Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊA LÝ 6 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.91 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐỊA 6
HỌC KÌ I. NH : 2015-2016
MA TRẬN
Các chủ
đề
Trái Đất
trong hệ
Mặt
Trời,hình
dạng,
kích
thước
của Trái
Đất

Nhận biết
TN
TL
Biết vị Biết
trí của được

khái
trong
niệm
hệ MT, kinh
hình
tuyến,
dạng, vĩ
kích
tuyến
thước


của
35% TSĐ TĐ
= 3,5đ
43%
28,5%
TSĐ = TSĐ =
1,5đ

Cách

biểu hiện hiệu
bề mặt
bản
Trái Đất đồ, vị
trên bản trí của
đồ
tỉ lệ
bản đồ
65% TSĐ
= 6,5đ
23%
TSĐ =
1,5đ
TSĐ =
3 điểm 1 điểm
10đ

Thông hiểu
TN
TL


Vận dụng
TN
TL
Dựa
vào tỉ
lệ bản
đồ để
tính
khoảng
cách
trên
thực tế
3,5 đ

Tỉ lệ
bản đồ,
viết
gọn tọa
độ địa
lí một
địa
điểm
46%
TSĐ =

3 điểm

ĐỀ KIỂM TRA


28,5%
TSĐ =

Vẽ sơ
đồ xác
định
phương
hướng
trên
bản đồ
31%
6,5 đ
TSĐ =

3 điểm

10 đ


I. Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1: Ghép đôi cho đúng về kí hiệu bản đồ (0,75đ)
- Kí hiệu điểm
- Vùng trồng lúa
- Kí hiệu đường
- Chợ
- Kí hiệu diện tích
- Ranh giới tỉnh
*Khoanh tròn trước chữ cái đầu câu mà em chọn là đúng trong các câu sau đây
( mỗi câu đúng 0,25 đ)
Câu 2: Các đường trên bề mặt Địa Cầu nối liền hai điểm Cực Bắc và

cực Nam được gọi là :
A. Kinh tuyến B. Vĩ tuyến gốc
C.Vĩ tuyến
D. Kinh tuyến
gốc.
Câu 3: Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời:
A. Thứ hai
B. Thứ ba
C. Thứ tư
D. Thứ năm
Câu 4: Tỉ lệ bản đồ có:
A. 1 loại
B. 3 loại
C. 2 loại
D. 4 loại
Câu 5: Trái Đất có dạng:
A. Hình tròn
B. Hình vuông C. Hình elip
D. Hình cầu
Câu 6: Trái Đất có kích thước:
A. Rất lớn
B. Nhỏ
C. Rất nhỏ
D. Trung bình
Câu 7: Bán kính của Trái Đất là:
A. 6730 km
B. 6370 km
C. 6073 km
D. 6077 km
Câu 8: Độ dài đường xích đạo của Trái Đất là:

A. 47600
B. 40067 km
C. 40076 km
D. 46700 km
Câu 9: Trên Quả Địa Cầu có tất cả bao nhiêu kinh tuyến?
A. 330
B. 340
C. 350
D. 360
Câu 10: Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến số:
A. 1770
B. 1780
C. 1790
D. 1800
II. Phần tự luận (7đ)
Câu 1: Kinh tuyến là gì? Vĩ tuyến là gì? (1đ)
Câu 2: Bản đồ có tỉ lệ 1 : 1 000 000 cho biết gì? (2đ)
Câu 3: Viết gọn tọa độ địa lí điểm A nằm trên kinh tuyến số 20 ở bên trái kinh
tuyến gốc và nằm trên vĩ tuyến số 10 ở trên xích đạo. (1đ)
Câu 4: Bản đồ có tỉ lệ 1 : 200 000 cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu
km trên thực tế ? (1đ)
Câu 5: Vẽ sơ đồ xác định phương hướng trên bản đồ. (2đ)
Hết.


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT- ĐỊA 6
I. Phần trắc nghiệm khách quan (3đ)
Câu 1: (0,75đ)
- Kí hiệu điểm
- Kí hiệu đường

- Kí hiệu diện tích
Câu
2
Đáp án A

3
B

Vùng trồng lúa
Chợ
Ranh giới tỉnh
4
C

5
D

6
A

7
B

8
C

9
D

10

D

II. Phần tự luận (7đ)
Câu 1 (1đ)
- Kinh tuyến là những đường dọc nối cực Bắc với cực Nam (0,5đ)
- Vĩ tuyến là những vòng tròn ngang song song nhau (0,5đ)
Câu 2 (2đ)
Bản đồ có tỉ lệ 1 : 1000 000 cho biết ở bản đồ đo được 1cm thì ở ngoài thực tế đo
được
1 000 000 cm
Câu 3 (1đ) A (200T, 100B )
Câu 4 ( 1đ) 10 km
Câu 5 (2đ) - Vẽ đúng (1,5đ)
- Ghi chú (0,5đ)
Hết.



×