Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Các đề thi trắc nghiệm Địa lý 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.67 KB, 25 trang )

Câu 1 Có mấy cách biểu hiện các đối tợng địa lý trên bản đồ địa lý kinh
tế xã hội
a 1 cách
b 2 cách
c 3 cách
d 4 cách
đáp án c
Câu 2 Để biểu hiện 1 thành phố, 1 trung tâm công nghiệp trên bản đồ
một cách tốt nhất, nên dùng phơng pháp nào?
a Phơng pháp biểu hiện bằng các đờng
b Phơng phơng pháp biểu hiện vị trí theo điểm.
c Phơng pháp biểu hiện bằng các điện tích
d Cả ba cách trên
đáp án -b
Câu 3 Khi đọc Bản đồ kinh tế xã hội cần phải nắm vững mục đích đọc
và cần:
a đọc kỹ bảng chú giải
b Hiểu ý nghĩa của ký hiệu
c Nắm đợc các phơng pháp chiếu đồ
d Nắm đợc tỷ lệ bản đồ.
đáp án a
Câu 4 Trong thời đại hiện nay con ngời đang sống trong môi trờng nào?
a Môi trờng tự nhiên.
b Môi trờng tự nhiên đã chịu tác động của con ngời
c Môi trờng nhân tạo
d Môi trờng tự nhiên đã chịu tác động của con ngời và môi trờng
nhân sinh
Đáp án d
Câu 5 Môi trờng tự nhiên và môi trờng nhân tạo khác nhau cơ bản là ở
.. của chúng:
a Chất lợng


b Cấu tạo
c Nguồn gốc
d Phạm vi
Đáp án c
Câu 6 Đối với sự phát triển của xã hội, môi trờng tự nhiên là:
a Nhân tố quyết định
b Nhân tố ảnh hởng
c Hoàn toàn không ảnh hởng
d Nguồn lực phát triển
Đáp án b
Câu 7 Nhân tố quan trọng nhất trong sự phát triển của xã hội là:
a Môi trờng tự nhiên
b Phơng thức sản xuất
c Tài nguyên thiên nhiên
d Môi trờng xã hội
Đáp án b
Câu 8 Sự phát triển của KHKT làm cho danh mục các TNTN có xu hớng
a Mở rộng
b Ngày càng cạn kiệt
c Không thay đổi
d Thu hẹp
Đáp án a
Câu 9 Vai trò của tài nguyên thiên nhiên đối với sản xuất
a Là nguồn nguyên liệu duy nhất để phát triển sản xuất
b Là cơ sở tự nhiên của các quá trình sản xuất
c Là yếu tố quyết định của quá trình sản xuất
d Là động lực thúc đẩy quá trình sản xuất
Đáp án b
Câu 10 Trong các loại tài nguyên sau, loại nào có thể tài tạo đợc
a Độ phì nhiêu của đất

b Nớc
c Khoáng sản
d Năng lợng mặt trời
Đáp án a
Câu 11 Tài nguyên thiên nhiên có nguy cơ cạn kiệt là do:
a Khoa học kỹ thuật ngày càng phát triển nên đã khai thác tài
nguyên thiên nhiên với khối lợng quá lớn
b Do sự phát triển bừa bãi của con ngời
c Các loại tài nguyên thiên nhiên không có khả năng tái tạo
d ảnh hởng của thiên nhiên nh hạn hán, lũ lụt, cháy rừng
Đáp án b
Câu 12 Trong các loại tài nguyên sau, tài nguyên nào là vô tận?
a Rừng
b Kim loại màu
c ánh sáng
d Động vật
Đáp án c
Câu 13 Nguồn tài nguyên quan trọng nhất trong sản xuất công nghiệp là:
a Nớc
b Khoảng sản
c Nhân lực
d Than
Đáp án b
Câu 14 Nguồn tài nguyên nào là quan trọng nhất trong sản xuất nông
nghiệp
a Đất đai
b Nớc
c Con ngời
d ánh sáng
Đáp án a

Câu 15 Nguồn tài nguyên nào cần thiết cho cả ngành công nghiệp và
nông nghiệp?
a Đất đai khí hậu
b Nớc và sinh vật
c Khoang sản
d Nguồn lao động
Đáp án b
Câu 16 Tốc độ khai thác các loại khoáng sản tăng lên rất nhanh trong
khoảng:
a Cuối thể kỷ XIX
b Vài năm gần đây
c Vài chục năm trở lại đây
d Đầu thể kỷ XX
Đáp án c
Câu 17 Sở dĩ có nớc giàu nớc nghèo khoảng sản là do:
a Trình độ khai thác ở các nớc không đều
b Sự phân bổ khoáng sản không đồng đều trong lớp vở trái đất
c Khoáng sản chỉ tập chung ở vùng núi
d Do diện tích của các nớc có sự chênh lệch nhau
Đáp án b
Câu 18 Những cờng quốc về ngành công nghiệp khai khoáng là:
a Các nớc phát triển
b Các nớc đang phát triển
c Các nớc chậm phát triển
d Các nớc Châu á
Đáp án a
Câu 19 Để tránh nguy cơ cạn kiệt nguồn tài nguyên khoáng sản thì sử
dụng biện pháp nào là tốt nhất:
a Tìm nguồn nguyên liệu khác để thay thế khoáng sản trong quá
trình sản xuất

b Không khai thác khoáng sản nữa
c Sử dụng tiết kiệm nguồn tài nguyên khoáng sản
d Khai thác đi đôi với bảo vệ và sử dụng hợp lý
Đáp án d
Câu 20 Trên trái đất diện tích đất thích hợp cho sản xuất nông nghiệp là:
a 70%
b 20%
c 30%
d 10%
Đáp án d
Câu 21 Trong các loại đất sau, loại nào chiếm diện tích nhiều nhất:
a Đất đồng cỏ
b Đất trồng cây lơng thực, thực phẩm
c Đất không thích hợp với sản xuất nông nghiệp
d Đất rừng
Đáp án c
Câu 22 Nguyên nhân làm cho 1 diện tích đất không nhỏ nữa đang biến
thành hoang mạc là do:
a Sự thay đổi của khí hậu
b Hoạt động tiêu cực của con ngời
c Thiếu nớc
d ý a, b đúng
Đáp án -d
Câu 23 Bình quân diện tích đất trên đầu ngời của thế giới là:
a 1ha
b 0,5ha
c 0,2ha
d 0,3ha
Đáp án d
Câu 24 Biện pháp sử dụng đất hợp lý nhất là:

a Khai thác thêm diện tích đất mới
b Thâm canh tăng năng suất cây trồng
c Cải tạo diện tích đất hoang mạc
d Cải tạo diện tích đất nhiễm mặt
Đáp án b
Câu 25 Nớc đợc dùng vào mục đích nào nhiều nhất:
a Dùng cho sinh hoạt
b Dùng cho sản xuất nông nghiệp
c Dùng cho sản xuất công nghiệp
d Tỷ lệ ngang nhau ở các mục đích trên
Đáp án b
Câu 27 Con ngời đã sử dụng đợc lợng nớc là bao nhiêu so với tổng lợng
nớc trên trái đất:
a 50%
b 10%
c 3,5%
d 5%
Đáp án c
Câu 28 Hiện nay diện tích rừng bình quân theo đầu ngời trên toàn thế giới
là :
a 1,5ha
b 4,8ha
c Gần 1ha
d 0,05ha
Đáp án c
Câu 29 Trong các nớc sau, nớc nào có diện tích rừng bình quân theo đầu
ngời cao nhất:
a Hà Lan
b Phần Lan
c Việt Nam

d Anh
Đáp án b
Câu 30 Trong các nớc sau, nớc nào có diện tích rừng bình quân theo đầu
ngời thấp nhất:
a Hà Lan
b Phần Lan
c Việt Nam
d Nhật Bản
Đáp án a
Câu 31 Hậu quả của việc phá rừng bừa bãi là:
a Khí hậu thay đổi
b Nguồn nớc ngầm giảm sút
c Hệ sinh thái tự nhiên bị phá hủy
d Cả 3 hậu quả trên
Đáp án -d
Câu 32 Để có đợc cuộc sống ngày càng tốt hơn thì cần phải:
a Bảo vệ tài nguyên đất
b Bảo vệ nguồn nớc
c Bảo vệ môi trờng tự nhiên
d Bảo vệ tài nguyên rừng
Đáp án c
Câu 33 Việc xác định dân số thế giới trong từng thời gian, từng khu vực,
có ý nghĩa quan trọng vì:
a Biết đợc số ngời sinh ra, mất đi trong mỗi thời điểm
b Biết đợc cơ cấu dân số theo độ tuổi
c Dân số luôn luôn biến động
d Kịp thời có biện pháp, chính sách về dân số
Đáp án c
Câu 34 Nguồn t liệu về dân số chủ yếu có đợc thông qua:
a Thống kê hộ tịch

b Điều tra mẫu
c Tổng điều tra dân số
d Cả 3 cách trên
Đáp án -d
Câu 35 Bùng nổ dân số chủ yếu là do:
a Tỷ lệ sinh cao, tỷ lệ tử cao
b Tỷ lệ sinh cao, tỷ lệ tử thấp
c Tỷ lệ sinh giảm, tỷ lệ tử giảm nhanh
d Tỷ lệ sinh thấp, tỷ lệ tử thấp
Đáp án c
Câu 36 Châu lục có nhiều quốc gia, có dân số trên 100 triệu ngời nhất là:
a Châu á
b Châu phi
c Châu mỹ la tinh
d Châu âu
Đáp án a
Câu 37 Dân số thế giới đạt 5 tỷ ngời vào năm
a 1987
b 1995
c 1997
d 1999
Đáp án a
Câu 38 Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỷ số nam, nữ có sự khác nhau là:
a Chiến tranh
b Chuyển c
c Tuổi thọ trung bình của nam nữ khác nhau
d Tất cả các nguyên nhân nêu trên
Đáp án -d
Câu 39 Đặc điểm đặc trng nhất của cộng đồng ngời mới đến nhập c là:
a Tỷ lệ nam cao hơn nữ

b Chiếm tỷ lệ lớn là ngời già, phụ nữ và trẻ em
c Tỷ lệ ngời trong độ tuổi lao động cao hơn lớp ngời phụ thuộc
d Chủ yếu là ngời hoạt động nông nông nghiệp
Đáp án c
Câu 40 Chơng trình kế hoạch hóa dân số của một quốc gia chủ yếu nhằm:
a Giảm tỷ lệ sinh
b Giảm tỷ lệ tử
c Xây dựng quy mô gia đình có từ 1 - 2 con
d Điều chỉnh dân số phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã
hội của lúc đó
Đáp án d
Câu 41 Nớc có dân số đông nhất khu vực Nam á hiện nay là:
a Trung quốc
b ấn độ
c Inđônêxia
d Nhật bản
Đáp án b
Câu 42 Một nớc có dân số trẻ thờng đợc biểu hiện bằng tháp tuổi có dạng:
a Đáy tháp hẹp, đỉnh nhọn
b Đáy tháp hẹp, đỉnh tháp phình rộng
c Đáy tháp rộng, đỉnh nhọn
d Đáy tháp rộng, đỉnh tháp phình rộng
Đáp án c
Câu 43 Nhìn vào tháp dân số ta có thể biết đợc:
a Kết cấu dân số theo độ tuổi và theo giới tính
b Kết cấu dân số theo độ tuổi và theo nghề nghiệp
c Kết cấu dân số theo giới tính và theo nghề nghiệp
d Kết cấu dân số theo dân tộc và theo nghề nghiệp
Đáp án a

×