Phng phỏp ghộp n s
Thc ra õy l mt cỏch bin lun ca phng phỏp i s khi bi toỏn cho thiu nhiu d kin.
VD6. t chỏy hon ton a gam hn hp hai ancol no, n chc ri dn ton b sn phm qua bỡnh 1 ng H
2
SO
4
v
bỡnh 2 ng Ca(OH)
2
d thy bỡnh 1 tng 1,98 g v bỡnh 2 cú 8 g kt ta. Tớnh a.
Gii:
t cụng thc ca 2 ancol l C
n
H
2n+1
OH v C
m
H
2m+1
OH v x, y l s mol tng ng.
Ta cú:
2
CO
n
= nx + my = 0,08 mol


O
n
2
H
= (n + 1)x + (m + 1)y = 0,11 mol
n
ancol
= x + y = 0,03
5

×