Chuyờn tt nghip:K toỏn tiờu th v xỏc nh kt qu kinh doanh
Li m u:
Trong giai on hin nay, Vit Nam ó chớnh thc gia nhp WTO l mt s
kin ln ca t nc ta, nú l mt iu kin ht sc thun li cho cỏc doanh
nghip trong nc trờn con ng hi nhp. Th gii trong nhng thỏng qua xy ra
rt nhiu bin ng v nhiu t khng hong kinh t nghiờm trng cng ó din
ra, gõy khụng ớt nhng thỏch thc v khú khn cho cỏc doanh nghip Vit Nam
tn ti v phỏt trin. Vi nhng s kin ny thỡ nn kinh t nc ta cng din ra sụi
ng, cỏc doanh nghip cnh tranh ngy cng gy gt hn. Do ú, mi doanh
nghip phi t tỡm ra cỏc bin phỏp c th tỡm u ra cho cỏc sn phm hng húa
ca mỡnh, y cao tc tiờu th v hch toỏn sn phm nh th no t c
kt qu v hiu qu cao nht. õy l iu ct yu nht m cỏc doanh nghip hin
nay ang quan tõm.
Tiờu th l giai on cui cựng ca quỏ trỡnh sn xut kinh doanh. Thụng qua
cụng tỏc tiờu th ngi ta cú th ỏnh giỏ cht lng hot ng sn xut kinh doanh
ca doanh nghip trờn tt c cỏc lnh vc. Mt khỏc nu thc hin tt khõu tiờu th
thỡ doanh nghip s trang tri c mi chi phớ phỏt sinh trong quỏ trỡnh sn xut
kinh doanh v thu c khon doanh li cho doanh nghip. T ú, m bo cỏc
ngha v nh np thu, np Ngõn sỏch Nh nc v tớch ly cho doanh nghip, to
iu kin cho doanh nghip tỏi sn xut, m rng quy mụ kinh doanh, th trng
tiờu th v thỳc y sn xut.
Hch toỏn tiờu th sn phm l yu t quan trng nh hng n quỏ trỡnh
tiờu th. Vic t chc luõn chuyn chng t hp lý, chớnh xỏc giỳp cho vic tiờu
th sn phm nhanh chúng hn; Phn ỏnh s liu vo s sỏch k toỏn kp thi,
nhanh chớnh xỏc giỳp cho cỏc nh qun lý tớnh toỏn cỏc ch tiờu nhanh chúng t ú
a ra cỏc quyt nh liờn quan n tiờu th sn phm mt cỏch thớch hp, ỳng
n.
Trờn c s lý lun cụng tỏc k toỏn trong nhng nm ó c hc va qua
cựng mt thi gian tỡm hiu thc t ti Nh mỏy Nc khoỏng Cosevco Bang, tụi
ó quyt nh chn ti: K toỏn tiờu th v xỏc nh kt qu kinh doanh ti
Nh mỏy Nc khoỏng Cosevco Bang lm Chuyờn tt nghip. Xin chân thành
cám ơn Thầy giáo Lơng Đình Của, giáo viên hớng dẫn thực tập và các anh chị trong
Phòng kế toán đã tận tình hớng dẫn, giúp đỡ em trong suốt thời gian thực tập để em
hoàn thành tốt đề tài thực tập của mình.
Sinh viờn thc hin: Phạm Thị Xô - 1
Chuyờn tt nghip:K toỏn tiờu th v xỏc nh kt qu kinh doanh
Phần I: Tình hình, đặc điểm cơ bản của Nhà máy Nớc
khoáng Cosevco Bang
1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin
Nh mỏy Nc khoỏng Cosevco Bang úng ti Trung tõm Th trn Kin
Giang - L Thy. Tin thõn ca nh mỏy l Xớ nghip Gch hoa L Thy c
thnh lp vo ngy thỏng 8 nm 1988 vi nhim v l sn xut gch hoa lỏt nn.
Vo cỏc nm tip theo, do nhu cu th trng cng nh nhu cu bc thit tn ti
v phỏt trin, Xớ nghip chuyn sang cỏc mt hng ú l bia hi, nc ngt. Nhng
do dõy chuyn c k, lc hu, quy trỡnh cụng ngh khụng hon chnh cựng vi trỡnh
cụng nhõn khụng ng u, vn cho sn xut thiu ht nờn tỡnh hỡnh sn xut
kinh doanh ca Xớ nghip gp nhiu khú khn. Trc tỡnh hỡnh ú, lónh o Huyn
L Thy ó tỡm mi bin phỏp khc phc a Xớ nghip tng bc i lờn. Vi
tim nng sn cú ca huyn nh l ngun nc khoỏng Bang vi mch phun v
nhit sụi lờn ti 105
o
C. Lónh o Huyn y, y ban nhõn dõn Huyn ó cựng
Ban Giỏm c Xớ nghip tớch cc chun b mi mt khai thỏc tim nng sn cú
ca quờ hng nhm phc v nhu cu ngy cng cao ca nhõn dõn.
Thỏng 11 nm 1990 nh s giỳp ca Khoa Nc khoỏng Trng i hc
Dc H Ni, trc tip l giỏo s H Nh Phỳ, sau khi phõn tớch mu v a ra kt
lun: Nc khoỏng Bang l mt loi nc khoỏng rt tt, cú tỏc dng cha bnh.
Sau mt thi gian lm th v thnh cụng, ngy 15 thỏng 7 nm 1990 y ban nhõn
dõn Tỡnh Qung Bỡnh ó ra Quyt nh s 546/ Q-UB v vic thnh lp Xớ nghip
Nc khoỏng Bang trc thuc y ban nhõn dõn huyn L Thy. Nm 1992 thc
hin quy ch ca Hi ng B trng nay l Chớnh ph v vic thnh lp v gii
th Doanh nghip Nh nc. y ban nhõn dõn Tnh Qung Bỡnh ó ra Quyt nh
s 65 Q-UB ngy 10 thỏng 3 nm 1993 v vic thnh lp Doanh nghip Nh nc
l Xớ nghip Nc khoỏng Bang Qung Bỡnh trc thuc S Cụng nghip tnh
Qung Bỡnh. Cho n ngy 25 thỏng 1 nm 1999, theo Quyt nh s 96/ Q-UB
ca y ban nhõn dõn tnh Qung Bỡnh i tờn Xớ nghip Nc khoỏng Bang Qung
Bỡnh thnh Cụng ty Nc khoỏng Bang Qung Bỡnh.
Thc hin vic sỏt nhp, gii th, sp xp li cỏc Doanh nghip nh nc
theo Ngh nh ca Quc hi, ngy 11 thỏng 3 nm 2002 theo quyt nh s 286
Q-BXD Cụng ty Nc khoỏng Bang Qung Bỡnh i tờn thnh Cụng ty du
Sinh viờn thc hin: Phạm Thị Xô - 2
Chuyên đề tốt nghiệp:Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
lịch và nước uống dinh dưỡng Cosevco” thuộc Tổng công ty Xây dựng Miền trung
quản lý. Ngày 03 tháng 3 năm 2003 Bộ Xây dựng ra Quyết định số 183 QĐ-BXD
về việc hợp nhất “Công ty du lịch và nước uống dinh dưỡng Cosevco” với Khách
sạn Nhật Lệ Cosevco thành Công ty Du lịch và nước khoáng Cosevco thuộc Tổng
công ty Xây dựng Miền Trung. Ngày 10 tháng 3 năm 2003 Tổng công ty Xây dựng
Miền Trung ra Quyết định số 275 TCT-TCLĐ về việc thành lập Nhà máy Nước
khoáng Cosevco Bang trực thuộc Công ty Du lịch và nước khoáng Cosevco thuộc
Tổng Công ty xây dựng Miền Trung trên cơ sở tổ chức, sắp xếp lại Công ty Du lịch
và Nước khoáng Cosevco.
Hiện nay, Nhà máy là đơn vị hạch toán phụ thuộc Công ty du lịch và Nước
khoáng Cosevco, có nhiệm vụ quản lý, khai thác nguồn nước khoáng thiên nhiên ở
Bang để sản xuất nước khoáng nhằm đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trên địa bàn cả
nước. Quá trình hình thành và phát triển của Nhà máy đã gặp một số thuận lợi và
khó khăn nhất định:
Về thuận lợi:
- Do đóng ở trung tâm Thị trấn Kiến Giang gần trục đường giao thông và gần
sông Kiến Giang nên việc đi lại, vận chuyển nguyên vật liệu, công cụ, sản
phẩm...dễ dàng, thuận lợi. Mặt khác nguồn lao động ở đây dồi dào, sẵn có để huy
động với tiền công không quá cao.
- Nhờ thiên nhiên ưu đãi, Lệ Thủy có nguồn nước khoáng hết sức quý hiếm.
Nguồn nước lấy từ giếng khoan sâu vào lòng đất 55m, nhiệt độ sôi tự nhiên ở giếng
lên tới 105
o
C. Đây là mỏ nước khoáng nóng nhất Việt Nam và Đông Nam Á, lưu
tốc phun 15 lít/giây và ổ định trong 4 mùa. Nguồn nước chứa nhiều vi lượng quý
hiếm, đây là nguồn nguyên liệu tự nhiên đặc biệt thuận lợi cho Nhà máy.
- Đội ngũ cán bộ công nhân viên trong Nhà máy từ Ban Giám đốc các phòng
ban, phân xưởng đến từng công nhân có tinh thần đoàn kết nhất trí cao, hăng hái nỗ
lực trong lao động sãn xuất kinh doanh. Do đó kết quả sản xuất kinh doanh từ đó
cũng được nâng cao.
Về khó khăn:
- Về điều kiện tự nhiên: nguồn nước khoáng Bang nằm ở độ cao và ở Miền
Trung của đất nước do đó hàng năm thường chịu nhiều ảnh hưởng của bão lũ, điều
này đã làm cho việc sản xuất của Nhà máy thường bị gián đoạn.
Sinh viên thực hiện: Ph¹m ThÞ X« - 3
Chuyờn tt nghip:K toỏn tiờu th v xỏc nh kt qu kinh doanh
- H tng c s ca a phng nh in, ng... cũn kộm nờn cng nh
hng khụng nh t khõu vn chuyn nguyờn liu l nc khoỏng t m nc
khoỏng v n vic sn xut v lu thụng tiờu th sn phm.
- Trờn th trng cỏc i th cnh tranh chim th phn khỏ ln nh: Thch
Bớch, Lavie, Vnh Ho... iu ny gõy mt khú khn ln cho vic sn xut kinh
doanh ca Nh mỏy.
1.1. Chc nng, nhim v ca Nh mỏy.
1.1.1 Chc nng ca Nh mỏy: Nh mỏy nc khoỏng Cosevco Bang cú chc
nng chuyờn sn xut kinh doanh nc khoỏng dựng cho gii khỏt, cha bnh v
cỏc mt hng cụng ngh thc phm khỏc, bao gm:
- Sn xut nc khoỏng dựng cho gii khỏt v cha bnh
- Sn xut bao bỡ úng gúi phc v cho cỏc ngnh thc phm
- Kinh doanh thng mi cỏc loi hng phc v du lch v tiờu dựng
- Vn ti hng húa phc v Sn xut kinh doanh, tiờu th sn phm.
1.1.2. Nhim v ca Nh mỏy:
- Thc hin quỏ trỡnh hot ng sn xut kinh doanh ca nhm s dng hp
lý lao ng, ti sn vt t tin vn, m bo hiu qu kinh doanh. Thc hin y
nhim v i vi Ngõn sỏch Nh nc, bo ton v phỏt trin vn.
- Chp hnh cỏc chớnh sỏch, ch v phỏp lut ca Nh nc, ng dng
tin b khoa hc k thut, cụng ngh mi nhm nõng cao cht lng sn phm v
bo v mụi trng.
- o to i ng cỏn b cụng nhõn viờn ỏp ng nhu cu vic sn xut
kinh doanh ca Nh mỏy, thc hin y cỏc chớnh sỏch v ch tin lng,
tin thng, an ton lao ng i với cụng nhõn.
2.Đặc điểm, tổ chức sản xuất:
2.1-Đặc điểm tổ chức sản xuất.
Ton nh mỏy cú mt phõn xng sn xut c chia lm 5 t, trong ú 4 t
sn xut chớnh v 1 t bc xp.
Sinh viờn thc hin: Phạm Thị Xô - 4
Chuyên đề tốt nghiệp:Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
*Sơ đồ 1: Sơ đồ tổ chức sản xuất Nhà máy
* Nhiệm vụ của các tổ:
- Tổ vận hành: có nhiệm vụ vận hành toàn bộ máy móc thiết bị cả dây
chuyền hoạt động đảm bảo cho sản xuất.
- Tổ dịch vụ: Có nhiệm vụ bảo dưỡng định kỳ, sửa chữa máy móc thiết bị khi
có sự cố về máy móc.
- Tổ sản xuất nước khoáng chai thủy tinh: có nhiệm vụ chuyên sản xuất nước
khoáng đóng chai thủy tinh có ga.
- Tổ sản xuất nước khoáng Pét: có nhiệm vụ sản xuất nhập khẩu nước
khoáng Pét.
- Tổ bốc vác: nhiệm vụ chủ yếu là bốc sản phẩm, vỏ chai, vật tư hàng hóa
trong nhà máy phục vụ cho công tác sản xuất và tiêu thụ sản phẩm.
2.2. Tổ chức bộ máy quản lý:
Bộ máy quản lý của Nhà máy hiện có 23 người được tổ chức theo hình thức
chỉ đạo trực tuyến kết hợp với quy chế làm việc trong nội bộ Nhà máy.
Sinh viên thực hiện: Ph¹m ThÞ X« - 5
PHÂN XƯỞNG
SẢN XUẤT
TỔ
VẬN
HÀNH
TỔ
DỊCH
VỤ
TỔ
SX,
NK
CHAI
THỦY
TINH
TỔ SX
NƯỚC
KHOÁ
NG
PÉT
TỔ
BỐC
XẾP
Chuyên đề tốt nghiệp:Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
2.2.1 Sơ đồ tổ chức:
Sơ đồ 2: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý Nhà máy
2.2.2. Chức năng, nhiệm vụ các phòng ban:
Giám đốc:
- Điều hành chung toàn bộ hoạt động kinh doanh của Nhà máy.
- Trực tiếp chỉ đạo và điều hành các công tác như: Tổ chức nhân sự và bộ
máy quản lý, định biên lao động, thực hiện các chính sách chế độ đối với người lao
động , công tác khen thưởng kỷ luật, công tác tài chính kế toán, tiêu thụ sản phẩm
và ra các quyết định trong phạm vi sản xuát kinh doanh của Nhà máy.
Phó Giám đốc:
- Tham mưu giúp việc cho Giám đốc, chịu trách nhiệm trước Giám đốc và
pháp luật Nhà nước những công việc được phân công theo lĩnh vực của mình.
- Thay mặt Giám đốc điều hành các hoạt động của Nhà máy khi Giám đốc đi
vắng. Thay mặt Giám đốc để giải quyết những nội dung cần thiết trong các cuộc
họp mà Giám đốc dự họp với tư cách là đại diện cho Nhà máy và phải báo cáo lại
tất cả nội dung mà mình thay mặt giải quyết.
Phòng Kế hoạch thị trường:
Sinh viên thực hiện: Ph¹m ThÞ X« - 6
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
KINH DOANH
PHÓ GIÁM ĐỐC
KỸ THUẬT
PHÒNG
TC-HC
PHÒNG
KẾ TOÁN
PHÒNG
KH-TT
PHÂN XƯỞNG
SẢN XUẤT
PHÒNG
KT - CĐ
Chuyờn tt nghip:K toỏn tiờu th v xỏc nh kt qu kinh doanh
- Tham mu cung cp s liu cho lónh o Nh mỏy, nm bt tỡnh hỡnh nhu
cu th trng tham mu cho Giỏm c cú hng ch o, thc hin vic m
rng th trng v tiờu th sn phm.
- Cú nhim v phõn phi v tiờu th sn phm
Phũng T chc hnh chớnh:
T chc cỏn b lm cụng tỏc vn phũng, bo v Nh mỏy, qun lý biờn ch
lao ng v m bo quyn li chớnh ỏng cho ngi lao ng.Tham mu cho
Giỏm c t chc kớ kt hp ng lao ng v tuyn chn con ngi, t chc,
thc hin cụng tỏc thi ua khen thng.
Phũng K toỏn:
Tham mu giỳp vic cho giỏm c nh mỏy, qun lý cụng tỏc ti v k toỏn,
thng kờ, kho qu, qun lý ton b c s vt cht ti sn ca Nh mỏy. Ch ng,
huy ng mi ngun vn kp thi nhm ỏp ng nhu cu v vn cho sn xut kinh
doanh.
3: T chc b mỏy k toỏn:
3.1. Tổ chức vận dụng hệ thống chứng từ kế toán.
Hệ thống chứng từ kế toán tại Nhà máy áp dụng theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày
20 tháng 03 năm 2006 của Bộ trởng Bộ Tài chính.
3.2. Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán.
Hệ thống tài khoản kế toán tại Nhà máy áp dụng theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày
20 tháng 03 năm 2006 của Bộ trởng Bộ Tài chính. Và theo chuẩn mực kế toán Việt
Nam.
3.3. Hỡnh thc k toỏn ỏp dng ti Nh mỏy:
Hỡnh thc k toỏn ỏp dng ti nh mỏy theo phng phỏp Nht ký chung.
c im ch yu ca phng phỏp ny l s kt hp gia vic ghi chộp theo th
t thi gian vi vic ghi s theo h thng, gia k toỏn tng hp vi k toỏn chi
tit, gia vic ghi chộp hng ngy vi vic tng hp s liu cui thỏng. Phng
phỏp k toỏn hng tn kho ca nh mỏy ú l phng phỏp kờ khai thng xuyờn.
H thng s k toỏn theo hỡnh thc Nht ký chung bao gm:
* S k toỏn tng hp gm cú: S nht ký chung, s cỏi
* S k toỏn chi tit gm cú: S chi tit Ti sn c nh, vt t, thnh phm,
hng húa, s qu tin mt, s tin gi ngõn hng, S chi tit cụng n phi thu, phi
tr, S chi tit tin vay, Ngun vn... v cỏc Bng kờ, Bng phõn b...
Sinh viờn thc hin: Phạm Thị Xô - 7
Chuyên đề tốt nghiệp:Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
Sơ đồ 3: Sơ đồ hạch toán kế toán Nhật ký chung
Ghi chú: : Ghi hằng ngày
: Ghi cuối tháng
: Quan hệ đối chiếu
Trình tự kế toán theo hình thức Nhật ký chung:
Sinh viên thực hiện: Ph¹m ThÞ X« - 8
CHỨNG TỪ GỐC
SỔ
NHẬT KÝ
CHUNG
SỔ
CÁI
BẢNG CÂN ĐỐI
TÀI KHOẢN
BÁO CÁO
TÀI CHÍNH
SỔ
NHẬT KÝ
ĐẶC BIỆT
BẢNG TỔNG
HỢP CHI TIÊT
SỔ
KẾ TOÁN
CHI TIẾT
Chuyờn tt nghip:K toỏn tiờu th v xỏc nh kt qu kinh doanh
- Hng ngy cn c vo cỏc chng t hp l ó c kim tra, c dựng
lm cn c ghi s, trc ht ghi nghip v phỏt sinh vo s Nht ký chung, sau ú
lm cn c s liu ó ghi trờn s Nht ký chung ghi vo s Cỏi theo cỏc ti
khon k toỏn phự hp. Nu n v cú m s, th k toỏn chi tit thỡ ng thi vi
vic ghi s Nht ký chung, cỏc nghip v phỏt sinh c ghi vo cỏc s, th k toỏn
chi tit liờn quan.
Trng hp n v m cỏc s Nht ký c bit thỡ hng ngy, cn c vo cỏc
chng t c dựng lm cn c ghi s, ghi cỏc nghip v kinh t phỏt sinh vo s
nht ký c bit liờn quan. nh k (3,5,10... ngy) hoc cui thỏng, tựy khi lng
nghip v phỏt sinh, tng hp tng s Nht ký c bit, ly s liu ghi vo cỏc
ti khon phự hp trờn s Cỏi, sau khi ó loi tr s trựng lp do mt s nghip v
c ghi ng thi vo nhiu s Nht ký c bit (nu cú).
- Cui thỏng, cui quý, cui nm, cng s liu trờn s Cỏi. Lp bng cõn i
phỏt sinh, sau khi ó i chiu khp ỳng s liu ghi trờn s Cỏi v bng tng hp
chi tit (c lp t cỏc s, th k toỏn chi tit) c dựng lp Bỏo cỏo ti chớnh.
V nguyờn tc, Tng s phỏt sinh N v Tng s phỏt sinh Cú trờn Bng cõn
i phỏt sinh phi bng Tng s phỏt sinh N v Tng s phỏt sinh Cú trờn s Nht
ký chung (hoc s Nht ký chung v cỏc s Nht ký c bit sau khi ó loi tr s
trựng lp trờn cỏc s Nht ký c bit) cựng k.
3.4. Tổ chức hệ thống báo cáo kế toán.
Hệ thống báo cáo kế toán áp dụng tại Nhà máy QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20
tháng 03 năm 2006 của Bộ trởng Bộ Tài chính. Bao gồm:
1-Bảng cân đối kế toán Mẫu B01-DN.
2-Kết quả kinh doanh Mẫu số B02 DN.
3-Lu chuyển tiền tệ Mộu số B03 DN
4-Thuyết minh báo cáo tài chính Mẫu số B09 - DN.
3.5. Tổ chức bộ máy kế toán.
C cu b mỏy k toỏn theo mụ hỡnh hch toỏn tp trung ti vn phũng nh
mỏy, tt c chng t thu thp cho n cụng tỏc kim tra cỏc chng t ghi s,
phng tin tớnh toỏn s dng phn mm k toỏn trờn mỏy vi tớnh, m bo s
thng nht trong ch o, iu hnh qun lý v cụng tỏc k toỏn kp thi, chớnh xỏc
cú hiu qu.
T chc b mỏy k toỏn ca nh mỏy gn nh nhng m bo kim tra kp
thi s liu cho lónh o nh mỏy, nhm ỏp ng kp thi cho vic ra k hoch,
Sinh viờn thc hin: Phạm Thị Xô - 9
Chuyờn tt nghip:K toỏn tiờu th v xỏc nh kt qu kinh doanh
chin lc sn xut ỳng n nhm ỏp ng nhu cu th trng. S lng b mỏy
k toỏn gm cú 5 ngi.
S 4: S t chc b mỏy k toỏn ti Nh mỏy
* Chc nng cỏc phần hành:
K toỏn trng: cú nhim v t chc thc hin cụng tỏc k toỏn trong n v k
toỏn theo Quy nh iu 5 Lut K toỏn. Tham mu cho Giỏm c trong cụng tỏc
qun lý v giỏm sỏt ti chớnh, trc tip ch o cụng tỏc k toỏn, lm nhim v iu
hnh cụng tỏc t chc qun lý vt t, tin vn hch toỏn v kim tra ton b hot
ng v mt ti chớnh ca Nh mỏy, thc hin y chc nng nhim v K toỏn
trng. Ngoi ra cũn tham gia trc tip theo dừi cỏc phn hnh cụng vic c
giao.
K toỏn tng hp: Cú nhim v tng hp ton b cỏc phn hnh k toỏn, lp bỏo
cỏo ti chớnh trỡnh k toỏn trng, tp hp chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm.
Tham mu cho K toỏn trng trong cụng tỏc ch o hch toỏn k toỏn.
K toỏn viờn: chu trỏch nhim thc hin v hon thnh cụng vic theo phn hnh
c giao, ngoi cỏc phn hnh c giao k toỏn viờn cũn m nhn mt s cụng
vic do trng phũng phõn cụng nh: cụng tỏc bỏo cỏo thng kờ, cụng tỏc k
hoch...
Sinh viờn thc hin: Phạm Thị Xô - 10
K TON
TRNG
K TON
TNG HP
K TON TSC,
VN BNG TIN,
THANH TON
K TON TP, TIấU
TH, CễNG N
K TON
NGUYấN VT
LIU, CễNG C,
DNG C
Chuyờn tt nghip:K toỏn tiờu th v xỏc nh kt qu kinh doanh
- K toỏn Ti sn c nh, vn bng tin v thanh toỏn cú nhim v theo dừi
tỡnh hỡnh tng gim ti sn c nh, tỡnh hỡnh trớch v phõn b khu hao ti sn c
nh, theo dừi v qun lý vn bng tin, thanh toỏn cỏc khon trong n v nh:
lng, BHXH...
- K toỏn thnh phm, tiờu th cú nhim v theo dừi cụng tỏc nhp, xut
thnh phm sn xut, thnh phm, hng húa tiờu th v theo dừi cụng n
- K toỏn nguyờn vt liu, cụng c, dng c cú nhim v theo dừi, qun lý
vt t nguyờn liu u vo, cụng c, dng c trong ton nh mỏy.
3.6. Tổ chức trang bị hiện đại hoá công tác kế toán.
Tại Nhà máy hiện đang áp dụng phần mềm kế toán BRAVO 6.0. BRAVO 6.0. là một
phần mềm kế toán tơng đối hiện đại , đợc thiết kế và viết theo quy định của Bộ Tài
chính cùng với các chuẩn mực kế toán. Với phần mềm BRAVO thì ngời sử dụng chỉ
cần cập nhật các số liệu đầu vào còn máy tính sẽ tự động tính toán và lên các sổ sách,
báo cáo theo yêu cầu. Chức năng của chơng trình là theo dõi các chứng từ đầu
vào(Phiếu thu, Phiếu chi, Phiếu nhập kho, Phiếu xuất kho, Hoá đơn bán hàng, Phiếu
thanh toán ). Dựa trên các chứng từ đó ch ơng trình sẽ lên các báo cáo kế toán.
* S 5 hch toỏn k toỏn trờn mỏy vi tớnh ti Nh mỏy:
Ghi chỳ: : Nhp s liu hng ngy
: In i, bỏo cỏo cui thỏng, cui nm
Sinh viờn thc hin: Phạm Thị Xô - 11
PHN MM
K TON
CHNG T K
TON
BNG TNG
HP CHNG
T K TON
CNG LOI
S K TON
- S tng hp
- S chi tit
MY VI TNH
- BO CO TI CHNH
- BO CO K TON
QUN TR
Chuyên đề tốt nghiệp:Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
: Đối chiếu, kiểm tra
Sinh viên thực hiện: Ph¹m ThÞ X« - 12
Chuyờn tt nghip:K toỏn tiờu th v xỏc nh kt qu kinh doanh
2.3.Tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh của nhầ máy qua 2 năm.
Biểu 1.
Chỉ tiêu Năm 2007 Năm 2008
Chênh lệch
+/- %
1.Vốn kinh doanh 18.569.925.085 18.384.022.424 -185.902.661 -1,0
2.Tài sản cố định 9.005.259.515 8.672.764.538 -332.494.977 +3,7
3.Tổng số lao động 183 173 -10 -4,5
4.Doanh thu 14.465.874.394 13.855.543.83
2
-610.330.562 -4,3
5.Chi phí 14.425.208.012 13.800.223.770 -624.984.242 -4,3
6.Lợi nhuận 40.666.382 55.320.062 14.536.680 +36
7.Nộp NSNN 1.077.556.610 929.636.624 -147.919.986 -14
8.Quỹ đầu t phát triển
9.Quỹ khen thởng phúc lợi
10.Thu nhập B/q ngời LĐ 1.300.000 1.500.000 200.000 +15
*Nhận xét: Qua bảng số liệu trên ta thấy: Vốn kinh doanh năm 2008 giảm
185.902.661 đồng tơng ứng với 1% so với năm 2007. Chứng tỏ vốn đầu t cho sản
xuất bị thiếu, năng lực sản xuất có giảm vì vậy sản lợng sản xuất cũng giảm theo.
Tài sản cố định giảm 332.494.977 đồng tơng đơng với 3,7% là do Nhà máy đã có
thanh lý một số tài sản h hỏng không sử dụng đợc.
Lao động giảm 10 ngời tơng ứng với 4,5% chủ yếu là do thuyên chuyển công tác đi
nơi khác. vì vậy Nhà máy phải có ký thêm lao động hợp đồng ngắn hạn.
Doanh thu năm 2008 giảm so với năm 2007 là 610.330.562 đồng tơng ứng với 4,3%.
Nguyên nhân là do năng lực sản xuất giảm, sản phẩm sản xuất và tiêu thụ giảm, sức
cạnh tranh với các loại sản phẩm khác cũng giảm dẩn đến doanh thu giảm.
Chi phí sản xuất năm 2008 giảm 624.984.242 đồng tơng ứng với 4,3%. Nguyên
nhân là do sản lợng sản xuất giảm nên chi phí giảm.
Lợi nhuận tăng 14.536.680 đồng tơng ứng với 36% chủ yếu là do tăng Thu nhập khác
11.193.307 đồng.
Nộp Ngân sách Nhà nớc giảm 147.919.986 đồng nguyên nhân là doanh thu giảm nên
thuế cũng giảm theo.
Thu nhập bình quân ngời lao động tăng 200.000 đông tơng ứng với 15%. Điều này
chứng tỏ Nhà máy đã có điều chỉnh Quỹ tiền lơng để làm tăng thu nhập ổn định đời
sống cho ngời lao động.
Phần 2. Thực tế công tác kế toán tiêu thụ thành phẩm và
xác định kết quả tại Nhà máy nớc khoáng Cosevco Bang
Sinh viờn thc hin: Phạm Thị Xô - 12
Chuyờn tt nghip:K toỏn tiờu th v xỏc nh kt qu kinh doanh
1. Đc im hoạt động sản xuất, kinh doanh ảnh hởng tới công tác kế toán tiêu
thụ thành phẩm và xác định kết qủa taị Nh máy:
1.1. Đc im sn phm ch yu:
Sản phẩm của Nhà máy là loại sản phẩm nớc khoáng đóng chai dùng cho giải khát và
chữa bệnh, gồm các loại sau:
- Nc khoỏng mn thy tinh 0,37 lớt cú ga
- Nc khoỏng mn thy tinh 0,46 lớt cú ga
- Nc khoỏng ngt thy tinh 0,46 lớt cú ga
- Nc khoỏng PET khụng ga 0,5 lớt
- Nc khoỏng PET khụng ga 1,5 lớt
- Nc khoỏng khụng ga bỡnh 20 lớt
1.2. Phơng thức tiêu th sản phẩm:
Hin nay phng thc tiờu th ch yu ca Nh mỏy l tiờu th trc tip v
tiờu th qua cỏc i lý. Th trng tiờu th ch yu ca Nh mỏy trờn i bn tnh.
v m rng cỏc i lý cỏc tnh, thnh ph t H Ni n Quóng Ngói
1.3. Các hoạt động tạo ra doanh thu, thu nhập chủ yếu của đơn vị.
Doanh thu và thu nhập chủ yếu của đơn vị là nguồn thu từ bán sản phẩm nớc
khoáng.
2. Các chính sách, phơng pháp kế toán áp dụng.
-Phơng pháp tính thuế GTGT: Sản phẩm nớc khoáng tính thuế GTGT đầu ra
mức thuế suất 10% trên doanh thu bán sản phẩm.
-Phơng pháp kế toán hàng tồn kho: Kê khai thờng xuyên.
-Phơng pháp tính giá thực tế thành phẩm xuất kho: Theo giá bình quân.
3.Thực trạng kế toán tiêu thụ thành phẩm xác định kết quả tại đơn vị.
3.1. Kế toán tiêu thụ thành phẩm(Doanh thu bán hàng).
3.1.1Chng t s dng :
- Húa n bỏn hng
- Phiu xut kho
- Phiu thu tin bỏn hng
- Giy bỏo Cú ca Ngõn hng
3.1.2. Ti khon s dng:
TK 511 - Doanh thu bỏn hng
Sinh viờn thc hin: Phạm Thị Xô - 13
Chuyờn tt nghip:K toỏn tiờu th v xỏc nh kt qu kinh doanh
3.1.3. Ghi sổ kế toán(Minh hoạ một số nghiệp vụ)
Ngy 1/9/2008 bỏn hng cho i lý Vừ Nh Hinh thuc Cụng ty TNHH
TMDV Hinh By, a ch 51 Lờ Hon - ng Hi mt s sn phm c th hin
húa n 006555 với số tiền: 3.500.000 đồng.
(Trích liệu trang số 24)
BRAVO là phần mềm đợc viết theo yêu cầu của ngời sử dụng, vì vậy để quản lý công
nợ tiền hàng đợc chặt chẻ nên công tác hạch toán tiền hàng phải qua tài khoản công
nợ phải thu khách hàng.
Căn cứ hoá đơn bán hàng trên kế toán tiến hành ghi sổ nh sau:
Nợ 131: 3.500.000
Có 511: 3.181.818
Có 3331: 318.182
Khi khách hàng nộp tiền mua hàng, k toỏn tin hnh lp phiu thu theo số
tiền trên hoá đơn ở trên: (Trích liệu trang số 25)
a. S k toỏn chi tiết:
K toỏn bỏn hng gm cỏc loi s sỏch sau:
- S Nht ký chung
- S Nht ký bỏn hng
- S Cỏi TK 511
- S tng hp phi thu ca khỏch hng
- S Cỏi TK 131
T cỏc chng t bỏn hng trong k , k toỏn tin hnh vo s Nht ký chung
v s Nht ký bỏn hng. (Trích liệu trang số 26 và 27)
b. Sổ kế toán tổng hợp: Cui thỏng k toỏn tin hnh tng hp tt c s liu ghi
vo s Cỏi TK 5112- Doanh thu bỏn cỏc thnh phm.(Trích liệu trang số 28)
4.. Hch toỏn giỏ vn hng bỏn
4.1. Ti khon s dng:
TK 632 - Giỏ vn hng bỏn
4.2. Chng t s dng:
Cỏc s Cỏi liờn quan n nh cỏc s Cỏi sau: 155,157,911
Cn c vo tỡnh hỡnh tiờu th thnh phm trong k, k toỏn hch toỏn v ghi vo s
Cỏi TK 632 nh sau: (Trích liệu trang số 28)
1. N TK 632 2.421.875.283
Cú TK 155 1.962.824.306
Sinh viờn thc hin: Phạm Thị Xô - 14
Chuyên đề tốt nghiệp:Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
Có TK 157 459.050.977
2. Nợ TK 155 2.566.800
Có TK 632 2.566.800
3. Nợ TK 911 2.419.308.483
Có TK 632 2.419.308.483
5. Hạch toán kế toán hàng bán bị trả lại
5.1. Tài khoản sử dụng
TK 531 - Hàng bán bị trả lại
5.2. Chứng từ sử dụng
- Biên bản hàng trả lại
- Phiếu nhập kho hàng trả lại (TrÝch liÖu trang sè 29)
5.3. Ghi sæ kÕ to¸n(. Minh họa nghiệp vụ trong kỳ)
Ngày 10/9/2008, Đại lý Nguyễn Đức Cảnh, Địa chỉ : Nghệ An trả lại hàng
bán. Kế toán Nhà máy tiến hành lập biên bản hàng bán bị trả lại tiến hàng nhập
kho lô hàng bán bÞ trả lại.
Từ các chứng từ phát sinh trong kỳ, kế toán ghi lại vào sổ Nhật ký chung. (TrÝch
liÖu trang sè 30)
Từ sổ Nhật ký chung, cuối kỳ kế toán tiến hành ghi vào sổ Cái TK 531.(TrÝch liÖu
trang sè 31).
6. Kế toán chi phí bán hàng
6.1. Tài khoản sử dụng
TK 641 - Chi phí bán hàng
6.2. Chứng từ sử dụng
- Phiếu chi
- Ủy nhiệm chi
- Phiếu xuất NVL, CCDC phục vụ bộ phận bán hàng
- Các bảng phân bổ (tiền lương, BHXH, BHYT, CCDC, bao bì...)
6.3. Ghi sæ kÕ to¸n(Minh họa nghiệp vụ trong kỳ)
Ngày 18/9/2008 Phiếu xuất kho số 826 xuất dầu cho ông Lê Ngọc Khương,
lái xe vận chuyển hàng. (TrÝch liÖu trang sè 31)
Từ các chứng từ phát sinh trong kỳ, kế toán ghi vào sổ Nhật ký chung.(TrÝc liÖu
trang sè 32).
Sinh viên thực hiện: Ph¹m ThÞ X« - 15
Chuyờn tt nghip:K toỏn tiờu th v xỏc nh kt qu kinh doanh
Cn c vo s liu ghi trờn s Nht ký chung, cui ký k toỏn ghi vo s Cỏi TK
641 - Chi phớ bỏn hàng.(Trích liệu trang số 33).
7. K toỏn chi phớ Qun lý doanh nghip
7.1. Ti khon s dng
TK 642 - Chi phớ Qun lý doanh nghip
7.2. Chng t s dng
- Phiu chi tin mt
- y nhim chi
- Thanh toỏn tm ng
- Phiu xut kho NVL,CCDC
- Bng phõn b....
7.3.Ghi sổ kế toán( Minh ha nghip v phỏt sinh trong k)
Phiu chi s 672 ngy 27/9 ca b Phm Th Xụ, thanh toỏn chi phớ tip
khỏch, in thoi, vn phũng phm số tiền: 18.410.000 đồng.(Trích liệu trang số
34).
Cn c vo Phiu chi, k toỏn tin hnh ghi vo s Nht ký chi tin.(Trích liệu
trang số 35).
T s liu trờn, k toỏn tin hnh ghi vo s Cỏi TK 642.(Trích liệu trang số 35)
8-Kế toán doanh thu và chi phí hoạt động tài chính.
8.1 Chứng từ kế toán sử dụng.
Chứng từ của doanh thu hoạt động tài chính là giấy báo có lãi tiền gửi Ngân hàng.
Chứng từ của chi phí hoạt động tài chính là các bảng kê tính lãi vay của Ngân hàng
và Công ty cấp trên
8.2 Tài khoản sử dụng.
-Tài khoản 515: Doanh thu hoạt động tài chính
-Tài khoản 635: Chi phí hoạt động tài chính
8.3. Ghi sổ kế toán.
-Căn cứ vào Giấy báo có lãi tiền gửi Ngân hàng trong kỳ kế toán tiến hành ghi sổ nh
sau:
Nợ 112: 705.430
Sinh viờn thc hin: Phạm Thị Xô - 16
Chuyờn tt nghip:K toỏn tiờu th v xỏc nh kt qu kinh doanh
Có 515: 705.430
Đồng thời kế toán vốn bằng tiền ghi vào sổ cái Tài khoản 515.(Trích liệu trang số
35).
-Căn cứ vào các chứng từ tính lãi vay của Ngân hàng và các chứng từ khác về phát
sinh tiền lãi vay trong kỳ kế toán tiến hành ghi sổ nh sau:
Nợ 635: 295.720.085
Có 311: 37.303.000
Có 336: 254.367.085
Có 338: 4.050.000
-Ghi có TK 311 là lãi tiền vay nguồn huy động cá nhân bên ngoài, lãi đợc nhập vào
vốn gốc. Ghi có TK 336 là phần lãi vay của Ngân hàng mà Công ty cấp trên báo nợ
nội bộ. Ghi có TK 338 là phần lãi vay vốn huy động cán bộ CNV.
-Căn cứ vào số liệu trên kế toán tiến hành ghi sổ cái TK 635 nh sau:(Trích liệu trang
số 36)
9.Kế toán thu nhập và chi phí hoạt động khác.
9.1.Chứng từ sử dụng.
Chứng từ sử dụng cho Kế toán thu nhập và chi phí hoạt động khác là các biên bản
Thanh lý, nhợng bán tài sản cố định đa vào thu nhập, chi phí khác, các chứng từ bán
NVL, CCDC đã hỏng, phế liệu thu hồi
9.2. Tài khoản sử dụng.
-TK 711: Thu nhập khác
-TK 811: Chi phí khác
9.3. Ghi sổ kế toán:
-Căn cứ vào các nghiệp vụ kinh tế phát sinh về thu nhập và chi phí khác trong kỳ kế
toán tiến hành ghi sổ nh sau:
-Nợ TK 811: 7.906.000
-Có TK 336: 7.906.000
(Trích liệu trang số 36)
10. K toỏn xỏc nh Kt qu kinh doanh
TK s dng: TK 911 - Xỏc nh kt qu kinh doanh
xỏc nh kt qu kinh doanh, k toỏn tin hnh tng hp s liu ca cỏc
ti khon liờn quan nh: 511,515,632,635,641,642,811,421 v hch toỏn.
Sinh viờn thc hin: Phạm Thị Xô - 17