Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra môn công nghệ 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.93 KB, 4 trang )

Tuần 13
Tiết 14

Ngày soạn:
Ngày dạy:

. 11. 2015
. 11. 2015

KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. MỤC TIÊU:
_ Kiến thức: Kiểm tra mức độ nhận thức của HS khi học xong chương I
_ Kĩ năng: Rèn KN tư duy, so sánh, tổng hợp
_ Thái độ: nghiêm túc trong KT
II. CHUẨN BỊ:
_ GV: Đề KT
_ HS: Kiến thức chương I
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Đề:
MA TRẬN ĐỀ
Cấpđộ
Chủ
đề

NHẬN
BIẾT

1. ĐẤT
TRỒNG
4T
30%=3đ



Biết được
mục đích
của các
biện pháp
thực hiện
nhiệm vụ
của trồng
trọt.
( C1 TL)
1câu (2đ)

2.PHÂN
BÓN
2T
25%=2,5đ

3.GIỐNG
CÂY
TRÒNG
2T

THÔNG
HIỂU

VẬN
DỤNG
THẤP

Phân

biệt
được các
biện
pháp cải
tạo đất
phù hợp
với từng
loại đất
cần được
cải tạo
( C9
TN)
1 câu
(1đ)
Nắm được
cách bón phân
và cách sử
dụng các loại
phân bón
thông thường
(C2 TL)
1 câu (2đ)
Phân biệt
được các loại
phân bón
(C1,2 TN)
2 câu (0,5đ)

Nêu được
các tiêu chí

đánh giá
giống cây

VẬN
DỤNG
CAO

Vẽ được
sơ đồ sản
xuất giống
cây trồng


25%=2,5đ

trồng tốt (
C3 TN)
Nêu được
đặc điểm của
giống cây
trồng ( C4
TN)
2 câu (0,5đ)

4. SÂU
BỆNH
HẠI CÂY
TRỒNG
2T
20%=2đ


Phân biệt
được các biện
pháp phòng trừ
sâu, bệnh hại
và cách sử
dụng các biện
pháp phòng trừ
( C5,6 TN)
2 câu
(0,5đ)

TỔNG

5 câu
30%=3đ

bằng hạt
(C3 TL)
1 câu
(2đ)

Hiểu được các
nguyên tắc
phòng trừ sâu,
bệnh hại
(C 5 TL)
1 câu (1đ)
Phân biệt được các
kiểu biến thái ở côn

trùng ( C7 TN)
Mục đích của việc
gieo trồng đúng thời
vụ để phòng trừ sâu,
bệnh (C8 TN)
2 câu (0,5đ)
6 câu
40%=4đ

1 câu
20%=2đ

1 câu
10%=1đ

ĐỀ KT
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3Đ)
Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời.
Câu 1: Các loại phân bón nào sau đây đều thuộc nhóm phân hữu cơ? (TH) CĐ2
A. Phân kali, phân rác, phân vi lượng
B. Phân xanh, phân vi lượng, phân đạm
C. Phân xanh, than bùn, phân chuồng
D. Phân đạm, phân lân, khô dầu
Câu 2: Nhóm phân nào sau đây là phân hóa học?(TH) CĐ2
A. Supe lân, phân chuồng, urê.
B. Urê, NPK, Supe lân.
C. Phân trâu, bò; bèo dâu; DAP.D. Cây muồng muồng, khô dầu dừa, NPK.
Câu 3: Tiêu chuẩn nào sau đây được dùng để đánh giá một giống tốt ? (NB) CĐ3
A. Sinh trưởng mạnh và chất lượng tốt
B. Năng suất cao, chống chịu sâu bệnh

C. Sinh trưởng mạnh, chất lượng tốt, năng suất cao và ổn định, chống chịu sâu bệnh
D. Năng suất, chất lượng tốt và ổn định
Câu 4 : Hạt giống có số lượng ít nhưng chất lượng cao gọi là:(NB) CĐ3
A. Hạt giống nguyên chủng
B. Hạt giống thuần chủng
C. Hạt giống siêu nguyên chủng
D. Hạt giống lai
Câu 5: Dùng tay bắt sâu là trừ sâu, bệnh bằng biện pháp gì? (NB) CĐ4
A. Biện pháp canh tác.
B. Biện pháp sử dụng giống chống sâu bệnh.
C. Biện pháp hóa học.
D. Biện pháp thủ công.
Câu 6 : Muốn phòng trừ sâu, bệnh hại đạt hiệu quả cao cần áp dụng: (NB) CĐ4
A. biện pháp sinh học.
B. phối hợp biện pháp kiểm dịch và canh tác.
C. biện pháp hóa học.
D. tổng hợp và vận dụng thích hợp các biện pháp
Câu 7 : Kiểu biến thái nào dưới đây là kiểu biến thái hoàn toàn?
A. Trứng sâu non sâu trưởng thành
B. Trứng sâu non nhộng sâu trưởng thành


C. Trng nhng sõu non sõu trng thnh
D. Trng sõu non sõu trng thnh nhng
Cõu 8 : Mc ớch ca vic gieo trng ỳng thi v phũng tr sõu bnh l:
A. trỏnh c thi kỡ sõu, bnh phỏt sinh mnh
B. lm thay i iu kin sng v ngun thc n
C. loi tr mm múng sõu, bnh hi cõy trng
D. loi tr ni n nỏu ca sõu gõy hi cõy trng
Cõu 9: Em hãy dùng những cụm từ thích hợp nhất ở cột B đề

ghộp vo mỗi câu ở cột A cho phự hp: (1) ( VDC) C1
Cột A
1- Cày sâu bừa kỹ, bón phân

Cột B
a) áp dụng cho vùng đất dốc, đồi núi

hữu cơ

hạn chế xói mòn, rửa trôi.

2- Làm ruộng bậc thang

b) áp dụng cho đất có tầng mỏng

3- Cày nông, bừa sục, giữ nớc

nghèo dinh dỡng.

liên tục, thay nớc thờng xuyên.

c) áp dụng cho đất nhiễm phèn

4- Bón vôi

d) áp dụng với đất mặn.
e) cho đất chua.

II. T LUN: (7)
Cõu 1 (2 im):( NB) C1

thc hin nhim v ca trng trt, cn s dng nhng bin phỏp gỡ ? (2)
Cõu 2 : (TH) C2
Vỡ sao phõn hu c, phõn lõn thng dựng bún lút; cũn phõn m, kali, phõn hn hp
thng dựng bún thỳc ? (2)
Cõu 3 (1,5 im):( VDT) C3
V s sn xut ging cõy trng bng ht (2)
Cõu 4 (1 im): (VDT) C4
phũng tr sõu bnh hi, cn da vo nhng nguyờn tc no ? (1)
P N
I. TRC NGHIM KHCH QUAN: (3)
Mi la chn ỳng c 0,25 im.
Cõu
1
A
C
Cõu 7: 1.b, 2a, 3.c, 4.e
II. T LUN: (7)
Cõu 1 (2 im):
í

2
B

3
C

4
C

Ni dung


5
D

6
D

7
B

8
A

im


Các
biện
pháp thực
hiện nhiệm
vụ của trồng
trọt

- Khai hoang, lấn biển : tăng diện tích đất canh tác
- Tăng vụ trên đơn vị diện tích : tăng sản lượng nông sản
- Áp dụng đúng biện pháp kĩ thuật trồng trọt : tăng năng suất
cây trồng

0,75
0,75


Câu 2 (2 điểm):
Phân hữu
Dùng để bón lót vì: Các chất dinh dưỡng ở dạng khó tiêu, cây
cơ, phân lân không sử dụng được ngay, phải có thời gian để phân hủy thành
các chất hòa tan cây mới sử dụng được.
Phân đạm,
Dùng bón thúc vì: tỉ lệ dinh dưỡng cao, dễ hòa tan nên cây sử
kali, phân
dụng được ngay.
hỗn hợp
Câu 3 (2 điểm):
Vẽ đúng sơ đồ
Câu 4 (2 điểm):
Các nguyên tắc
phòng trừ sâu, bệnh
hại

0,5

- Phòng là chính
- Trừ sớm, trừ kịp thời, nhanh chóng và triệt để
- Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ

1,0

1,0

2
0,25

0,25
0,5

* RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………

LỚP
7/1-

THỐNG KÊ ĐIỂM
TRÊN TB
DƯỚI TB



×