Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài giảng t53 kiem tra 1 tiet dia ly 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.01 KB, 4 trang )

Nguyễn Duy Hng Trờng THCS Tam Đa
Ngày giảng:
Lớp 7A ...../..../ 2010
Lớp 7B ..../...../ 2010
Lớp 7C ..../...../ 2010
Tiết 53
Kiểm tra viết 1 tiết
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Kiểm tra đánh giá việc nhận thức của học sinh về kiến thức đã học ở Chơng Châu Mĩ.
2. Kỹ năng:
- rèn kĩ năng phân tích, ttổng hợp và trình bày các vấn đề địa lí.
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức tự giác trong quá trình làm bài.
- Có ý thức học tập bộ môn.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Đề thi, đáp án, biểu điểm.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: (1 )
Lớp 7A.............................................................................................................................
Lớp 7B ..... .. .. .. .......................................................
Lớp 7C .... .. . . ..........................................................
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
3. Bài mới:
A. Ma trận đề kiểm tra:
Mức độ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL


Khái quát Châu Mĩ 1
0,25
1
1
2
1.2
5
Thiên nhiên Bắc Mĩ 2
0,5
1
2
3
2,5
Dân c xã hội Bắc Mĩ

1
0,25
1
0,25
Thiên nhiên Trung và
Nam Mĩ
2
0,5
3
0,75
5
1,25
Dân c xã hội Trung và
Nam Mĩ
1

1
1
2
2
3
Kinh tế Trung và Nam
Mĩ.
3
0,75
1
1
4
1,75
Tổng số
9
3
6
4
2
3
17
10
B. Đề kiểm tra:
Địa lí 7

Năm học 2009 - 2010
Nguyễn Duy Hng Trờng THCS Tam Đa
I. Phần trắc nghiệm khách quan:
* Khoanh tròn vào ý em cho là đúng trong các câu sau( Từ câu 1 đến câu 6 ).
Câu1: Châu Mỹ có diện tích là:

A. 30 triệu Km
2
. B. 42 triệu Km
2
.
C. 44 triệu Km
2
. D. 8,5 triệu Km
2
.
Câu2: Địa hình Bắc Mỹ gồm mấy khu vực:
A. Ba khu vực. B. Bốn khu vực.
C. Năm khu vực. D. Sáu khu vực.
Câu3: Hệ thống Coóc đi e kéo dài ?
A. 7000m. B. 8000m. C.
9000m. D. 10.000m
Câu4: Bắc Mỹ có mật độ dân số trung bình là ?
A. 19 ngời/ km
2
. B. 20 ngời/ km
2
. C.
23 ngời/ km
2
. D. 24 ngời/ km
2
.
Câu5: Trung và Nam mỹ có diện tích là ?
A. 20,5 triệu km
2

. B. 20 triệu km
2
.
C. 21 triệu km
2
. D. 21,5 triệu km
2
.
Câu6: Độ cao trung bình của dãy An Đét là ?
A. 2000 - 3000m. B. 3000 - 4000m. C.
3000 - 5000m. D. 3000 - 6000m.
Câu7: Kết nối các kiểu cây trồng ở cột A với loại cây trồng cụ thể ở cột B của Trung vầ
Nam Mĩ cho đúng .
Kiểu cây trồng (cột A) Kết nối Loại cây trồng (cột B)
1. Cây công nghiệp 1---- A. Nho ,cam ,chanh ,chuối
2. Cây lơng thực 2---- B. Càphê ,bông ,mía,lạc
3. Cây ăn quả 3---- C. Nho,dứa,ngô,đậu
D. Lúa mì ,ngô
Câu8: Nối các độ cao ở cột A với các đai thực vật theo chiều cao của dãy ANĐET ở s-
ờn đông.
Các độ cao (cột A) Kết nối Đai thực vật (cột B)
1. Từ 0 đến 1000 m 1---- A. Rừng lá kim
2. Từ 1000 đến 1300 m 2---- B. Rừng rậm nhiệt đới
3. Từ 1300 đến 3000 m 3---- C. Băng tuyết
D. Rừng lá rộng
II. Phần trắc nghiệm tự luận.
Câu1:Vì sao nói thành phần chủng tộc của Châu Mĩ đa dạng ?
Câu2:Nêu khái quát đặc điểm địa hình của khu vực Bắc Mĩ ?
Câu3:Trình bày sơ lợc lịch sử về dân c xã hôi Trung và Nam Mĩ ?
Câu 4: Những vấn đề xã hội nảy sinh do đô thị hoá tự phát ở Trung và Nam mỹ, biện

pháp khắc phục là gì ?
Câu 5: Chứng minh sự bất hợp lý trong chế độ sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam mỹ,
biện pháp khắc phục ?
C. Đáp án và biểu điểm:
I. Phần trắc nghiệm khách quan:
Địa lí 7

Năm học 2009 - 2010
Nguyễn Duy Hng Trờng THCS Tam Đa
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6
ýđúng
A B C B A C
Câu 7: Học sinh cần nối đúng:
1 - B 2 - D 3 - A
Câu 8: Học sinh cần nối đúng:
1 - B 2 - D 3 A
II. Phần trắc nghiệm tự luận.
Câu 1: Học sinh cần nêu đủ các ý sau:
- Ngời Anh điêng, Etxkimô thuộc chủng tộc Môn gô lô ít.
- Từ thế kỉ 16 có ngời Châu Âu nhập c thuộc chủng tộc Ơ rô pê ô ít.
- Ngời da đen thuộc chủng tộc Nê grô ít thừ Châu Phi sang.
- Thành phần ngời lai.
Câu 2: Học sinh cần nêu đủ các ý sau:
- Hệ thống Coocđie ở phía tây:
+ Cao, đồ sộ và hiểm trở. Cao trung bình 3000 đến 4000 m, kéo dài hơn 9000 km.
+ Gồm nhiều dãy núi chạy song song, xen kẽ với các cao nguyên và sơn nguyên rộng
lớn.
+ Với nhiều khoáng sản quý.
- Đồng bàng ở giữa:
+ Rộng lớn, tựa nh một làng máng khổng lồ.

+ Cao ở phái Bắc, Tây Bắc và thấp đần về phía Nam , Đồng Nam.
- Miền núi giàvà sơn nguyên ở phía Đông:
+ Sơn nguyên trên bán đảo Labrađo ở Ca Na Đa.
+ Dãy Apalát ở Đông Bắc Hoa Kì chạy theo hớng Đông Bắc - Tây Nam
Câu 3: Học sinh cần nêu đủ các ý sau:
- Trớc năm 1492 chỉ có ngời thổ dân Anh điêng.
- Từ thế kỉ 16 -> 19 thực dân Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha xâm chiếm Trung và Nam
Mĩ.
- Từ thế kỉ 19 đến nay các nớc Trung và Nam Mĩ đã giành đợc độc lập.
Câu 4: Học sinh cần nêu đủ các ý sau:
Đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ để lại nhiều hậu quả nghiêm trọng nh:
- Vấn đề ùn tắc giao thông trong các đô thị.
- Vấn đề thiếu việc làm nhà ở, thất nghiệp.
- Vấn đề y tế, giáo dục.
- Vấn đề các tệ nạn xã hội nảy sinh.
- Vấn đề ô nhiễm môi trờng trong các đô thị.
Câu 5: Học sinh cần nêu đủ các ý sau:
- Chế độ chiếm hữu ruộng đất rất nặng nề với 2 hình thức sở hữu: Đại điền trang và Tiểu
điền trang.
- Để giảm bớt sự bất hợp lí trong sở hữu ruộng đất Trung và Nam Mĩ đã ban hành luật
cải cách ruộng đất, nhng ít thành công.
4. Củng cố: (3 )
- Giáo viên thu bài, nhận xét ý thức học sinh trong giờ kiểm tra.
5. Hớng dẫn học ở nhà: (1 )
- Đọc trớc bài số 47.
Địa lí 7

Năm học 2009 - 2010
NguyÔn Duy Hng Trêng THCS Tam §a
* Nh÷ng lu ý, kinh nghiÖm rót ra sau bµi gi¶ng:

…………………………………………….
.…………………………………………………………………………………………
.………………………………………………………………………………………
.…………………………………………………………………………………………
.………………………………………………………………………………………………
…………………………………………
§Þa lÝ 7

N¨m häc 2009 - 2010

×