BÁO CÁO VI XỬ LÝ
GVHD: Ths.Trần Hữu Danh
Thông tin nhóm
1. Từ Bé Sáu
2. Trần Thanh Huy
3. Trương Hoàng Lâm
1080877
1080914
1080860
1
ĐỀ TÀI
Thiết kế mạch giao tiếp PC truyền
nhận ký tự qua PC.
2
NỘI DUNG CHÍNH
•
•
•
•
Mục tiêu & giới hạn
Giải pháp thực hiện
Thiết kế sơ đồ khối
Sơ đồ mô phỏng
3
MỤC TIÊU
Mạch có khả năng nhận ký từ bàn phiếm PC
xuất ra LCD, có thể ứng dụng trong các bảng
thông báo thông minh thay đổi thông tin thông
báo một cách dễ dàng, hoặc điều khiển thiết bị
ngoại vi qua PC.
4
GIỚI HẠN ĐỀ TÀI
Mạch hiển thị các ký tự từ bàn phím ra LCD. Và
hiển thị trên PC qua phần mềm Hyper Terminal
5
CẤU HÌNH PHẦN CỨNG
•
•
•
•
Khối giao tiếp RS232
Khối hiển thị bằng LCD 16x2
Khối đông bộ mức điện áp MAX232
Khối xử lý MSP430
6
UART CỦA MSP430
Trong msp, chế độ UART thông thường nằm
trong kênh USCI_A (truyền thông nối tiếp
không đồng bộ). Chế độ này được chọn khi
xóa bit UCSYNC.
7
GiỚI THIỆU UART
8
GiỚI THIỆU UART (tt1)
•
•
•
•
•
Baud rate(tốc độ baud): tốc độ truyền bit/s.
Start bit: mức 0.
Stop bit: mức 1. 1bit, hoặc 2 bit.
Data: 7 bit hoặc 8bit.
Parity bit: bit kiểm tra chẳn lẻ: (số số 1 trong
dữ liệu + 1)
• AD: Chọn chế độ UART.
9
GiỚI THIỆU UART(tt2)
- Sử dụng dao động nội SMCLK = 1MHZ.
BCSCTL1 = CALBC1_1MHZ;
DCOCTL = CALDCO_1MHZ;
- Chọn SMCLK: UCA0CTL1 |= UCSSEL_2;
- Chế độ nguồn: LPM0 cho phép SMCLK hoạt động.
- Tốc độ baud: 9600bit/s.
- Tốc độ truyền 1 bit theo SMCLK = 1MHZ
N = 1Mhz/9600 = 104,17
10
GiỚI THIỆU UART (tt3)
• Low-Frequency Baud Rate Mode Setting:
UCBRx = INT(N):
UCA0BR0 = 104;
UCA0BR1 = 0;
UCBRSx = round( ( N – INT(N) ) × 8 ):
UCA0MCTL = UCBRS0;
// UCBRSx = 1
11
GiỚI THIỆU UART(tt4)
• Khai báo khung truyền nằm trong thanh ghi
UCAxCTL0:
• Ở đây sử dụng 1sp, 8data, 1sp, chế độ uart
thông thường nên mặc nhiên không cần khai
báo.
12
GiỚI THIỆU UART(tt5)
ngắt trong truyền-nhận
• Cờ UCAxTXIFG được set khi truyền xong. Khi
đó ngắt được tạo nếu UCAxTXIE và GIE được
set.
• Cờ UCAxRXIFG được set khi nhận kết thúc
nhận. Khi đó ngắt được tạo nếu UCAxRXIE và
GIE được set.
• Ở đây sử dụng ngắt nhận.
13
GIAO TIẾP CỔNG COM RS232
Các chân cần chú ý:
-RXD nhận dữ liệu.
-TXD truyền dữ liệu.
- SG Mass của tín hiệu.
- Mức 1: -3v đến -12v
- Mức 0:
3v đến 12v
14
VẤN ĐỀ UART & RS232
15
TÌM HIỂU MAX 232
16
GiỚI THIỆU VỀ LCD 16x2
• LCD 16x2 hiển thị được 2
dòng, mỗi dòng 16 kí tự.
Nguồn cung cấp :
2.7V – 5.5V
Có thể giao tiếp 8 bít
hoặc 4 bit
Sơ đồ chân và thông
số kỹ thuật xem trong
datasheet.
17
SƠ ĐỒ GIAO TIẾP 4 BIT
L C D -1 6 0 2
U 7
1
Vo
R S
R /W
E
D B0
D B1
D B2
D B3
D B4
D B5
D B6
D B7
A+
VD D
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
K-
R 7
330R
V S S (G N D )
5V
G N D
5V
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
U 8
V
P
P
P
P
P
P
P
P
P
c
1
1
1
1
1
1
2
2
2
c
.0
.1 /T XD
.2 /R XD
.3
.4
.5
.0
.1
.2
G N D
P 2 .6 /XIN
P 2 .7 /X O U T
TEST
R ST
P 1 .7
P 1 .6
P 2 .5
P 2 .4
P 2 .3
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
0
9
8
7
6
5
4
3
2
1
18
SƠ ĐỒ KHỐI
KHỐI GIAO TIẾP
(RS232)
KHỐI XỬ LÝ
(MSP430)
KHỐI HIỂN THỊ
(LCD 16×2)
19
SƠ ĐỒ MẠCH CHÍNH
L C D -1 6 0 2
U7
5V
GND
C 3 10uF
4
5
VCC
16
R6
100R
R 1O U T
R 2O U T
R 1 IN
R 2 IN
T 1 IN
T 2 IN
C 1+
C 1C 2+
C 2-
GND
C O N N E C TO R D B 9
1
3
T1O U T
T2O U T
Vo
RS
R /W
E
D B0
DB1
D B2
VD D
2
3
4
5
6
7
8
D B3
10
11
5V
U6
M A X232
VV+
R 4 220
12
9
11
10
R 3 220
GND
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
U8
Vcc
P 1 .0
P 1 .1 /T XD
P 1 .2 /R XD
P 1 .3
P 1 .4
P 1 .5
P 2 .0
P 2 .1
P 2 .2
GND
P 2 .6 /XIN
P 2 .7 /X O U T
TE S T
RST
P 1 .7
P 1 .6
P 2 .5
P 2 .4
P 2 .3
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
6
2
C4
10uF
15
C 2 10uF
13
8
12
CAP
P1
14
7
13
GND
5V
1
6
2
7
3
8
4
9
5
14
C6
15
16
HEADER 2
9
DB4
D B5
DB6
DB7
K-
5v
A+
LM 7805
GND
1
2
3
1
2
1
R7
330R
IN
GND
OUT
J1
V S S (G N D )
U5
74LS151
C5
G N D 10uF
20
Mô Phỏng trên MSPf2112
21
CÁM ƠN THẦY VÀ CÁC BẠN ĐÃ
LẮNG NGHE!!!
22