Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

GB 101 d VN (Pneumatic Basic)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (678.71 KB, 5 trang )

D-1

Phần D- Phụ lục
Khay chứa

D-2

Kỹ thuật lắp ráp

D-3

Ống nhựa

D-4

Thông số kỹ thuật
Van 3/2 nút ấn, thường đóng

152860

Van 3/2 nút ấn, thường mở

152861

van 5/2-với công tắc xoay chọn

152862

Áp kế

152865



Van 3/2 cần đẩy con lăn, thường đóng

152866

Van 3/2 cần đẩy con lăn một chiều, thường đóng

152867

Van 5/2 tác động đơn

152872

Van 5/2 tác động kép

152873

Van con thoi

152875

Van song áp

152876

Van rơle thời gian, thường đóng

152879

Van xả nhanh


152880

Van tiết lưu một chiều

152881

Van rơle áp suất

152884

Xy lanh tác dụng đơn

152887

Xy lanh tác dụng kép

152888

Bộ xử lý khí có van khóá

152894

Điều áp có áp kế

152895

Bộ chia khí

152896


TP101 • Festo Didactic


D-2

Khay chứa
Bộ phần tử TP101
trong khay chứa

Tất cả các phần tử của bộ thiết bò cho học phần TP 101 được bảo quản
trong khay chứa.
Khay chứa này có tác dụng như bao bì cho mục đích vận chuyển cũng
như ruột ngăn kéo trong phạm vi đồ nội thất Didactic.

TP101 • Festo Didactic


D-3

Kỹ thuật lắp ráp
các phần tử của bộ thiết bò được lắp trên tấm nhôm có rãnh của Festo
Didactic. Tấm nhôm rãnh có 14 rãnh chữ T song song với khoảng cách
đều 50mm.
Có ba phương án để lắp ráp các phần tử lên trên tấm nhôm rãnh:
Phương án A, hệ thống chốt hãm
Các phần tử không chòu tải, nhẹ (ví dụ: van điều khiển
hướng). Ấn nhanh các phần tử vào các rành trên tấm
nhôm rãnh; tháo ra bằng cách ấn vào đòn bẩy mầu
xanh;

Phương án A, hệ quay
Các phần tử chòu tải trung bình (ví dụ: xy lanh). các
phần tử này được kẹp giữ trên tấm nhôm rãnh bằng
các bu lông có đầu chữ T. Các phần tử được giữ hoặc
tháo ra thông qua đóa có ba vấu mầu xanh.
Phương án A, hệ vít chìm
Dùng cho các phần tử chòu tải lớn, hiếm khi tháo ra
khỏi tấm nhôm rãnh (ví dụ: bộ lọc có van đóng mở).
Phần tử này được gắn bằng các vít đầu lục giác chìm
và đầu chữ T.
Các thiết bò đời cũ hoặc thiết bò ER dung cho bảng lắp ráp kiểu chân
cắm có thể lắp lên tâm nhôm rãnh bằng phần tử chuyển đổi.

TP101 • Festo Didactic


D-4

Với phương án A, chi tiết trượt cài vào trong rãnh chữ T của tấm tôn
rãnh. Chi tiết trượt này được làm căng bằng lò xo. Khi ấn cần đẩy màu
xanh da trời, chi tiết trượt bò co lại và phần tử có thể dỡ ra được hoặc ấn
lại vào tấm nhôm rãnh. Các phần tử được xắp xếp trên đường rãnh soi
và có thể di chuyển theo hướng dọc theo rãnh.
Với phương án B, phần tử được giữ chặt vào tấm nhôm rãnh bằng bu
lông đầu chữ T và đai ốc kiểu mâm quay có ba vấu. Đóa khoá được dùng
cho gắn vò trí mà nó có thể gắn được ở bốn hướng góc 900 . Bằng cách
này các phần tử có thể được giữ trên tấm nhôm rãnh theo hướng song
song hoặc vuông góc với rãnh soi.
Khi đóa khoá đã được hiệu chỉnh theo các yêu cầu cài đặt, phần tử được
đònh vò trên tấm nhôm rãnh. Bằng cách quay đai ốc có ba vấu theo chiều

kim đồng hồ, đai ốc chữ T được quay đi 900 trong rãnh soi chữ T bởi ma
sát của ren. Quay tiếp theo đóa có ba vấu sẽ kẹp chặt phần tử lên tấm
nhôm rãnh.
Phương án C được dùng cho các phần tử nặng hoặc những phần tử được
vặn vào tấm nhôm rãnh chỉ một lần hoặc ít khi tháo ra. Các phần tử như
vậy được gắn an toàn bằng bu lông lớn có đầu lục giác chìm và đai ốc
chữ T.
Các thiết bò ER đã được thử nghiệm và kiểm tra cho bảng lắp ráp kiểu
cắm, bảng có các chốt đònh vò ở khoảng cách đều 50 mm, có thể gắn
lên tấm nhôm rãnh bằng các bộ chuyển đổi. Mỗi chốt đònh vò cần một
bộ chuyển đổi bằng nhựa đen. Các bộ chuyển đổi được ấn vào rãnh chữ
T, đònh vò ở khoảng cách 50mm và đảm bảo bằng quay đi 900. Các chốt
đònh vò của thiết bò ER sẽ được ấn vào các lỗ của bộ chuyển đổi.

TP101 • Festo Didactic


D-5

Ống nhựa
Ống nhựa Polyurethane đặc biệt mềm dẻo và không bò gãy
Mầu

Bạc kim loại

Đường kính ngoài

4 mm

Đường kính trong


2,5 mm

Bán kính uốn cong tối thiểu ở dải nhiệt độ
từ 350C đến 600C
17 mm
Áùp suất làm việc tối đa trong
dải nhiệt độ từ -350C đến 350C
dải nhiệt độ từ 300C đến 400C
dải nhiệt độ từ -400C đến 600C
Đối tượng có thể thay đổi.

TP101 • Festo Didactic

1000 kPA (10 bar)
900 kPA (9 bar)
700 kPA (7 bar)

Thông số kỹ thuật



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×