Page | 1
DẠNG 1 : PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG 1
Câu 1 :Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, MgO , ZnO trong 500 ml dung
dịch axit H
2
SO
4
loãng 0,1 M vừa đủ . Sau phản ứng , hỗn hợp muối sunfat khan thu được
khi cô cạn dung dịch có khối lượng là ?
ĐS : 6,81 gam
Câu 2 :Hoà tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe , Mg , Zn bằng một lượng vừa đủ
dung dịch H
2
SO
4
loãng , thu được 1,344 lít khí H
2
ở đktc và dung dịch chứa m gam muối
. Gía trị của m là ?
Câu 3
:Nung 13,44 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá trị 2 . Thu được 6,8
gam chất rắn và khí X . Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M
, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là ?
Câu 4 :Khi cho 4 gam hỗn hợp kim loại gồm Cu , Zn , Al vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng
dư thu được 4,48 lít khí SO
2
ở điều khiện tiêu chuẩn . Khối lượng muối clorua thu được
khi cho 4 gam hỗn hợp trên tác dụng với khí Clo .
Câu 5
:Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp hai muối XCO
3
, Y
2
(CO
3
)
2
bằng dung dịch
HCl . Ta thu được dung dịch Z và 0,672 lít khí bay ra ở đktc . Cô cạn dung dịch Z thì thu
được m gma muối khan . Tính m .
ĐS : 10.33
Câu 6
: Thổi một luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm CuO , Fe
2
O
3
,FeO , Al
2
O
3
. Nung nóng được hỗn hợp rắn có khối lưọng 16 gam dẫn hoàn toàn khí thu
được vào dung dịch nước vôi trong dư thấy có 15 gam kết tủa trắng . Tính m ?
Câu 7 : Cho 14,5 gam hỗn hợp Mg , Zn , Fe tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
loãng thấy
thoát ra 6,72 lít khí H
2
ở đktc . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối
khan . Gía trị của m là .
Đs ; 43,3
Câu 8
: Dẫn một luồng khí khí CO dư qua ống nghiệm đựng m gam hỗn hợp X gồm
Fe
2
O
3
và CuO nung nóng thu được chất rắn Y . Khí ra khỏi ống được dần vào bình dung
dịch Ca(OH)
2
dư thu đuợc 40 gam kết tủa . Hoà tan chất rắn Y trong dung dịch HCl dư
thấy có 4,48 lít khí H
2
bay ra ở đktc . Tính m ?
ĐS : 24 gam
Câu 9 :Hoà tan hoàn toàn 23 gam hỗn hợp muối các bonat của kim loại hoá trị I , và một
muối của kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48 lít khí CO
2
ở đktc .
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là .
Câu 10
: Cho 7,28 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl , sau phản ứng
thu được thu được 2,912 lít khí H
2
ở 27,3 độ C ; M là kim loại nào ?
Câu11 :Khử hoàn toàn hỗn hợp X gồm FeO và Fe
2
O
3
bằng H
2
ở nhiệt độ cao , kết thúc
thí nghiệm thu được 9 gam H
2
O và 22,4 gam chất rắn . % Số mol của FeO trong hỗn hợp
X là :
Câu 12 :Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng . Sau một
thời gian thu được 13,92 gam hỗn hợp X gồm Fe , FeO , Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
. Hoà tan hết X
bằng HNO
3
đặc nóng được 5,824 lít khí NO
2
ở điều kiện tiêu chuẩn . Tính m
Page | 2
Câu 13 :Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Fe
3
O
4
và CuO
nung nóng thu được 2,32 gam hỗn hợp chất rắn . Toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào
bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa . m có giá trị là :
Câu 14
:Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe , FeO , Fe
2
O
3
cần 2,24 lít CO ở đktc
. Khối lượng sắt thu đựoc là ?
Câu 15 :Ngâm một thanh kim loại M có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl . Sau
phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 đktc và thấy khối lưọng lá kim loại giảm 1,68 % so với
ban đầu . M là kim loại dưới đây ?
Câu 17
:Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp X gồm 2 muối khan FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
vào
nước . Dung dịch thu được phản ứng hoàn toàn với 1,58 gam KMnO
4
trong môi truờng
axits H
2
SO
4
dư . Thành % về khối lượng của FeSO
4
trong X là .
Câu 18
:Điện phân 250 ml dung dịch CuSO
4
với điện cực trơ , khi ở catốt bắt đầu có bọt
khí thì ngừng điện phân , thấy khối lưọng ca tốt tăng 4,8 gam . Nồng độ mol/lít của
CuSO
4
ban đầu là .
Câu 19 :Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Fe , Cu bằng dung dịch HNO
3
dư ,
kết thúc thí nghiệm thu được 6,72 lít đktc . Hỗn hợp B gồm NO và NO
2
có khối lượng
12,2 gam gam . Khối lượng muối nitrát sinh ra là ?
Câu 20
:Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối Nitrat của một kim loại thu được 4 gam một
ôxít . Công thức của muối đó là gì
Câu 21 :Hoà tan hỗn hợp X gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO
3
1M .
Sau phản ứng thu được dung dịch A và khí NO duy nhất . Cho tiếp dung dịch NaOH vào
dung dịch A thu được kết tủa B và dung dịch C . Lọc kết tủa , rửa rồi đem kết tủa B nung
trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là .
Câu 22
:Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,4 mol FeO và O,1 mol Fe
2
O
3
vào dung dịch
HNO3 loãng dư thu được dung dịch A và khí NO duy nhất . Dung dịch A cho tác dụng
với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa . Lấy toàn bộ lượng kết tủa nung trong không
khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lưọng là ?
Câu 23
:Nung 6,58 gam Cu(NO
3
)
2
trong bình kín một thời gian , thu được 4,76 gam chất
rắn và hỗn hợp khí X . Hoà tan hoàn toàn X vào H
2
O được 300 ml dung dịch Y . Dung
dịch Y có PH bằng ?
Câu24 :Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 16 gam Fe
2
O
3
đun nóng , sau phản ứng thu được
hỗn hợp rắn X gồm Fe , FeO , Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. Hoà tan hoàn toàn X bằng H2SO4 đặc
nóng thu thu được dung dung dịch Y . Cô trong dung Y lượng muối khan thu được là ?
Câu25
:Để khử hoàn toàn CuO , FeO cần 4,48 lít khí H
2
ở đktc . Nếu cũng khử hoàn toàn
hỗn hợp đó bằng CO thì lượng CO thu được khi cho qua dung dịch nước vôi trong dư thì
khối lượng kết tủa sinh ra là bao nhiêu ?
Page | 3
DẠNG 2 : PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG 2
VD1 :
Cho chuỗi phản ứng như sau :
+ O
2
+ O
2
+ H
2
SO
4
+ Ba(NO
3
)
2
+ NaOH to H
2
Fe → Fe
3
O
4
→ Fe
2
O
3
→ Fe
2
(SO
4
)
3
→ Fe(NO
3
)
3
→ Fe(OH)
3
→ Fe
2
O
3
→
Fe
3
O
4
Viết các phương trình phản ứng xảy ra . Và tính số mol của các nguyên tố trong hợp chất
. Đưa ra nhận xét
VD2 :
Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe ; 0,2 mol FeO , O,2 mol Fe
2
O
3
và 0,1 mol Fe
3
O
4
tác
dụng hoàn toàn với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng . Viết các phương trình phản ứng xảy ra
và tính khối lượng muối thu được .
Câu 1:Cho 1,6 gam bột Fe
2
O
3
tác dụng với axit dư HCl .Khối lượng muối trong dung
dịch sau phản ứng là ?
Câu 2 :
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe , FeO , Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
trong dung dịch HNO
3
loãng nóng dư thu được 4,48 lít khí NO duy nhất ở đktc và 96,8 gam muối Fe(NO
3
)
3
đã
phản ứng . Tính số mol HNO
3
Đs : 1,4 mol
Câu hỏi phụ : Tính m H
2
O tạo thành , m ôxit ban đầu .
Câu 3 :
Hỗn hợp X gồm một ôxit của sắt có khối lượng 2,6 gam . Cho khí CO dư đi qua
X nung nóng , khí đi ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư thì thu được 10 gam kết
tủa . Tính tổng khối lượng của Fe có trong X là ?
ĐS : 1 gam .
Câu 4 :Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HCl thu được x gam muối clorua .
Nếu hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO
3
loãng dư thì thu được y gam
muối nitrat . Khối lượng 2 muối chênh lệch nhau 23 gam . Gía trị của m là ?
Câu 5 :
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS
2
và a mol Cu
2
S vào axit HNO
3
vừa
đủ thu được dung dịch X chỉ chứa hai muối sunfat và khí duy nhất NO . Gía trị của a là ?
ĐS : a = 0,06 mol
Câu 6 :
Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 16 gam Fe
2
O
3
đun nóng sau phản ứng thu được
hỗn hợp rắn X gồm Fe , FeO , Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. Hoà tan hoàn toàn X bằng H
2
SO
4
đặc nóng
thu được dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được lương muối khan là bao nhiêu
ĐS : 40
Câu hỏi them : Nếu cho biết khí SO
2
thu đuợc là 0,3 mol , Tính n H
2
SO
4
,
Câu 7 :Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe bằng dung dịch
HNO
3
1M sau phản ứng thu được dung dịch A và khí NO duy nhất . Cho tiếp dung dịch
NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa B và dung dịch C . Lọc kết tủa B rồi đem
nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là ?
ĐS : 16
Câu 8 :
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,4 mol FeO và 0,1 mol Fe
2
O
3
vào dung dịch
HNO
3
loãng dư , thu được dung dịch A và khí NO duy nhất . Dung dịch A cho tác dụng
với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa . Lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến
khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là ?
ĐS : 48 gam
Câu 9 :Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe
2
O
3
trong dung dịch HCl thu
Page | 4
được 2,24 lít khí H
2
ở đktc và dung dichj B .Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch
NaOH dư lọc lấy kết tủa , nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất
rắn có khối lượng bằng 24 gam . Tính a ?
Đs : 21.6 gam .
DẠNG 3 : PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON
Câu 1:Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe , Cu tỉ lệ mol 1:1 bằng axit HNO
3
, Thu
đuợc V lít khí ở đktc hỗn hợp khí X gồm NO và NO
2
và dung dịch Y chỉ chứa hai muối
và axit dư . Tỉ khối của X đối với H
2
bằng 19 . Gía trị của V là bao nhiêu ?
Câu 2 :Cho 0,01 mol hợp chất của sắt tác dụng hết với H
2
SO
4
đặc nóng dư thoát ra 0,112
lít khí SO
2
ở điều kiện tiêu chuẩn là sản phẩm khí duy nhất . Công thức của hợp chất Fe
đó là gì trong : FeO , FeCO
3
, FeS , FeS
2
Câu 3 :Cho 12 gam hỗn hợp Fe Và Cu tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư .
Sau khi phản ưng xảy ra hoàn toàn thu được 5,6 lít khí SO
2
ở đktc và dung dịch X . Khối
lưọng của Fe trong 12 gam hỗn hợp đầu là bao nhiêu ?
Câu 4 :Hỗn hợp X gồm Cu và Fe có tỉ lệ khối lưọng tương ứng là 7:3 . Lấy m gam X cho
phản ứng xảy ra hoàn toàn với dung dịch chứa 44,1 gam HNO
3
sau phản ứng còn lại
0,75m gam chất rắn và có 0,56 lít khí Y gồm NO và NO
2
ở đktc . Gía trị của m là ? ĐS :
m = 50,4 gam
Câu 5 :Trộn 0,54 gam bột Al với bột CuO và Fe
2
O
3
rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm
trong điều kiện không có không khí Hoà tan hỗn hợp thu được vào dung dịch HNO
3
dư
thì được hỗn hợp khí NO và NO
2
với tỉ lệ mol tương ứng là 1:3 . Thể tích 2 khí thu được
là ?ĐS : 0,896 lít
Câu 6 :Để m gam phôi bào sắt ngoài không khí , sau một thời gian biến thành hỗn hợp X
có khối lượng 12 gam gồm Fe , FeO , Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. Cho X tác dụng hoàn toàn với
dung dịch HNO3 thấy giải phóng ra 2,24 lít khí NO duy nhất . Gía trị của m là ? ĐS :
10.08 gam
Câu 7 :
Trộn 0,81 gam bột Al với bột Fe
2
O
3
và CuO rồi đốt nóng để tiến hành phản ưng
nhiệt nhôm thu được hỗn hợp X . Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO
3
đun nóng
thu được V lít khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn . Tính V ?ĐS : 0,672 lit
Câu 8 :Hoà tan hoàn toàn 6,4 gam Cu trong dung dịch HNO
3
loãng dư thu được hỗn hợp
khí X gồm 0,04 mol NO và 0,01 mol N
x
O
y
. Công thức của N
x
O
y
là ? ĐS : N
2
O
Câu 9 :Cho V lít hỗn hợp khí Cl
2
, O
2
đktc tác dụng vừa hết với 2,7 gam Al và 3,6 gam
Mg thu được 22,1 gam sản phẩm . V có giá trị bằng .
A.3,36 B.4,48 C.5,6 D.6.72
Bài 11 :Hỗn hợp X gồm hai kim loại A ,B đứng trước H trong dãy họat động hoá học và
có hoá trị không đổi trong các hợp chất . Chia m gam X thành hai phần bằng nhau .
Page | 5
Phần I : hoà tan hoàn toàn trong dung dịch chứa axit HCl và H
2
SO
4
loãng tạo ra 3,36 lít
khí .
Phần II : tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thu được V lít khí NO sản phẩm khử
duy nhất Biết các thể tích khí đo ở đktc . Tính V
A.2,24 lit B.3,36 l C.4,48 l D.6,72 l
Câu 12 :
Trộn 0,54 g bột nhôm với bột Fe
2
O
3
và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm
thu được hỗn hợp A. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO
3
được hỗn hợp khí gồm
NO và NO
2
có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3. Thể tích (đktc) khí NO và NO
2
lần lượt là:
A. 0,224 lít và 0,672 lít B. 0,672 lít và 0,224 lít. C. 2,24 lít và 6,72 lít. D. 6,72 lít và
2,24 lít.
Câu 13 :Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe
3
O
4
có số mol ba chất đều bằng nhau tác dụng
hết với dung dịch HNO
3
thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO
2
và 0,05 mol NO. Số
mol của mỗi chất là:
A. 0,12 mol. B. 0,24 mol. C. 0,21 mol. D. 0,36 mol.
Câu 14 :
Cho a gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng thì thu được 0,896 lít
hỗn hợp khí X, gồm N
2
O và NO ở đktc, tỷ khối của X so với hiđro bằng 18,5. Tìm giá trị
của a?
A. 1,98 gam. B. 1,89 gam. C. 18,9 gam. D. 19,8 gam
Câu 15 :
Cho tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm S , FeS , FeS
2
trong
dung dịch HNO
3
thu được 0,448 mol NO
2
và dung dịch D . Cho dung dịch D tác dụng
với dung dịch Ba(OH)
2
dư lọc và nung kết tủa đến khối lượng không đỏi thu được m gam
hỗn hợpc rắn . Tính giá trị của m .
A.11,65 g B.12,815 g C.13,98 g D.15,145 g
DẠNG 4 : PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN ION
Phương trình ion :
Điều kiện để có Phản ứng giữa các ion : Một trong 3 điều kiện sau .
+ Là phản ứng của Axít và Bazơ
+ Sản phẩm sau phản ứng có kết tủa .
+ Sản phẩm sau phản ứng có khí
Ví dụ :
H
+
+ OH
-
→ H
2
O ( Phản ứng AXÍT – BAZƠ –TRUNG HOÀ )
CO
3
2-
+ H
+
→ CO
2
+ H
2
O ( Phản ứng A – B – TRUNG HOÀ )
HCO
3
-
+ H
+
→ CO
2
+ H
2
O ( Phản ứng AXÍT – BAZƠ – TRUNG
HOÀ )
HCO
3
-
+ OH- → CO
3
2-
+ H
2
O ( Phản ứng AXÍT – BAZƠ – TRUNG
HOÀ )
CO
3
2-
+ Ba
2+
→ BaCO
3
↓ ( Tạo kết tủa )
Page | 6
NH
4
+
+ OH
-
→ NH
3
↑ + H
2
O ( Tạo khí )
Các dạng toán nên giải theo phương pháp ion :
+ Nhiều axit + Kim loại
+ Nhiều bazơ + Nhôm , Al3+ , H+
+ Nhiều muối HCO
3
- + OH-
+ Cu + HNO
3
+ H2SO
4
.
Bài tập :
Phần I : Viết các phương trình phản ứng dưới dạng ion trong các trường hợp sau :
1.Trộn dung dịch gồm NaOH , Ba(OH)
2
, KOH với dung dịch gồm HCl , HNO
3
.
2.Trộn dung dịch gồm NaOH , Ba(OH)
2
, KOH với dung dịch gồm HCl , H2SO
4
3.Hoà tan hỗn hợp kim loại gồm Na , Ba vào dung dịch gồm NaCl , Na
2
SO
4
4.Hoà tan hỗn hợp kim loại gồm Na, Ba vào dung dịch gồm HCl , H
2
SO
4
5.Hoà tan hỗn hợp kim loại gồm Na , Ba vào dung dịch chứa (NH
4
)NO
3
6.Hoà tan hỗn hợp kim loại gồm K , Ca vào dung dịch chứa (NH
4
)
2
CO
3
7.Hoà tan hỗn hợp K , Ca vào dung dịch hỗn hợp chứa NH
4
HCO
3
8.Hoà tan K , Na, Al vào nước
9.Hoà tan hỗn hợp gồm Al , Fe vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl , H
2
SO
4
.
10.Trộn NaOH , KOH với NaHCO
3
và Ca(HCO
3
)
2
11.Trộn dung dịch gồm Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
với dung dịch chứa CaCl
2
, MgCl
2
, Ba(NO
3
)
2
Phần II : Bài tập
Câu 1 :Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M , Ba(OH)
2
0,5M vào 300 ml dung
dịch hỗn hợp HCl 0,5M , H
2
SO
4
1M Tính nồng độ của các ion còn lại sau phản ứng và
Khối lượng kết tủa tạo thành .
Câu 2 :Trộn 200 ml dung dịch NaHSO
4
0,2M và Ba(HSO
4
)
2
0,15M với V lit dung dịch
hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 1M thu được dung dịch có PH = 7 . Tính V và khối
lượng kết tủa tạo thành .
Câu 3 :Thêm m gam K vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M thu
được dung dịch X . Cho từ từ 200 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,1M thu được kết tủa Y . Để
thu đuợc lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là
A.1,17 B.1,71 C.1,95
D.1,59
Câu 4 :Trộn dung dịch Ba
2+
; OH
-
: 0,06 và Na
+
0,02 mol với dung dịch chứa HCO
3
-
0,04
mol ; (CO
3
)
2-
0,04 mol và Na
+
.Khối lượng (g)kết tủa thu được sau phản ứng là ?
Câu 5 :Cho m gam hỗn hợp Mg , Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M
và axit H
2
SO
4
0,5M thu được 5,32 lít khí H
2
đktc và dung dịch Y . Tính PH của dung
dịch Y ( Coi dung dịch có thể tích như ban đầu ) .
Đs : PH = 1
Câu 6 :
Cho hỗn hợp X chứa Na
2
O , NH
4
Cl , NaHCO
3
và BaCl
2
có số mol mỗi chất đều
bằng nhau . Cho hỗn hợp X vào H
2
O dư đun nóng dung dịch thu được chứa .
A.NaCl B.NaCl , NaOH
C.NaCl , NaOH , BaCl
2
D.NaCl , NaHCO
3
, NH
4
Cl , BaCl
2
Câu 7 :Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch
gồm H
2
SO
4
0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X . Tính PH của dung dịch X
.
Page | 7
Câu 8 :Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO
3
)
2
vào dung dịch chứa a mol Ca(HSO
4
)
2
.
Hiện tượng quan sát được là ?
A. Sủi bọt khí B. vẩn đục
C. Sủi bọt khí và vẩn đục D. Vẩn đục, sau đó trong suốt trở lại.
Câu 10 :
Trộn V1 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M , và Ba(OH)
2
0,2 M với V
2
ml gồm
H
2
SO
4
0,1 M và HCl 0,2 . M thu đựoc dung dịch X có giá trị PH = 13 . Tính tỉ số V
1
: V
2
A.4/5 B.5/4 C.3/4 D.4/3
Câu 11 :
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe , Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch
HCl 20% , thu được dung dịch Y . Nồng độ của FeCl
2
trong dung dịch Y là 15,76 % .
Nồng độ % của MgCl
2
trong dung dịch Y là ?
A.11,79% B.24,24% C.28,21% D.15,76%
Câu 12.
Một dung dịch chứa a mol NaHCO
3
và b mol Na
2
CO
3
. Khi thêm (a+b) mol CaCl
2
hoặc (a+b) mol Ca(OH)
2
vào dung dịch đó thì lượng kết tủa thu được trong hai trường
hợp có bằng nhau không ?
A. Lượng kết tủa trong hai trường hợp có bằng nhau.
B. Lượng kết tủa trong trường hợp 2 gấp đôi với trường hợp 1.
C. Trường hợp 1 có b mol kết tủa, trường hợp 2 có (a+b) mol kết tủa.
D. Trường ,hợp 1 có a mol kết tủa, trường hợp 2 có (a+b) mol kết tủa.
Câu 13 :Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ màng ngăn xốp thu được dung dich
có phản ứng vừa đủ vơi Ca(HCO
3
)
2
tạo ra 1 gam kết tủa . Khí Cl
2
thu được dẫn qua bình
đựng KOH 1M ở 100 độ C . Tính V KOH đã dùng .
A.100 ml B.20 ml C.10 ml D.40 ml
Câu 14 :Thực hiện hai thí nghiệm sau :
1.Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO
3
1M thoát ra V
1
lít khí NO .
2.Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M thoát
ra V
2
lít khí NO
So sánh V
1
và V
2
Câu 15 :Cho 0,2 mol Na vào 100 ml dung dịch chứa CuSO
4
0,1M và H
2
SO
4
2M . Hiện
tượng quan sát được là .
A.Có khí bay lên B.Có khí bay lên và có kết tủa xanh
C.Có kết tủa D.Có khí bay lên và có kết tủa màu xanh sau đó kết tủa
lại tan .
Câu 16 :
Dung dịch X có các ion Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+
Và 0,1 mol Cl
-
, 0,2 mol NO
3
-
. Thêm
dần V lít dung dịch K
2
CO
3
1M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất .
Gía trị của V là ?
Page | 8
DẠNG 5 :
Al
3+
+ DUNG DỊCH KIỀM
Lý thuyết :
AlCl
3
+ NaOH →
Al
2
(SO
4
)
3
+ KOH →
Al(NO
3
)
3
+ KOH →
AlCl
3
+ Ca(OH)
2
→
Al
2
(SO
4
)
3
+ Ba(OH)
2
→
Phương trình ion :
Al
3+
+ OH
-
→ Al(OH)
3
Al + OH
-
AlO
2
-
AlO
2
-
+ H
+
+ H
2
O Al(OH)
3
Ví dụ 1 : Cho từ từ 100 ml dung dịch NaOH 5M vào 200 ml dung dịch Al(NO
3
)
3
1M
Tính nông độ mol của các ion sau phản ứng .
Luyện tập :
Câu 1 : Thêm m gam K vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M thu
được dung dịch X . Cho từ từ 200 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,1M thu được kết tủa Y . Để
thu đuợc lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là .
A.1,17 B.1,71 C.1,95 D.1,59
Câu 2 :
Cho 200 ml dung dịch AlCl
3
1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,1M .
Luợng kết tủa thu được là 15,6 gam . Tính giá trị lớn nhất của V ?
Câu 3 :Thể tích dung dịch NaOH 2M là bao nhiêu để khi cho tác dụng với 200 ml dung
dịch X ( HCl 1M AlCl
3
0,5M ) thì thu đuợc kết tủa lớn nhất ?
Đs : 250 ml
Câu 4 :
Cho V lít dung dịch hỗn hợp 2 muối MgCl
2
1M và AlCl
3
1M tác dụng với 1 lít
NaOH 0,5M thì thu được kết tủa lớn nhất . Tính V.
ĐS : V = 100 m l .
Câu 5 : Cho V lít dung dịch hỗn hợp 2 muối MgCl
2
1M và AlCl
3
1M tác dụng với 1.1 lít
NaOH 0,5M thu được 9.7 gam kết tủa . Tính V lớn nhất .
ĐS : 100 ml .
Câu 6: Cho V lít dung dịch NaOH 0,2M vào dung dịch chứa 0,15 mol AlCl
3
thu được
9,86 gam kết tủa . Tính V .
Câu 7 : Cho 1 lít dung dịch HCl vào dung dịch chứa 0,2 mol NaAlO2 lọc ,nung kết tủa
đến khối lượng không đổi được 7,65 gam chất rắn . Tính nồng độ của dung dịch .
Câu 8 : Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào lượng dư nước thì thoát ra 1 lít khí
.Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch
dư thì được 1,75 lít khí .Tính thành phần
phần trăm khối lượng của các chất trong hỗn hợp X (biết các khí đo ở điều kiện tiêu
chuẩn ).
Câu 9 : Chia m gam hỗn hợp A gồm Ba , Al thành 2 phần bằng nhau:
-Phần 1: Tan trong nước dư thu được 1,344 lít khí H2 (đktc) và dung dịch B.
-Phần 2: Tan trong dung dịch Ba(OH)2 dư được 10,416 lít khí H2(đktc)
a/ Tính khối lượng
kim loại
trong hỗn hợp ban đầu .
b/ Cho 50ml dung dịch HCl vào B .Sau phản ứng thu được 7,8 gam kết tủa .Tính nồng độ
mol của dung dịch HCl .
Page | 9
Câu 10:Thêm 240 ml dung dịch NaOH vào cốc đựng 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ a
mol , khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,08 mol kết tủa . Thêm vào
cốc 100 ml dung dịch NaOH 1M khuấy đều thấy phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đựoc
0,06 mol kết tủa . Tính nồng độ a
A.2M B.1,5M C.1M D.1,5M
C©u 11:
Trong 1 cèc ®ùng 200 ml dd AlCl
3
2M. Rãt vµo cèc V ml dd NaOH nång ®é a
mol/l, ta thu ®îc mét kÕt tña, ®em sÊy kh« vµ nung ®Õn khèi lîng kh«ng ®æi th× ®îc
5,1g chÊt r¾n
a) NÕu V = 200 ml th× a cã gi¸ trÞ nµo sau ®©y:
A. 2M B. 1,5M hay 3M C. 1M hay 1,5M D. 1,5M hay
7,5M
b) NÕu a = 2 mol/l th× gi¸ trÞ cña V lµ:
A. 150 ml B. 650 ml C. 150 ml hay 650 ml D. 150 ml
hay 750 ml
Câu 12
: Hỗn hợp X gồm các kim loại Al , Fe , Ba . Chia X thành 3 phần bằng nhau :
Phần I tác dụng với nước dư , thu được 0,896 lít khí H
2
Phần II tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M dư thu đươc 1,568 lít khí H
2
Phần III tác dụng với HCl dư thu đuợc 2,24 lít khí H
2
1.Tính phần trăm khối lượng các kim loại trong hỗn hợp X
2. Sau phản ứng ở phần II , lọc được dung dịch Y , Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần
thêm vào dung dịch Y để :
A.Thu được lượng kết tủa nhiều nhất .
B.Thu được 1,56 g kết tủa
Page | 10
DẠNG 6 :
BÀI TOÁN ĐIỆN PHÂN
Câu 1:Điện phân 100ml dung dịch chứa AgNO
3
0.1M và Cu(NO
3
)
2
0.1M với cường độ
dòng điện I là 1.93A.Tính thời gian điện phân (với hiệu xuất là 100%).
1)để kết tủa hết Ag (t1)
2)để kết tủa hết Ag và Cu (t2)
a)t1 = 500s, t2 = 1000s b) t1 = 1000s, t2 = 1500s
c)t1 = 500s, t2 = 1200s d) t1 = 500s, t2 = 1500s
Câu
2:Điện phân 100ml dung dịch CuSO
4
0.2M với cường độ I = 9.65 A.Tính khối
lượng Cu bám bên catot khi thời gian điện phân t1 = 200s và t2 = 500s(với hiệu suất là
100%).
a) 0.32g ; 0.64g b) 0.64g ; 1.28g
c) 0.64g ; 1.32g d) 0.32g ; 1.28g
Câu
3:Điện phân 100ml dung dịch CuSO
4
0.1M cho đến khi vừa bắt đầu sủi bọt bên
catot thì ngừng điện phân. Tính pH dung dịch ngay khi ấy với hiệu suất là 100%.Thể tích
dung dịch được xem như không đổi. Lấy lg2 = 0.30.
a) pH = 0.1 b) pH = 0.7 c) pH = 2.0 d) pH = 1.3
Câu
4:Điện phân 100ml dung dịch chứa NaCl với điện cực trơ ,có màng ngăn, cường độ
dòng điện I là 1.93A. Tính thời gian điện phân để được dung dịch pH = 12, thể tích dung
dịch được xim như không thay đổi,hiêu suất điện phân là 100%.
a) 100s b) 50s c) 150s d) 200s
Câu
5:Điện phân 100 ml dung dịch CuSO
4
002M và AgNO
3
0.1M với cường độ dòng
điện I = 3.86A.Tính thời gian điện phân để được một khối lượng kim loại bám bên catot
là 1.72g.Cho Cu =64. Ag = 108.
a) 250s b) 1000s c) 500s d) 750s
Câu 6:Điện phân 100ml dung dịch CuCl
2
0.08M. Cho dung dịch thu được sau khi điện
phân tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 0.861g kết tủa. Tính khối lượng Cu
bám bên catot và thể tích thu được bên anot. Cho Cu = 64.
a) 0.16g Cu ; 0.056 l Cl
2
b) 0.64g Cu ; 0.112 l Cl
2
c) 0.32g Cu ; 0.112 l Cl
2
d) 0.64g Cu ; 0.224 l Cl
2
Câu 7:Điên phân 100ml dung dịch CuSO
4
0.1M với cường độ I = 9065A.Tính thể tích
khí thu được bên catot và bên anot lúc t1 = 200s và t2 = 300s.
a) catot:0;112ml; anot:112;168ml c) catot:0;112ml;
anot:56;112ml
b) catot:112;168ml; anot:56;84ml d) catot:56;112ml;
anot:28;56ml
Câu
8:Điện phân 100ml dung dịch AgNO
3
0.2M. Tính cường độ I biết rằng phải điện
phân trong thời gian 1000s thì bắt đầu sủi bọt bên catot và tính pH của dung dịch ngay
khi ấy. Thể tích dung dịch được xem như không thay đổi trong quá trình điện phân. Lấy
lg2 = 0.30.
a) I = 1.93A,pH = 1.0 b) I = 2.86A,pH = 2.0
c) I = 1.93A,pH = 1.3 d) I = 2.86A,pH = 1.7
Câu
9:Điện phân 200ml dung dịch CuSO
4
0.1M và MgSO
4
cho đến khi bắt đầu sủi bọt
bên catot thì ngừng điện phân. Tinh khối lượng kim loại bám bên catot và thể tích(đktc)
Page | 11
thoỏt ra bờn anot.Cho Cu = 64, Mg = 24.
a) 1.28g; 2.24 lớt b) 0.64; 1.12lớt
c) 1.28g; 1.12 lớt d) 0.64; 2.24 lớt
Cõu
10 : Khi điện phân 1 dm
3
dd NaCl (d = 1,2). Trong quá trình điện phân chỉ thu được
1 chất khí ở điện cực. Sau quá trình điện phân kết thúc, lấy dd còn lại trong bình điện
phân cô cạn cho hết hơi nước thu được 125g cặn khô. Đem cặn khô đó nhiệt phân khối
lượng giảm đi 8g
Hiệu suất quá trình điện phân là:
A. 46,8 B. 20,3 C. 56,8 D. 20,3
E. Kết quả khác
Cõu 11 :
in phõn 100 ml hn hp dung dch gm FeCl
3
1M , FeCl
2
2M , CuCl
2
1M v
HCl 2M vi in cc tr cú mng ngn xp cng dũng in l 5A trong 2 gi 40
phỳt 50 giõy catot thu c
A.5,6 g Fe B.2,8 g Fe C.6,4 g Cu D.4,6 g Cu
Cõu 12
: in phõn hon ton dung dch hn hp gm a mol Cu(NO3)2 v b mol NaCl
vi in cc tr , mng ngn xp . dung dch thu c sau khi in phõn cú kh nng
phn ng vi Al2O3 thỡ
A. b = 2a B.b > 2a C.b < 2a D.b < 2a hoc b > 2a
Cõu 13 :
in phõn 500 ml dung dch A FeSO
4
v KCl vi in cc tr , gia cỏc in
cc cú mng ngn xp ngn cỏch . Sauk hi in phõn xong anot thu c 4,48 lớt khớ B
ktc . ca tt thu c khớ C v bỡnh in phõn thu c dung dch D . Dung dch D hũa
tan ti a 15,3 gam Al
2
O
3
.
1.Tớnh nng mol/l cỏc cht trong A
2.Tớnh th tớch khớ C thoỏt ra catot
3.Sau khi in phõn khi lng dung dch A gim i bao nhiờu gam ?
Cõu 14
: in phõn 100 ml dung dch hn hp gm FeCl
3
1M , FeCl
2
2M , CuCl
2
1M v
HCl 2M vi in cc tr cú mng ngn xp cng dũng in l 5A , trong 2h40 phỳt
50 giõy . ca tt thu c
A.5,6 gam Fe B.6,4 gam Cu C.2,8 gam Fe D.4,6 gam
Cu
Cõu 15
: in phõn 200 ml dung dch hn hp gm HCl 0,1M v CuSO
4
0,5M bng in
cc tr . Khi catot cú 3,2 gam Cu thỡ th tớch khớ thoỏt ra Anot l
A.0,56 lớt B.0,84 lớt C.0,672 lớt D.0,448 lớt
Page | 12
DẠNG 7 : BÀI TẬP BIỆN LUẬN
Lý thuyết : A + B → C + D + E
Sau phản ứng biện luận các chất :
+ Chắc có : C , D , E
+ Có thể : - A dư
- B dư
- Cả A và B dư
Như vậy sau phản ứng có các trường hợp :
+ C , D , E tạo thành Và A dư
+ C , D , E tạo thành Và B dư
+ C , D ,E tạo thành Và A , B dư
Các Ví dụ :
Câu 1 :
Nung nóng CaCO
3
thu được chất rắn A có phản ứng với Axít tạo ra khí . Hỏi chất
rắn A có chất nào .
Câu 2 :
Nung nóng Cu(NO
3
)
2
thu được chất rắn A . Biết rằng A hoà tan đựoc một phần
trong nứơc .Hỏi A có phản ứng với chất nào sau đây ? Viết phản ứng minh hoạ .HCl ,
NaOH , C
2
H
5
OH , CH
3
COOH , Mg(ỌH)
2
Câu 3 :
Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm Fe
2
O
3
thu đựoc chất rắn A . Biết rằng A có phản
ứng với HCl dư tạo thành khí Hỏi A bao gồm những chất gì ? Biết rằng phản ứng xảy ra
hoàn toàn .
Câu 4 :Nung nóng Cu(NO
3
)
2
thu được chất rắn A . Biết rằng A hoà tan đựoc một phần
trong nứơc thu đuợc dung dịch B và chất rắn C . Cho dung dịch B phản ứng lần lượt với
Fe , KOH , điện phân dung dịch .Chất rắn C đưa vào bình kín rồi dẫn khí CO dư thu đựoc
chất rắn D . Cho D phản ứng với dung dịch AgNO
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
, HCl , H
2
SO
4
l , H
2
SO
4
đặc , HNO
3
. Viết tất cả các phản ứng xảy ra .
Câu 5 :Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm Fe
2
O
3
thu đựoc chất rắn A . Biết rằng A có phản
ứng với Ba(OH)
2
dư tạo thành khí và dung dịch B . Hỏi A , B bao gồm những chất gì ?(
Biết rằng phản ứng nhiệt nhôm xảy ra hoàn toàn ).
Câu 6 :
Dẫn khí CO
2
vào dung dịch NaOH . Dung dịch thu đựoc có phản ứng với KOH .
Hỏi dung dịch A gồm những chất nào . Biết rằng phản ứng sảy ra hoàn toàn .
Câu 7 :Dẫn khí CO
2
vào dung dịch NaOH . Dung dịch thu đựoc có phản ứng với CO
2
.
Hỏi dung dịch A gồm những chất nào . Biết rằng phản ứng sảy ra hoàn toàn .
Câu 8 :Dẫn khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
. Dung dịch thu đựoc có phản ứng với KOH
. Hỏi dung dịch A gồm những chất nào . Biết rằng phản ứng sảy ra hoàn toàn .
Câu 9 :
Dẫn khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
. Dung dịch thu đựoc có phản ứng với CO
2
.
Hỏi dung dịch A gồm những chất nào . Biết rằng phản ứng sảy ra hoàn toàn .
Câu 10 :Trộn lẫn dung dịch A chứa NaOH với dung dịch B chứa AlCl
3
phản ứng xảy ra
hoàn toàn Thu đuợc dung dịch C .Biết rằng C có phản ứng với CO
2
tạo kết tủa . Biện luận
dung dịch B .
Câu 11 :
Trộn lẫn dung dịch A chứa NaOH với dung dịch B chứa AlCl3 phản ứng xảy ra
hoàn toàn Thu đuợc dung dịch C .Biết rằng C có phản ứng với CO
2
nhưng không tạo kết
tủa . Biện luận dung dịch B .
Câu 12 :Đốt cháy kim loại Al trong ÔXI thu đựoc chất rắn B .Cho B tác dụng với HCl dư
Page | 13
thấy có khí tạo thành . Hỏi B .
Câu 13 :
Khử FeO bằng CO thu được chất rắn A có khả năng phản ứng với H
2
. Hỏi A .
Câu 14 :Tiến hành phản ứng este hoá C
2
H
5
OH với CH
3
COOH . Sản phẩm thu được sau
phản ứng gồm những chất gì ?Biện luận .
Câu 15 :Tiến hành phản ứng ôxi hoá rượu CH
3
CH
2
ỌH bằng CuO . Hỗn hợp hơi thu đựoc
sau phản ứng có tỉ khối so với H
2
là 22 . Hỏi hỗn hợp hơi sau phản ứng gồm những chất gì
.
Bài tập
Câu 1 :Nung nóng m CaCO
3
thu đươc 2,24 lít khí CO
2
và chất rắn A . Hoà tan hoàn toàn
A bằng HCl dư thu đựoc 2,24 lít
CO2 .Tính khối lượng m ?
ĐS : m = 20 gam
Câu 2 :Nung nóng muối 37.6 g Cu(NO
3
)
2
thu đuợc 26.8 gam chất rắn và hỗn hợp khí A .
Hoà tan khí A vào 500 ml H
2
O thu đựoc dung dịch B , Tính PH của dung dịch B .
ĐS : PH = 0,7
Câu 3 : ( Đại học khối A - 2006 )
Nung 6,58 gam Cu(NO
3
)
2
trong bình kín , sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn
và hỗn hợp khí X . Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp X vào nước được 300 ml dung dịch Y .
Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra và tính PH của dung dịch Y .
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 4 :
Cho một luồng khí H
2
đi qua 0,8 gam CuO nung nóng . Sau phản ứng thấy thu
được 0,672 gam chất rắn . Hiệu suất phản ứng khử CuO thành Cu là .
A.60 B.80 C.90 D.75
Câu 5 :( Đại học khối A - 2007 )Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức , kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na , thu được 24,5 gam chất rắn . Hai ancol
đó là .
A.C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH B.C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
C.C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH D.CH
3
OH và C
2
H
5
OH
Câu 6 :Dẫn V lít khí ở đktc hỗn hợp X gồm Axêtilen và Hiđro đi qua ống sứ đựng bột
Niken nung nóng , thu được khí Y . Dẫn Y vào lượng dư AgNO
3
( hoặc Ag
2
O ) trong
dung dịch NH
3
thu được 12 gam kết tủa . Khí ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 g
Br
2
và còn lại khí Z . Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO
2
ở đktc và 4,5
gam nước . Gía trị của V bằng .
A.11,2 l B.13,44 l C.5,6 l
D.8,96 l
Câu 7 :
Cho 9,86 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một cốc chứa 430 ml dung dịch H
2
SO
4
1M . Sau khi phản ứng hoàn toàn thêm tiếp vào cốc 1,2 lít dung dịch hỗn hợp gồm
Ba(OH)
2
0,05M và NaOH 0,7M , khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn rồi lọc lấy kết tủa và
nung đến lượng không đổi thì thu được 26,08 gam chất rắn . Tính khối lượng mỗi kim loại
trong hỗn hợp đầu .
ĐS.Mg : 7,26 , Zn : 2,6
Câu 8 :
Ôxi hoá 4 gam rượu đơn chức Z bằng O
2
có mặt xúc tác thu được 5,6 gam hỗn
hợp X gồm anđêhit , rượu dư và nước . Tên của rượu và hiệu suất phản ứng là .
A.Mêtanol , 75% B.Etanol , 75% C.Propanol-1 , 80% D.Metanol ,
Page | 14
80%
Câu 9 :
Cho 35,2 gam hỗn hợp gồm 2 este no đơn chức là đồng phân của nhau có tỉ khối
hơi đối với H
2
bằng 44 tác dụng với 2 lít dung dịch NaOH 0,4M , rồi cô cạn dung dịch vừa
thu được , ta được 44,6 gam chất rắn B. Công thức cấu tạo este là .
A.HCOOC
2
H
5
,CH
3
COOCH
3
B.C
2
H
5
COOCH
3
,CH
3
COOC
2
H
5
C.HCOOC
3
H
7
,CH
3
COOC
2
H
5
D.HCOOC
3
H
7
,CH
3
COOCH
3
Câu 10 :Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO
2
ở đktc vào 500 ml dung dịch NaOH a M thu
được dung dịch có khả năng hấp thụ tối đa 2,24 lít CO
2
đktc . Tính giá trị của a .
A.0,4 B.0,5 C.0,6 D.0,8
Câu 11 :Dẫn 5,6 lít khí CO
2
đktc vào bình chứa 200 ml dung dịch NaOH nồng độ a M ,
dung dịch thu được có khả năng tác dụng tối đa 100 ml dung dịch KOH 1M . Gía trị của a
là .
A.0,75 B.1,5 C.2 D.2,5
DẠNG 8 :
BÀI TOÁN CO
2
Câu 1:Cho 1,568 lít CO
2
đktc lội chậm qua dung dịch có hòa tan 3,2 gam NaOH .
Hãyxác định khối lượng muối sinh ra ?
Câu 2 :Cho 1,568 lít CO
2
đktc lội chậm qua dung dịch có hòa tan 3,2 gam NaOH . Hãy
xác định khối lượng muối sinh ra ?
Câu 3 :
Cho 6 lít hỗn hợp khí CO
2
và N
2
đktc đi qua dung dịch KOH tạo ra được 8,07 g
hai muối . Hãy xác định thành phần phần trăm của CO
2
trong hỗn hợp bạn đầu
Câu 4 :Cho 8 lít hỗn hợp khí CO và CO
2
trong đó CO
2
chiếm 39,2 % đi qua dung dịch có
chứa 7,4 gam Ca(OH)
2
. Hãy xác định số gam kết tủa thu được sau phản ứng ?
Câu 5 :Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylíc với hiệu suất 81% .Toàn bộ lượng
CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X Đun kĩ dung dịch
X thu thêm đựơc 550 gam kết tủa . Gía trị của m là ?
Câu 6 :Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO
2
ở đktc vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ
a mol/l , thu được 15,76 gam kết tủa .Gía trị của a là ?
Câu 7 :
Cho 3,36 lít khí CO
2
đktc vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 1M và Ba(OH)
2
0,5M . Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là ?
Câu 8 :Dẫn 5,6 lít CO
2
hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dung dịch Ca(OH)
2
nồng độ a M
thì thu được 15 gam kết tủa . Gía trị của a là ?
Câu 9 :
Dẫn 112 ml CO
2
ở đktc hấp thụ hòan toàn vào 200 ml dung dịch Ca(OH)
2
thu
được 0,1 gam kết tủa . Nông độ mol của nước vôi trong là ?
Câu 10 :Dẫn 5,6 lít CO
2
hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH nồng độ a M thu
được dung dịch có khả năng tác dụng tối đa 100 ml dung dịch KOH 1M .
Tính a ?
Page | 15
Câu 11. Cho toàn 0,448 lít khí CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ba(OH)
2
thu được
1,97 gam kết tủa. Hãy lựa chọn nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)
2
.
A. 0,05M B. 0,1M C. 0,15M D. đáp án khác.
Câu 12. Cho 3,36lít khí CO
2
(đktc) hấp thụ bằng 100 ml dung dịch NaOH 1M và Ba(OH)
2
1M thì thu
được bao bao nhiêu gam kết tủa.
A. 19,7 gam B. 24,625 gam C. 14,775 gam D. cả A, B đều đúng.
Câu 13. Hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc 2 chu kì liên tiếp của phân nhóm chính
nhóm II. Hòa tan hết 41,8 gam hỗn hợp A trong dung dịch HCl thu được khí B. Cho toàn bộ khí B hấp
thụ vào 500 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M. Lọc bỏ kết tủa , lấy dung dịch nước lọc tác dụng với lượng dư
dung dịch Na
2
SO
4
thì thu được 11,65 gam kết tủa. Xác định công thức của 2 muối.
A. BeCO
3
và MgCO
3
B. MgCO
3
và CaCO
3
C. CaCO
3
và SrCO
3
D. cả A, B đều đúng
Câu 14. Dẫn khí CO đi qua 20 gam CuO nung nóng thu được chất rắn X và khí CO
2
. Hấp thụ hoàn toàn
khí CO
2
sinh ra bằng 300 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M thì thu được 39,4 gam kết tủa. Cho chất rắn X vào
dung dịch AgNO
3
dư thu được m gam kết tủa. Tính m.
A. 43,2 gam B. 47,2 gam C. 86,4 gam D. cả B và C
Câu 15 : Một bình chứa 15 lít dd Ba(OH)
2
0,01M. Sục vào dd đó V lít khí CO
2
(đktc) ta
thu được 19,7g kết tủa trắng thì giá trị của V là:
A. 2,24 lít B. 4,4 lít C. 2,24 lít và 1,12 lít D. 4,4 lít và 2,24
lít
Cõu 16 : 2003 A
Kh hon ton 4,06 gam mt ụxit kim loi bng CO nhit cao thnh kim loi . Dn
ton b khi ssinh ra vo bỡnh ng dung dch Ca(OH)
2
d , thy to thnh 7 gam kt ta .
Nu ly lng kim loi sinh ra hũa tan ht vo dung dch HCl d thỡ thu c 1,176 lớt
khớ H
2
ktc .
1.Xỏc nh cụng thc oxit kim loi
2.Cho 4,06 gam oxit kim loi trờn tỏc dng hon ton vi 500 ml dung dch X v cú khớ
SO
2
bay ra . Hóy xỏc nh nng mol/l ca mui trong dung dch X .
DNG 9 :
TRUNG HềA IN
Lý thuyt :
Mt dung dch tn ti cỏc ion : A
a+
( m mol ) , B
b+
( n mol ) v cỏc aninon C
c-
(x
mol ), D
d-
(y mol) Ta cú phng trỡnh trung ho in :
a .m + b.n x.c y.d = 0
Cỏc vớ d n gin :
VD 1 : Dung dch tn ti cỏc ion sau :
Al
3+
: 0,5 mol ; Fe
3+
: 0,5 mol ; NO
3
-
: 0,5 mol ; SO
4
2-
: x mol
Tớnh x :
VD 2 :
Dung dch A cú cha cỏc ion Ba
2+
, Ca
2+
, NO3
-
: 0,2 mol , Cl
-
: 0,2 mol . Tớnh th
tớch ca MgSO4 2M va to kt ta ht vi cỏc ion cú trong dung dch .
S : V = 100 ml
VD 3 : Dung dch A cú cha cỏc ion : Ca
2+
: 0.2 mol , Na
+
: 0.2 mol v cỏc anion Cl
-
: a
Page | 16
mol và NO
3
-
b mol . Khi cô cạn thu được 36.55 gam . Tính a , b
ĐS : a = 0.5 ; b = 0.1
Luyện tập :
Câu 1 : Một dung dịch tồn tại 3 ion : Al
3+
; Cu
2+
; SO
4
2-
tác dụng vừa đủ với 800 ml dung
dịch Ba(OH)
2
0,5M .Thu được kết tủa , nung kết tủa đó trong không khí đến khối lượng
không đổi thu được 111,4 gam . Tính khôi lượng muối ban đầu ? Đáp số 50,2 gam
Bài 2 :
Một dung dịch chứa các ion Fe
2+
, Cu
2+
, Cl
-
, cho 1 lượng 600 ml dung dịch AgNO
3
1M
phản ứng vừa đủ với dung dịch trên . Thu được 82,55 gam chất rắn . Tính khối lượng
muối ban đầu .
Đáp số : m = 26,05 gam
Câu 3 :
Dung dịch A chứa các ion Mg
2+
, Ca
2+
, HCO
3
-
tác dụng vừa đủ với 400 ml dung
dịch Ca(OH)
2
1M . Sau phản ứng chỉ thu được kết tủa và H
2
O .Tính khối lượng muối ban
đầu.
Đáp số m = 30,8 gam .
Câu 4 : Dung dịch Xcó chứa các ion Ca
2+
, Al
3+
, Cl
-
.Để làm kết tủa hết ion Cl- trong 10
ml dung dịch phải dùng hết 70 ml AgNO
3
1M .Khi cô cạn dung dịch X thu được 35,55
gam muối khan . Tính nồng độ mol/l của Ca
2+
trong X
Câu 5 : Trong 1 dung dịch Y có chứa các ion Zn
2+
, Fe
3+
, (SO
4
)
2-
.Biết rằng dùng hết 350
ml dung dịch NaOH 2M thì làm kết tủa hết ion dương trong 100 ml dd Y nếu , đổ thêm
tiếp 200 ml dd NaOH thì một chất kết tủa vừa tan hết , còn lại một chất kết tủa . Tính
nồng độ của Fe
3+
trong dd Y ?
Câu 6 : Dung dịch Ba
2+
; OH
-
: 0,06 và Na
+
0,02 mol với dung dịch chứa HCO
3
-
0,04 mol
; (CO
3
)
2-
0,04 mol và Na
+
.Khối lượng (g)kết tủa thu được sau phản ứng là ?
Câu 7 : m gam hỗn hợp Mg , Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp 2 axit HCl 1M và
Axit H
2
SO
4
0,5M . Thu được 5,32 lít khí H
2
đktc và dung dịch Y , coi như thể tích không
dổi . Dung dịch Y có PH là ?
Câu 8 :
Dung dịch X gồm có các ion : Mg
2+
, Ba
2+
,Ca
2+
và 0,1 mol Cl
-
, 0,2 mol NO
3
-
Thêm dần V lít dung dịch K
2
CO
3
1M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn
nhất . Gía trị của V(ml) là ?
Câu 9 : 12,9 gam hỗn hợp gồm Al và Mg phản ứng với 100 ml dung dịch hỗn hơp 2 axit
HNO
3
4M và H
2
SO
4
7M đậm đặc thu được 0,1 mol mối chất khí SO
2
,NO , N
2
O . Tính số
mol kim loại Al trong hỗn hợp ban đầu ?
Câu 10 :
Một dung dịch Y có chứa các ion Zn
2+
, Fe
3+
, (SO
4
)
2-
.Biết rằng dùng hết 350
ml dung dịch NaOH 2M thì làm kết tủa hết ion dương trong 100 ml dd Y nếu , đổ thêm
tiếp 200 ml dd NaOH thì một chất kết tủa vừa tan hết , còn lại
Câu 11 :dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào 50 ml dung dịch A có chứa các ion NH
4
+
,(SO
4
)
2-
,NO
3
-
. Có 11,65 gam kết tủa được tạo ra và đun nóng thì có 4,48 lít khí thoát ra ở
Câu 12 : dung dịch chứa 0,02 mol Cu
2+
, 0,03 mol K
+
, x mol Cl
-
, y mol (SO
4
)
2-
Tổng
khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,345 gam . Gía trị của x và y là :
Câu 13 :m gam K vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M thu được
dung dịch X .Cho từ từ dung dịch X vào 200 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,1M thu được kết
tủa Y .Để thu được kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là ?
Page | 17
Câu 14: KÕt qu¶ x¸c ®Þnh nång ®é mol/lit cña c¸c ion trong 1 dd nh sau: Na
+
: 0,05;
Ca
2+
: 0,01; NO
3
: 0,01; Cl
-
: 0,04; HCO
3
-
: 0,025
Hái kÕt qu¶ ®ã ®óng hay sai
A. Sai B. §óng
C. Kh«ng x¸c ®Þnh ®îc do kh«ng cho thÓ tÝch dd D. ThiÕu ®iÒu kiÖn tiªu chuÈn, kh«ng
x¸c ®Þnh ®îc
Page | 18
DẠNG 10 :
CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Câu 1 : Cho hai nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử là:
+ Nguyên tử X : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
+ Nguyên tử Y : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
X và Y có thuộc cùng một nhóm nguyên tố không ? Giải thích
Hai nguyên tố này cách nhau bao nhiêu nguyên tố hoá học? Có cùng chu kì không?.
Câu 2
:Nguyên tố X ở chu kì 3,nhóm VA của bảng tuần hoàn.
a) Viết cấu hình electron của X.
b)Viết cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố cùng nhóm thuộc hai chu kì kế tiếp (
trên và dưới ) . Giải thích tại sao lại viết được như vậy.
Câu 3 : Cho nguyên tố X có Z = 30
a)Viết cấu hình electron nguyên tử X
b)Viết cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố cùng chu kì,thuộc hai nhóm liên tiếp
(trước và sau) với nguyên tố X và hãy giải thích vì sao lại viết được như vậy.
Câu 4
: Cho hai nguyên tố X và Y ở hai ô liên tiếp nhau trong một chu kì của bảng
HTTH và có tổng số proton bằng 27. Hãy viết cấu hình electron nguyên tử và xác định vị
trí của chúng trong bảng HTTH.
Câu 5
: Cho hai nguyên tố A,B đứng kế tiếp nhau trong bảng HTTH và có tổng số đơn vị
điện tích hạt nhân là 37.
a)Có thể khẳng định A,B thuộc cùng một chu kì không? Xác định Z
A
,Z
B
.
b)Xác định vị trí của A, B trong bảng TH .Cho biết A,B là kim loại ,phi kim,hay khí
hiếm?
Câu
6 : Cho 1,2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA trong bảng HTTH tác dụng với HCl
thu được 0,672 lít khí (đktc).Tịm kim loại đó,viết cấu hình electron nguyên tử,nêu rõ vị
trí trong bảng HTTH.
Câu 7
: Cho 0,78 gam một kim loại nhóm IA tác dụng với HCl thu được 0,224 lít khí
thoát ra (đktc).Định tên kim loại đó.
Câu 8 : Khi cho 5,4 gam một kim loại M tác dụng với oxi không khí thu được 10,2 gam
1 oxit M
2
O
3
. Tìm tên kim loại M.
Câu 9 : A là nguyên tố ở chu kì 3.Hợp chất của A với cacbon chứa 25 % cacbon về khối
lượng ,và khối lượng phân tủ của hợp chất là 144 u.Định tên nguyên tố A,công thức phân
tử của hợp chất .
Câu 10
: Một nguyên tố B tạo thành 2 loại oxit có công thức AO
x
và AO
y
lần lượt chứa
50% và 60% oxi về khối lượng.Xác định nguyên tố B và công thức phân tử hai oxit.
Câu 11 : Cho 8,8 gam hỗn hợp 2 kim loại thuộc hai chu kì liên tiếp nhau và thuộc nhóm
IIIA, tác dụng với HCl dư thì thu được 6,72 lít khí hiđro (đktc). Dựa vào bảng tuần hoàn
cho biết tên hai kim loại đó.
Câu 12
: Hợp chất A có công thức MX
x
trong đó M chiếm 46,67% khối lượng (M là kim
loại, X là phi kim ở chu kì 3). Trong hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số proton 4 hạt,
còn X có số proton bằng số nơtron. Tổng số hạt proton của A là 58. Xác định M,X,A.
Page | 19
Câu 13 : X và Y là 2 nguyên tố đều có hợp chất khí với H là XH
a
và YH
a
. Khối lượng
mol chất nầy gấp 2 lần khối lượng mol chất kia. Khối lượng phân tử 2 oxit cao nhất của
X và Y (X
2
O
b
và Y
2
O
b
) hơn kém nhau 34 u.
a)X,Y là kim loại hay phi kim.
b)Xác định tên X,Y và công thức phân tử các hợp chất của X,Y.
Câu 14 : Tổng số hạt mang điện trong ion AB
3
2–
bằng 82. Số hạt mang điện trong hạt
nhân của nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử B là 8.
Xác định số hiệu nguyên tử của 2 nguyên tố A,B. Viết cấu hình electron của 2 nguyên tử
A,B. Xác định vị trí nguyên tố A và B trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
Câu 15
: X,Y là 2 halogen (thuộc nhóm VIIA) ở 2 chu kì liên tiếp . Hòa tan 16,15 gam
hỗn hợp NaX và NaY vào nước sau đó cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thu được
33,15 gam kết tủa. Xác định tên của X,Y và phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn
hợp đầu.
Câu 16
: Hợp chất M tạo thành từ cation X
+
và anion Y
3–
. mỗi ion đều do 5 nguyên tử
của 2 nguyên tố phi kim tạo nên.Biết tổng số proton trong X
+
là 11 và trong Y
3–
là 47.
Hai nguyên tố trong Y
3–
thuộc 2 chu kì liên tiếp có số thứ tự cách nhau 7 đơn vị. Hãy xác
định công thức hóa học của M.
Câu 17
: X,Y là 2 nguyên tố cùng 1 nhóm A thuộc 2 chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần
hoàn.
Tổng số hạt proton, electron và nơtron trong Y
–
là 55 trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 1,75 lần. Hãy xác định số hiệu nguyên tử X,Y và số khối
của Y.
Câu 18
: A,B,X là 3 nguyên tố phi kim .Tổng số hạt proton, nơtron,electron trong phân
từ AX
2
là 52. Số hạt mang điện của AY
2
nhiều hơn số hạt mang điện của AX
2
là 28 hạt.
Phân tử X
2
Y có tổng số hạt proton,electron và nơtron là 28 trong đó số hạt mang điện
bằng 2,5 lần số hạt không mang điện.
a)Xác định điện tích hạt nhân và số khối của A,X,Y.
b)Xác định vị trí của A,B,X trong bảng tuần hoàn.
Câu 19
: Có hợp chất MX
3
trong đó :
–Tổng số proton, nơtron, elctron là 196.
–Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60.
–Số khối của M nhỏ hơn số khối của X là 8.
–Tổng số proton, nơtron, elctron trong X
–
nhiều hơn trong ion M
3+
là 16.
Xác định vị trí của M và X trong bảng tuần hoàn
Câu 20
: X,Y,Z là 3 nguyên tố phi kim lần lượt ở nhóm VA, VIA, VIIA. Oxit cao nhất
của X có số hạt mang điện gấp 2,5 lần số hạt mang điện của oxit cao nhất của Y. Số hạt
mang điện của oxit cao nhất của Z nhiều hơn lần số hạt mang điện của oxit cao nhất của
Y là 28. Số hạt mang điện của 3 nguyên tử X,Y,Z bằng số hạt mang điện của oxit cao
nhất của Y. Xác định số thứ tự của X,Y.
Page | 20
DẠNG 11 :
BÀI TOÁN KHÍ N
2
, NO
2
, Cl
2
KHÍ NITO
Dạng I : Hiệu suất phản ứng
Câu 1: Một hỗn hợp A gồm hai khí N
2
và H
2
theo tỉ lệ mol 1 : 3 cho chúng phản ứng
với nhau tạo NH
3
.Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí B . Tỉ khối hơi của A đối với B
là 0,6 .Tính hiệu suất phản ứng tổng hợp NH
3
.
Câu 2: Cho một bình kín dung tích 112 lít trong đó chứa N
2
và H
2
theo tỉ lệ thể tích 1:4
O
o
C và 200 at ( xúc tác thích hợp ) nung nóng bình một thời gian sau đó đưa về nhiệt độ
O
o
C thấy áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu .
a) Tính H % phản ứng .
b)Nếu lấy 12,5% lượng NH
3
tạo thành điều chế được bao nhiêu lít dung dịch NH
3
25% (
d= 0,907 g/ml
Câu 3:
Đun nóng hỗn hợp gồm 200 gam NH
4
Cl và 200 gam CaO .Từ lượng khí NH
3
tạo ra điều chế được 224 ml dung dịch NH
3
30% ( d= 0,829 g/ml ) . Tính H% phản ứng
đun nóng .
Câu 4: Nén một hỗn hợp gồm 4 lit N
2
và 14 lit H
2
trong bình phản ứng ( t
o
>400
o
C và
xúc tác thích hợp ) .Sau phản ứng thu được 16,4 lit hỗn hợp khí ( ở cùng đk t
o
và p ) .
Tìm H% .
Câu 5 :
Từ 112 lit N
2
và 392 lit H
2
tạo ra được 34 gam NH
3
.Tính H % phản ứng ( V đo
ở đktc )
Câu 6 : Cần lấy bao nhiêu lit N
2
và H
2
để tạo ra được 201,6 lit NH
3
.Biết H% =18% ( V
đo ở đktc) .
Câu 7: Lượng NH
3
tổng hợp được từ 28 m
3
hỗn hợp N
2
và H
2
(đktc) có tỉ lệ thể tích là
1: 4 , đem điều chế dung dịch NH
3
20% , d= 0,925 kg/l . Tính thể tích dung dịch NH
3
thu được biết H%=96% .
Câu 8
: Trong một bình kín chứa 90mol N
2
và 310 mol H
2
, lúc đầu có áp suất bằng
p=200 atm . Nhiệt độ giữ cho không đổi đến khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng .
Tính áp suất của hỗn hợp khí khi đó . Biết H%=20% .
Câu 9: Hỗn hợp khí N
2
và H
2
có tỉ lệ thể tích là 1:4 được nén tới áp suất 252,56 atm và
dẫn vào bình phản ứng có dung tích 20 lit, nhiệt độ trong bình là 497
o
C được giữ không
đổi trong quá trình phản ứng .
a)Tính số mol N
2
và H
2
có lúc đầu .
b)Tính số mol mỗi khí khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng biết H%=25% .
c)Tính áp suất của hỗn hợp khí khi đó .
Câu 10 : Một hỗn hợp khí gồm N
2
và H
2
có tỉ khối đối với H
2
bằng 3,6 .Sau khi đun
nóng một thời gian để hệ đạt tới trạng thái cân bằng thì tỉ khối của hỗn hợp sau phản ứng
đối với H
2.
bằng 4,5
a)Xác định %V hỗn hợp trước và sau phản ứng .
b) Tính H% .
Page | 21
DNG II : Xỏc nh thnh phn hn hp khớ v ỏp sut
Cõu 1 :
Mt bỡnh kớn dung tớch 14 lit cha 14gam Nit O
o
C . Tớnh p .
Cõu 2:
Trn 50 lit hn hp khớ gm NO v N
2
cú t l s mol l 1:1 vi 50 lit khụng
khớ .Tớnh th tớch khớ NO
2
to ra . (cỏc th tớch khớ o cựng k )
Cõu 3: Trn ln 60ml NH
3
v 60ml O
2
ri cho i qua ng ng cht xỳc tỏc Pt ( nhit
cao). Hn hp khớ i ra c lm ngui ,hi nc ngng t . Tớnh %V mi khớ trong
hn hp cũn li
Cõu 4: Thc hin phn ng vi 17,92 lit NH
3
v 120 gam CuO .
a)Tớnh th tớch N
2
.(ktc)
b)Tớnh th tớch dung dch H
2
SO
4
,n cú nng 55% v d=1,427 g/ml lm tan ht
cht rn thu c sau phn ng .
Cõu 5: Dung dch NH
3
25% cú d= 0,91 g/ml .
a)Trong 100ml dung dch cú hũa tan bao nhiờu lit NH
3
(ktc) .
b)Tớnh th tớch dung dch NH
3
lm kt ta ht cation Al
3+
cú trong 100ml dung
dch Al
2
(SO
4
)
3
1,115 M .
Cõu 6: Dn 8,96lit NH
3
(ktc) cho tan vo 200ml dung dch H
2
SO
4
1,5M .Tớnh nng
cỏc mui cú trong dung dch thu c .
Cõu 7:
Ngi ta iu ch axit nitric t nguyờn liu chớnh l N
2
. Ngi ta phi dựng ht
168ml N
2
(ktc) . Tớnh khi lng dung dch HNO
3
50,4% thu c.
Cõu 8 : Ngi ta iu ch axit nitric t nguyờn liu chớnh l N
2
.Ngi ta phi dựng ht
168 ml N
2
(ktc ) vi H% = 80% . Tớnh khi lng dung dch HNO
3
50,4% thu dc .
Cõu 9:
un núng 127 gam hn hp hai mui (NH
4
)CO
3
v NH
4
HCO
3
hn hp phõn
hy ht thnh khớ v hi nc . Lm ngui sn phm n 27
o
C thu c 86,1 lit hn
hp khớ , di ỏp sut 1 atm .Tớnh t l s mol hai mui trong hn hp .
Cõu 10 : Hn hp khớ N
2
v H
2
cú t khi vi H
2
bng 4,25 .Tớnh %V mi khớ trong
hn hp .
Cõu 11 : A v B l hai oxit ca Nit cú cựng %N = 30,45% . Bit A cú t khi so vi O
2
bng 1,4375 . B to thnh t hai phõn t A húa hp vi nhau . Xỏc nh CTPT ca A v
B .
Cõu 12 :
Mt bỡnh kớn cha 4mol N
2
v 16mol H
2
cú ỏp sut l 400atm khi t trng
thỏi cõn bng thỡ N
2
tham gia phn ng l 25% . Cho nhit bỡnh gi khụng i .
a)Tớnh s mol khớ sau phn ng .
b) Tớnh ỏp sut hn hp khớ sau phn ng .
KH CLO
Câu 13 : Sục khí Clo vào dd NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn ta thu được 1,17g
NaCl. Số mol hỗn hợp NaBr và NaI có trong dd ban đầu là:
A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 1,5 mol D. 0,02 mol
Cõu 14 : Dn hon ton 0,112 lớt khớ Cl
2
vo 200 ml dung dch NaOH nhit thng .
Sau phn ng , nng NaOH cũn li l 0,05 M gi thit th tớch dung dch khụng thay i
. Nng ban u ca dung dch NaOH l ( Cho Cu = 64 )
Page | 22
A.0,2 M B.0,15 M C.0,05 M D.0,1 M
Câu 15 :
Khi cho 10,5 gam NaI vào 50 ml dung dịch Br
2
0,5M , khối lượng NaBr thu
được là :
A.10,5 g B.4,67 g C.5,15 g D.2,575 g
Câu 16 : Hoà tan hoàn toàn 104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl , NaI vào nước được dung
dịch . Sục khí Cl
2
dư vào dung dịch A Kết thúc thí nghiệm , cô cạn dung dịch thu được
58,5 gam muối khan . Khối lượng NaCl có trong hỗn hợp X là :
A.29,25 gam B.58,5 g C.17,55 g D.23,4 g
Câu 17 :
Dẫn hai luồng khí Cl
2
đi qua 2 dung dịch KOH , dung dịch (I) loãng nguội ,
dung dịch (II) đậm đặc , nóng . Nếu lượng muối KCl sinh ra ở trong hai dung dịch bằng
nhau thì tỉ lệ thể tích khí Cl
2
đi qua 2 dung dịch KOH (I) và (II ) là ?
A.5/6 B.6/3 C.10/3 D.5/3
Câu 18 :
Cho 13,44 lít khí Clo ở đktc đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100
o
C . Sau phản
ứng xảy ra hoàn toàn , thu được 37,25 gam KCl Dung dịch KOH trên có nồng độ là ( Cl =
35,5 , K = 39 ) .
A.0,24 M B.0,2 M C.0,48 M D.0,4 M
DẠNG 12 :
BÀI TOÁN NHIỆT NHÔM
Câu 1 : Đốt nóng một hỗn hợp gồm bột Al và Fe
3
O
4
trong môi trường không có không
khí , những chất còn lại sau phản ứng nếu cho tác dụng với dung dịch NaOH dư sẽ tạo ra
6,72 lít khí H
2
đktc . Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl thì sẽ thu được
26,88 lít khí H
2
. Tính số gam từng chất có trong hỗn hợp ban đầu .
Câu 2 : Tiến hành nhiệt nhôm với Fe
2
O
3
trong điều kiện không có không khí. Chia hh đã
thu được thành 2 phần sau khi đã trộn đều. Phần 2 hơn phần 1 là 134 gam. Cho phần 1
tác dụng với NaOH thấy có 16,8 lít khí H2 thoát ra (đkc). Hoà tan phần 2 bằng lượng dư
HCl thấy có 84lít H
2
(đkc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Xác định khối lượng của Fe
thu được và khối lượng Al ban đầu.
Câu 3 :Cho hỗn hợp A có khối lượng m gam gồm bột Al và Ôxít Fe
x
O
y
. Tiến hành phản
ứng nhiệt nhôm hỗn hợp A trong điều kiện không có không khí , hỗn hợp B . Nghiền nhỏ
, trộn đều B rồi chia thành hai phần . Phần 1 có khối lựơng 14,49 gam được hòa tan hết
trong dung dịch HNO
3
đun nóng , được dung dịch C và 3,696 lít khí NO duy nhất đktc .
Cho phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thấy giải phóng 0,336 lít
khí H
2
đktc và còn lại 2,52 gam chất rắn . Các phản ứng đều xảy ra hòan toàn .
1 Viết các phương trình phản ứng xảy ra
2. Xác định công thứ của sắt .
Page | 23
DẠNG 13 :
CÁC BÀI TẬP SẮT
Câu 1 :Cho 16,8 gam bột sắt vào 800 ml dung dịch HNO
3
0,5 M thu được khí NO duy
nhất .
Tính :
Thể tích khí thu được
Tính khối lượng kim loại còn dư .
Khối lượng muối thu được
ĐS : V = 2.24 lít , m kim loại dư = 8.4 g , m Fe(NO
3
)
2
= 27 g
Câu 2 :Cho 16,8 gam bột sắt vào V lít dung dịch HNO3 0,5 M thu được 8,4 gam kim loại
dư . Tính thể tích khí thu được .
ĐS : V = 2.24 l
Câu 3 :Cho 16,8 gam bột Fe vào 400 ml dung dịch HNO
3
1M , thu được khí NO duy
nhất , lượng muối thu được cho vào dung dịch NaOH dư thu được kết tủa . Nung nóng
kết tủa thu được m gam chất rắn . Tính m ?
ĐS : m FeO = 10.8 gam
Câu 4 :
Cho m gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO
3
1M thu được V lít khí NO duy nhất
và 14 gam kim loại . Tính m ? V ?
ĐS : m = 22.4 gam , V = 2,24 lít
Câu 5 :
Cho m gam Fe vào 800 ml dung dịch HNO
3
1M thu được V lít khí NO và dung
dịch A . Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa B . Đem
nung B trong không khí thu được 18,8 gam chất rắn . Tính V ? m ?
ĐS : m = 14 gam , V = 2.24 lít
Câu 6 :
Cho 5,6 gam bột Fe tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO
3
0,5 M . Tính :
khối lượng muối thu được
khối lượng kim loại thu được
ĐS : m muối = 21.1 gam , m Ag = 27 gam
Câu 7 : Cho m gam bột Fe tác dụng với 250 ml dung dịch AgNO
3
1M thu được dung
dịch A , cho toàn vào dung dịch A một lượng KOH dư thu được kết tủa , nung kết tủa
trong chân không thu được 7,6 gam chất rắn .Tính m ?
Câu 8
: 2002 A
Cho 18,5 gam hỗn hợp Z gồm Fe , Fe
3
O
4
tác dụng với 200 ml dung dịch HNO
3
loãng đun
nóng và khuấy đều . Sau phản ứng xảy ra hòan toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất
đktc , dung dịch Z
1
và còn lại 1,46 gam kim loại .
1.Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra
2.Tính nồng độ mol/lit của dung dịch HNO
3
3.Tính khối lượng muối trong dung dịch Z
1
Câu 9 : Khử 4,8 gam một oxit của kim loại trong dãy điện hóa ở nhiệt độ cao cần 2,016
lít khí H
2
đktc . Kim loại thu được đem hòa tan trong dung dịch HCl thu được 1,344 lít
khí H
2
đktc . Hãy xác định công thức hóa học của oxit đã dùng .
Câu 10 : Một dung dịch có hòa tan 1,58 gam KMnO
4
tác dụng với dung dịch hỗn hợp có
hòa tan 9,12 gam FeSO
4
và 9,8 gam H
2
SO
4
. Hãy tính số gam các chất có trong dung dịch
sau phản ứng .
Page | 24
Câu 11:Hỗn hợp X gồm Cu và Fe có tỉ lệ khối lưọng tương ứng là 7:3 . Lấy m gam X
cho phản ứng xảy ra hoàn toàn với dung dịch chứa 44,1 gam HNO
3
sau phản ứng còn lại
0,75m gam chất rắn và có 0,56 lít khí Y gồm NO và NO
2
ở đktc . Gía trị của m là ? ĐS :
m = 50,4 gam
DẠNG 14 :
BÀI TẬP VỀ HNO
3
VÀ MUỐI NITRAT
Câu 1: Nung nóng hỗn hợp 27,3 gam hỗn hợp NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
. Hỗn hợp khí thoát ra
được dẫn vào 89,2 ml nước thì còn dư 1,12 lít khí đktc không bị hấp thụ . Tính khối
lượng của mỗi muối trong hỗn hợp đầu
Câu 2 : Cho bột Cu dư vào V
1
lít dung dịch HNO3 4M và vào V
2
lít dung dịch HNO3
3M và H
2
SO
4
1M . NO là khí duy nhất thoát ra . Xác định mối quan hệ giữa V
1
và V
2
biết
rằng khí thoát ra ở hai thí nghiệm là như nhau .
Câu 3 : Thực hiện hai thí nghiệm:
1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO
3
1M thoát ra V
1
lít NO.
2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5 M thoát
ra V
2
lít NO.Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ
giữa V
1
và V
2
là
(cho Cu = 64)
A. V
2
= V
1
. B. V
2
= 2V
1
. C. V
2
= 2,5V
1
. D. V
2
= 1,5V
1
.
Câu 4 : Cho 200 ml gồm HNO
3
0,5M và H
2
SO
4
0,25M tác dụng với Cu dư được V lit
NO ở (đktc) cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối khan . V và m có giá trị
lần lượt là :
A.2,24; 12,7 B.1,12 ; 10,8 C.1,12 ; 12,4 D.1,12 ;
12,7
Câu 5 : Cho 0,96 gam Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO
3
0,08M và H
2
SO
4
0,2M sinh ra V (lit ) một chất khí có tỉ khối so với H
2
là 15 và dung dịch A . V có giá trị
là :
A. 0,1702 lit B. 0,3584 lit C. 0,448 lit D. 0,336 lit
Câu 6 : Đem nung một khối lượng Cu(NO
3
)
2
sau một thời gian dừng lại , làm nguội rồi
đem cân thấy khối lượng giảm 0,54 gam . Vậy khối lượng muối Cu(NO
3
)
2
đã bị nhiệt
phân là :
A.0,5 gam B.0,49 gam C.9,4 gam D.0,94
gam
Page | 25
CHUYỂN DỊCH CÂN BẰNG – VẬN TỐC PHẢN ỨNG
1.Cách tính hiệu ứng nhiệt :
Tính theo lien kết E
Q = Tổng E sản phẩm – Tổng E ban đầu
Tính theo sinh nhiệt :
Q = Tổng Sn Sản phẩm – Tổng Sn ban đầu
Sinh nhiệt của đơn chất bằng 0
2.Vận tốc tức thời của phản ứng là
Xét phản ứng : m A + n B p C + q D
Vận tốc của phản ứng là : V = k . [A]
m
. [B]
n
Trong đó K là hằng số tốc độ phản ứng , chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ , [] là nồng độ
mol/l của các chất . A , B là các chất khí hay dung dịch
3.Vận tốc trung bình của phản ứng : v = -1/m . [A
2
- A
1
] /[t
2
– t
1
] = 1/p . [C
2
-C
1
]/[t
2
-t
1
]
4.Sự phụ thuộc của vận tốc vào nhiệt độ phản ứng . V
t2
= V
t1
.
(t2-t1)/10
. Trong đó là
hệ số nhiệt của phản ứng . là số lần tăng của vận tốc phản ứng khi tăng lên 10
o
C .
5.Phản ứng thuận nghịch và cân bằng hóa học
Xét phản ứng thuận nghịch : m A + n B p C + q D
Vt = K
t
. [A]
m
.[B]
n
Vn = K
n
. [C]
p
.[D]
q
Từ đó ta có hằng số cân bằng của phản ứng : K
cb
= K
t
/K
n
= [C]
p
.[D]
q
/ [A]
m
.[B]
n
Câu 1
: Phản ứng giữa hai chất khí A , B được biểu diễn bằng phương trình sau
A + B = 2C
Tốc độ phản ứng là V = K . [A].[B] . Thực hiện phản ứng này với sự khác nhau về nộng
độ ban đầu mỗi chất
Trường hợp 1 : Nồng độ mỗi chất là 0,01 mol/l
Trường hợp 2 : Nồng độ mỗi chất là 0,04 mol /l
Trường hợp 3 : Nồng độ của chất A là 0,04 mol/l của chất B là 0,01 mol/l .
Tính tốc độ phả ứng của mỗi trường hợp . So sánh
Câu 2
: Tốc độ phản ứng hóa học được biểu diễn theo phương trình v = K . [A]
x
.[B]
y
.
Giu nồng độ B không đổi , tăng A lên hai lần thì tốc độ phản ứng tăng 2 lần
Giu nồng độ A không đổi , tăng B lên hai lần thì tốc độ phản ứng tăng 4 lần . hãy tính x ,
y
Câu 3
: Cho phản ứng của các chất khí sau :
A
k
+ 2B
k
C
k
+ D
k
Hỏi tốc độ phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu lần đối với mỗi trường hợp sau
[A]’ = 2[A] và [B’] = 2[B]
[A]’ = ½ [A] và [B’] = 2[B]
b.Nếu nồng độ của A , B ban đầu không đổi thì tốc độ phản ứng (1) tăng bao nhiêu lần
nếu nhiệt độ tăng lên 40 độ C . Biết rằng cứ tăng lên nhiệt độ thêm 10 độ C thì phản ứng
tăng 2 lần .
Câu 4
: Xét phản ứng : m A + n B p C + q D
TN
1
: [A] = 0,5M , [B] = 0,5 M , v
1
= 62,5 .10
-4
mol/l.S