Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

de thi hsg dap an ly lop 8 9661

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.04 KB, 3 trang )

THI HC SINH GII
Mụn : Vt lý lp 8
Thi gian: 120 phỳt ( Khụng k thi gian giao )
Cõu 1: (2.0 im)
Mt bn lm thớ nghim nh sau: Múc mt lc k thng vo mt khi g
hỡnh hp ch nht ri kộo khi g trt lờn cao trờn mt mt phng nghiờng.
Lc k song song vi mt nghiờng v luụn ch khong 5,4N. Bit trng lng
ca khi g l 18N, mt nghiờng di 100cm v cao 0,25m. Hóy giỳp bn xỏc nh:
a. Lc ma sỏt gia mt phng nghiờng v khi g.
b. Hiu sut ca mt phng nghiờng.
Cõu 2:(2.5 im)
Th mt qu cu kim loi cú khi lng 105gam 1420C vo bỡnh ng
0,1 kg nc 200C. Sau khi t cõn bng nhit, nhit h l 420C.
a. Xỏc nh nhit dung riờng ca kim loi.
b. thờm 0,1kg nc 200C vo bỡnh. Sau khi t cõn bng nhit, nhit
ca h l bao nhiờu?
B qua s truyn nhit cho bỡnh v cho mụi trng; nhit dung riờng ca
nc l 4200J/kg.
Câu 3: (3.0 điểm)
Cho hệ cơ nh hình 1. Bỏ qua khối lợng các
ròng rọc và dây treo, dây không giãn, ma sát không
đáng kể. Khi nhúng ngập quả cầu A trong nớc, hệ
thống cân bằng khi ta kéo dây tại B một lực F1= 1,4N.
Khi nhúng ngập quả cầu A trong dầu, hệ thống cân
bằng khi ta kéo dây tại B một lực F2= 1,5N.
Cần kéo dây tại B một lực là bao nhiêu để hệ cân
bằng khi không nhúng A.
Cho trọng lợng riêng của nớc là d1 = 10000N/m3
Cho trọng lợng riêng của dầu là d2 = 9000N/m3

Cõu 4:(2.5 im)


Mt canụ ngc dũng t bn A n bn B mt 40 phỳt. Khi va ri bn
A thỡ mt gúi hng b ri nhng ngi lỏi canụ khụng phỏt hin. Gúi hng ni v
trụi xuụi dũng vi vn tc bng vn tc chy ca nc. Va n B, phỏt hin
gúi hng b mt canụ xuụi dũng tỡm gúi hng. Xuụi dũng n im D cỏch bn
A 4km thỡ tỡm thy gúi hng.
a. Thi gian canụ xuụi dũng t B n D.


b. Tính vận tốc chảy của nước.

Hướng dẫn chấm môn vật lý lớp 8
Câu 1: (2.0 điểm)
A

C

B

- Gọi F là lực cần để kéo khối gỗ trược trên AC (khi không có ma sát)
Có: F.AC = P.AB ⇒ F =

0,50

P. AB
AC

- Gọi F1 là lực ma sát, F2 là lực cần để kéo khối gỗ trược trên AC (khi có
ma sát)
F + F1 = F2 ⇒ F1 = F2 − F = F2 −
- Thay số được: F1 = 5,4 −


P. AB
AC

18.25
= 5,4 − 4,5 = 0,9 (N)
100

- Công có ích: P.AB
- Công toàn phần: F2.AC
- Hiệu suất: H =

P. AB 18.0,25.100
=
≈ 83.3%
F2 AC
5,4.1

- Thay số: c1 =

0,25
0,25
0,25
0,25

Câu 2: (2.5 điểm)
- Quả cầu toả nhiệt : Q1 = m1c1(t1 - t)
- Nước thu nhiệt: Q2 = m2c2(t - t2)
- Phương trình cân bằng nhiệt: Q1 = Q2 ⇔ m1c1(t1 - t) = m2c2(t - t2)
c1 =


0,50

m 2 c 2 (t − t 2 )
m1 (t1 − t )

0,1.4200.( 42 − 20)
= 880 (J/kg.độ)
0,105.(142 − 42)

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

Gọi t3 là nhiệt độ khi đạt cân bằng nhiệt (Thả quả cầu nặng 105gam ở 0,25
1420C vào 0,2kg nước ở 200C ):
0,25
- Quả cầu toả nhiệt: Q3 = m1c1(t1 – t3 )
- Nước thu nhiệt: Q4 = m3c2(t3 - t2)
0,25
- Phương trình cân bằng nhiệt: Q3 = Q4 ⇔ m1c1(t1 – t3 ) = m3c2(t3 - t2)
0,25
m 1 c1 t 1 + m 3 c 2 t 2
⇒t 3 =
m 3 c 2 + m 1c1
0,25



- Thay số tính được t3
Câu 3: (3.0 điểm)
Gọi P là trọng lực do quả cầu A tạo ra và Fn, Fd lần lược là lực đẩy
asimet của nước, dầu tác dụng vào quả cầu.
- Khi nhúng A ngập trong nước: P – Fn = 8F1 => P = 8F1 + Fn
- Khi không nhúng A trong nước: P = 8F
- ⇒ 8F1 + Fn = 8 F ⇒ Fn = 8( F − F1 )
(1)
- Khi nhúng A ngập trong dầu: P – Fd = 8F2 => P = 8F2 + Fd
- ⇒ 8F2 + Fd = 8 F ⇒ Fd = 8( F − F2 )
(2)
Fn V .d1 10
=
=
Fd V .d 2
9
Fn 8( F − F1 )
=
- Chia (1) cho (2) vế theo vế được:
.
Fd 8( F − F2 )
F − F1 10
=
⇒ 9 F − 9 F1 = 10 F − 10 F2 ⇒ F = 10 F2 − 9 F1
-⇒
F − F2
9

- Có Fn = V .d 1 ; Fd = V .d 2 ⇒


0,50
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,50
0,50
0,25

- Thay số được: F= 10.1,5 – 9.1,4 = 2,4 (N)
Câu 4:(2.5 điểm)
B
A
C
D
Gọi thời gian canô ngược dòng từ A đến B là t, vận tốc canô, là v c, vận
tốc nước là vn.
- Có: AB = t ( vc − v n )
- Khi canô đến B thì gói hàng trôi đến điểm C: AC = tv n
- BC = AB + AC = t ( vc − vn ) + tv n = tvc
'
- Thời gian để canô đuổi kịp gói hàng: t =

tv
BC
= c =t
(v c + v n ) − v n
vc


- Kết luận: thời gian canô xuôi dòng từ B đến D là: 40 phút.
4
- Thời gian để gói hàng trôi từ A đến D là 2.40 = 80 (phút) = (giờ).
3
4
- Vận tốc chảy của nước: 4 : = 3 (km/giờ)
3

0,50
0,25
0,50
0,50
0,25
0,25
0,25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×