Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

TRAN NGHIEM DIA LY 10 SINH QUYEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.4 KB, 9 trang )

SINH QUYỂN
Câu 1. Giới hạn phía trên của sinh quyển là:
A. giới hạn trên tầng đối lưu
B. nơi tiếp giáp tầng ôdôn
C. nơi tiếp giáp tầng iôn
D. đỉnh E - vơ - ret
Câu 2. Giới hạn dưới của sinh quyển là:
A. đáy đại dương (ở đại dương) và đáy của tầng phong hóa (ở lục địa)
B. độ sâu 11km
C. giới hạn dưới của lớp vỏ Trái Đất
D. giới hạn dưới của vỏ lục địa
Câu 3. Nhận định nào dưới đây chưa chính xác
A. Chiều dày của sinh quyển tùy thuộc vào giới hạn phân bố của thực vật
B. Chiều dày của sinh quyển không đồng nhất trên toàn Trái Đất
C. Sinh vật không phân bố đồng đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển
D. Sinh quyển tập trung vào nơi có thực vật mọc
Câu 4. Các yếu tố nào của khí hậu có ảnh hưởng rõ rệt đến sự phát triển và phân bố sinh
vật ?
A. Nhiệt độ, độ ẩm không khí, nước và góc nhập xạ
B. Nhiệt độ, gió, nước và ánh sáng
C. Nhiệt độ, độ ẩm không khí, nước và ánh sáng
D. Nhiệt độ, độ ẩm không khí và số giờ nắng
Câu 5. Những kiểu khí hậu thuận lợi cho các loài sinh vật phát triển là:
A. Xích đạo, ôn đới lục địa, ôn đới hải dương
B. Nhiệt đới ẩm, ôn đới lục địa, ôn đới hải dương
C. Ôn đới hải dương, ôn đới lục địa, nhiệt đới ẩm
D. Xích đạo, nhiệt đới ẩm, ôn đới hải dương


Câu 6. Đặc điểm cơ bản của khí hậu dưới đây khiến ở các hoang mạc có rất ít loài sinh
vật cư trú là:


A. nhiệt độ quá cao
B. biên độ nhiệt ngày quá lớn
C. thiếu nước
D. gió quá mạnh
Câu 7. Diện tích rừng ngập mặn ở nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào?
A. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long
B. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long và duyên hải miền Trung
Câu 8. Yếu tố nào quyết định đến sự xuất hiện các vành đai sinh vật theo đai cao?
A. Đất
B. Khí hậu
C. Nguồn nước
D. Con người
Câu 9. Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác:
A. Con người có ảnh hưởng lớn đến sự phân bố sinh vật
B. Các loài như khoai tây, cao su, thuốc lá...có nguồn gốc từ châu Phi
C. Các loại cây công nghiệp như cao su, cà phê... đều là những loài cây được nhập
vào nước ta
D. Hiện nay sự phân bố của nhiều loài thực vật trở nên rất rộng là do những tác
động của con người
Câu 10. Toàn bộ các loài thực vật khác nhau sinh sống trên một vùng rộng lớn được gọi
là:
A. hệ sinh thái
B. quần xã sinh vật
C. thảm thực vật
D.rừng


Câu 11. Trong số các nhân tố tự nhiên, nhân tố nào đóng vai trò quan trọng nhất đối với

sự phân bố của các thảm thực vật trên thế giới ?
A. Đất
B. Nguồn nước
C. Khí hậu
D. Địa hình
Câu 12. Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu cận cực lục địa là:
A. băng tuyết và đất đài nguyên
B. đài nguyên và đất đài nguyên
C. đài nguyên và đất pốtdôn
D. rừng lá kim và đất đài nguyên
Câu 13. Loài thực vật nào dưới đây không đặc trưng cho thảm thực vật đài nguyên?
A. Rêu, địa y
B. Địa y, thông
C. Thông,
D. Địa y, thông
Câu 14. Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu ôn đới lục địa lạnh
là:
A. rừng lá kim - đất nâu
B. rừng lá kim - đất pôtdôn
C. rừng lá rộng - đất đen
D.rừng lá kim - đất xám
Câu 15. Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu ôn đới hải dương
là:
A. rừng lá rộng, rừng hỗn hợp - đất nâu xám
B. rừng lá rộng - đất đỏ nâu
C. rừng hỗn hợp - đất nâu xám
D.rừng - cây bụi lá cứng cận nhiệt - đất đỏ vàng


Câu 16. Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu cận nhiệt Địa

Trung Hải là:
A. rừng - cây bụi lá cứng cận nhiệt - đất đỏ nâu
B. rừng lá rộng - đất đỏ nâu
C. rừng - cây bụi nhiệt đới - đất đỏ nâu
D. rừng - cây bụi lá cứng cận nhiệt - đất đỏ vàng
Câu 17. Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa
là:
A. rừng nhiệt đới ẩm - đất đỏ vàng
B. rừng lá rộng - đất đỏ nâu
C. xavan - đất đỏ vàng
D. rừng nhiệt đới ẩm - đất nâu
Câu 18. Thảm thực vật nào chiếm diện tích lớn nhất ở Nam Mĩ ?
A. Rừng cận nhiệt ẩm
B. Rừng nhiệt đới, xích đạo
C. Rừng rậm
D. Thảo nguyên.
Câu 19. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất trên phần lãnh thổ LB Nga là:
A. dất đài nguyên
B. đất đen
C. đất pôtdôn
D. đất nâu
Câu 20. Châu lục có diện tích xavan, cây bụi lớn nhất trên thế giới là:
A. châu Phi
B. châu Đại Dương
C. châu á
D. châu Mĩ
Câu 21. Thảm thực vật phát triển từ thấp lên cao (theo đai cao) ở vùng ôn đới lần lượt là:


A. rừng lá rộng, rừng hỗn hợp, rừng lá kim, đồng cỏ núi cao

B. rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng hỗn hợp, đồng cỏ núi cao
C.rừng hỗn hợp, rừng lá kim, rừng lá rộng, đồng cỏ núi cao
D.rừng lá rộng, rừng hỗn hợp, đồng cỏ núi cao, rừng lá kim
Câu 22. Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:
A. Cùng một dãy núi, độ cao mà một kiểu thảm thực vật phát triển đến có thể khác
nhau
B. Các kiểu thảm thực vật khác nhau thì phát triển trên các độ cao khác nhau
C. Vùng núi có nhiều thảm thực vật hơn ở đồng bằng chủ yếu là do ít bị con người
khai thác
D. ở miền Nam nước ta thảm thực vật nhiệt đới phát triển lên đến độ cao lớn hơn
Chương VII
Một số qui luật của lớp vỏ Địa lí
Câu 23. Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác:
A. Tầng badan không nằm trong giới hạn của lớp vỏ địa lí
B. Giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là giới hạn trên của tầng bình lưu
C. Lớp vỏ địa lí ở lục địa không bao gồm tất cả các lớp của vỏ lục địa
D. Trong lớp vỏ địa lí. các quyển có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau
Câu 24. Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở đại dương là:
A. đáy thềm lục địa
B. độ sâu khoảng 5000m
C. độ sâu khoảng 8000m
D. vực thẳm đại dương
Câu 25. Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở lục địa là:
A. giới hạn dưới của lớp vỏ Trái Đất
B. giới hạn dưới của lớp vỏ phong hóa
C. giới hạn dưới của tầng trầm tích
D. giới hạn dưới của tầng bazan


Câu 26. Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác:

A. Tất cả các thành phần của lớp vỏ địa lí đều đồng thời chịu tác động trực tiếp
hoặc gián tiếp của ngoại lực và nội lực
B. Trong tự nhiên, bất cứ lãnh thổ nào cũng gồm nhiều thành phần của lớp vỏ địa
lí ảnh hưởng qua lại phụ thuộc nhau
C. Lớp vỏ địa lí chỉ thay đổi khi tất cả các thành phần của nó có sự biến đổi
D. Một thành phần của lớp vỏ địa lí biến đổi sẽ kéo theo sự biến đổi của tất cả các
thành phần khác
Câu 27. Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện qui luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp
vỏ địa lí?
A. Lượng khí cácbôníc trong khí quyển tăng lên làm nhiệt độ Trái Đất nóng lên
B. Những trận động đất lớn trên lục địa gây ra hiện tượng sóng thần
C. Rừng đầu nguồn bị mất làm cho chế độ nước sông trở nên thất thường
D. Mùa lũ của sông diễn ra trùng với mùa mưa
Câu 28. Qui luật địa đới là:
A. sự thay đổi của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ
B. sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ
C. sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo kinh
độ
D. sự thay đổi của khí hậu theo vĩ độ
Câu 29. Nguyên nhân hình thành qui luật địa đới trên Trái Đất là gì?
A. Sự thay đổi mùa trong năm
B. Sự thay đổi lượng bức xạ Mặt Trời trong năm
C. Sự thay đổi lượng bức xạ Mặt Trời theo vĩ độ
D. Sự chênh lệch thời gian chiếu sáng trong năm theo vĩ độ
Câu 30. Hiện tượng nào dưới đây không biểu hiện cho qui luật địa đới?
A. Sự phân bố các vành đai nhiệt trên Trái Đất
B. Gió mùa
C. Gió Mậu dịch



D. Gió Tây ôn đới
Câu 31. Số lượng các vòng đai nhiệt từ Bắc cực đến Nam cực ?
A. Năm vòng đai
B. Sáu vòng đai
C. Bảy vòng đai
D. Bốn vòng đai
Câu 32. Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác:
A. Trên Trái Đất có bảy vòng đai khí áp
B. Các vòng đai khí áp trên Trái Đất đều được hình thành theo qui luật: nhiệt độ
cao hình thành áp thấp, nhiệt độ thấp hình thành áp cao
C. Các vành đai khí áp là nơi xuất phát hoặc tiếp nhận các loại gió mang tính chất
hành tinh
D. Gió xuất phát từ các áp cao còn các áp thấp luôn là nơi hút gió
Câu 33. Thảm thực vật nào dưới đây không hình thành theo qui luật địa đới:
A. Rừng lá kim ở ôn đới
B. Rừng lá kim ở nước ta
C. Rừng nhiệt đới ẩm ở nước ta
D. Thảo nguyên ở Trung á
Câu 34. Nguyên nhân chính tạo nên qui luật phi địa đới trên Trái Đất là do tác động của:
A. ngoại lực
B. nội lực
C. địa hình
D. đại dương
Câu 35. Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:
A. Qui luật địa ô là sự thay đổi có qui luật của các thành phần tự nhiên và các cảnh
quan theo kinh độ
B. Nguyên nhân tạo nên qui luật địa ô là sự phân bố đất liền và biển, đại dương
C. Càng vào trung tâm lục địa tính chất lục địa càng tăng



D. Biểu hiện của qui luật địa ô chủ yếu là những sự thay đổi theo đai cao
Quan sát bản đồ sau và trả lời câu hỏi

Câu 36: Ký hiệu 2 thể hiện kiểu thực vật
A Hoang mạc lạnh

B. Rừng Taiga

C. Thảo nguyên

D. Rừng cây bụi lá cứng

Câu 37: Ký hiệu 8 thể hiện kiểu thực vật:
A. Xa van và rừng thưa

B. Rừng nhiệt đới ẩm

C. Thảo nguyên

D. Rừng lá rộng ôn đới

Cau 38: Hoang mạc được thể hiện bằng ký hiệu nào?
A.1

B. 5

C. 6

D. 7


Câu 39. Phần lớn lãnh thổ Bắc Mỹ và Bắc Á đều có thảm thực vật gì?
A.Hoang mạc

B. Rừng Taiga


C. Thảo nguyên

D. Xa van và rừng thưa

Câu 40. Biểu hiện rõ rệt nhất của qui luật đai cao là sự phân bố theo vành đai của:
A. đất và động vật
B. đất và thực vật
C. lượng ẩm và gió
D. thực vật và khí áp



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×