Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Phân tích tài chính Công ty cổ phần Xây Dựng Coteccons (COTECCONS)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.61 KB, 18 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG



TIỂU LUẬN MÔN QUẢN LÝ TÀI
CHÍNH TRONG XÂY DỰNG

ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN:
ÁP DỤNG MÔ HÌNH LÝ THUYẾT ĐỂ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH:
TRƯỜNG HỢP TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG COTEC
(COTECCONS)

GVHD
HVTH
MSHV
NGÀNH
LỚP

: TS. NGUYỄN TẤN BÌNH
TS. TRẦN LÂM VŨ
: VÕ MINH NHẬT
: 1670623
: QUẢN LÝ XÂY DỰNG
: CAO HỌC KHÓA 2016 ĐỢT 2

TP.HỒ CHÍ MINH, NĂM 2017

MỤC LỤC
Stt


Nội dung

Trang

I

PHẦN 1: BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG
(COTEC) QUA CÁC NĂM 2016, 2015, 2014 (một số dữ liệu đã
được tóm tắt so với bản gốc)

2

1

Bảng cân đối kế toán của Coteccons tại 31/12.

3


2

Bảng báo cáo thu nhập của Coteccons , kết thúc 31/12.

6

3

Bảng báo cáo ngân lưu của Coteccons theo hai phương pháp trực
tiếp và gián tiếp.


7

4

Báo cáo nguồn tiền và báo cáo sử dụng tiền của Coteccons, kết
thúc 31/12.

12

II

PHẦN 2: PHẦN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ
PHẦN XÂY DỰNG COTEC THÔNG QUA CÁC NHÓM HỆ SỐ TÀI
CHÍNH.

13

1

Bảng dữ liệu tính toán tổng hợp.

13

2

Phân tích các hệ số tài chính.

15

2.1 Nhóm hệ số ngắn hạn và vốn lưu động.


15

2.2 Nhóm hệ số hiệu quả sử dụng vốn.

16

2.3 Nhóm hệ số khả năng sinh lời.

16

2.4 Nhóm hệ số rủi ro tài chính.

17

III

PHẦN 3: GIẢI PHÁP NHẰM THAY ĐỔI/ CẢI THIỆN CÁC HỆ SỐ
TRÊN ĐỂ NÂNG CAO HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ
PHẦN XÂY DỰNG

18

1

Các giải pháp tăng doanh thu và giảm chi phí.

18

2


Các giải pháp lựa chọn cơ cấu tài chính tốt nhất.

18

3

Các giải pháp làm tăng tính thanh khoản của Công ty.

18

4

Các giải pháp giảm lượng hàng tồn kho

19

5

Tăng vốn chủ sở hữu để tự chủ hơn về mặt tài chính

19

2


PHẦN 1: BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG (COTEC) QUA
CÁC NĂM 2016, 2015, 2014 (một số dữ liệu đã được tóm tắt so với bản gốc)
1. Bảng cân đối kế toán của Coteccons tại 31/12
2. Bảng báo cáo thu nhập của Coteccons , kết thúc 31/12

3. Bảng báo cáo ngân lưu của Coteccons theo hai phương pháp trực tiếp
và gián tiếp
4. Báo cáo nguồn tiền và báo cáo sử dụng tiền của Coteccons, kết thúc
31/12

3


1.Bảng cân đối kế toán của Coteccons tại 31/12
TÀI SẢN

2016

2015

Tiền và các khoản tương đương tiền

1,996,627,577,16
9

1,461,621,853,39
3

Các khoản đầu tư ngắn hạn

2,675,000,000,00
0

928,100,000,00
0


Tổng cộng tiền, tương đương tiền và đầu tư ngắn hạn

4,671,627,577,16
9

2,389,721,853,39
3

Chứng khoán kinh doanh ngắn hạn

-

-

Khoản phải thu

3,483,690,579,49
4

2,608,589,628,14
2

Hàng tồn kho

1,240,877,076,15
9

1,051,277,324,22
7


547,269,712,07
7

436,285,911,06
1

Chi phí trả trước và tài sản ngắn hạn khác
Tài sản giữ để bán
Cộng tài sản ngắn hạn

9,943,464,944,899

6,485,874,716,823

3,

Tài sản dài hạn:
Các khoản phải thu dài hạn

253,976,000

248,976,000

78,054,175,594

91,813,818,04
1

Tài sản dài hạn khác


400,592,755,12
1

256,636,119,30
3

Tài sản cố định (đất đai, nhà xưởng, máy móc, thiết
bị), ròng

585,367,558,53
1

439,783,731,70
2

18,354,164,656

47,801,513,52
9

714,783,616,30
6

492,937,092,62
5

Đầu tư khác (bất động sản đầu tư)

Tài sản dở dang dài hạn

Đầu tư tài chính dài hạn
Cộng tài sản dài hạn
TỔNG TÀI SẢN

1,797,406,246,208

1,329,221,251,200

11,740,871,191,107

7,815,095,968,023
4

4


1.Bảng cân đối kế toán của Coteccons tại 31/12
(tiếp theo)
NỢ VÀ VỐN CHỦ

2016

2015

3,228,154,146,49
4

1,962,369,570,53
2


795,653,018,90
8

1,107,822,409,88
8

Nợ dài hạn đến hạn trả

1,079,692,222,74
4

1,250,468,144,99
7

Thuế thu nhập phải trả

244,479,991,42
1

116,914,020,79
6

Nợ ngắn hạn khác

147,219,837,03
7

121,558,744,01
5


Các khoản phải trả và chi phí phát sinh phải trả
Người mua trả tiền trước ngắn hạn

Cộng nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
Nợ dài hạn khác
Cộng nợ dài hạn

5,495,199,216,604

4,559,132,890,228

10,249,956,011

10,969,006,01
1

1,794,179,213

2,458,289,430

12,044,135,224

13,427,295,441

5,507,243,351,828

4,572,560,185,669

770,500,000,00

0

468,575,300,00
0

Thặng dư vốn

2,958,550,175,38
5

1,385,223,930,00
0

Lợi nhuận giữ lại

1,435,367,163,77
2

639,053,052,23
2

Quỹ đầu tư phát triển

1,070,951,960,12
2

751,424,960,12
2

Cổ phiếu quỹ, giá gốc


(1,741,460,000)

(1,741,460,000)

6,233,627,839,279

3,242,535,782,354

Tổng cộng nợ phải trả
Cổ phiếu

Tổng vốn chủ
Vốn góp không tham gia kiểm soát

-

5

1,

2

2


Tổng vốn chủ sở hữu
Tổng nợ và vốn chủ (nguồn vốn)
2.Bảng báo cáo thu nhập của Coteccons , kết thúc
31/12

(VND, ngoại trừ dữ liệu mỗi cổ phần)
Báo cáo thu nhập , kết thúc 31/12

6,233,627,839,279

3,242,535,782,354

2,4

11,740,871,191,107

7,815,095,968,023

4,4

2016

2015

Doanh thu ròng

20,782,721,033,541

13,668,916,257,891

Giá vốn hàng bán

18,983,319,033,277
1,799,402,000,264


12,557,080,138,880
1,111,836,119,011

266,549,016,779

348,955,000,447

2,514,752,597
1,530,338,230,888

1,825,477,319
761,055,641,245

281,190,168

1,590,712,601

170,167,561,778

126,103,176,681

62,697,300,620
1,762,921,903,118

41,100,416,921
926,668,522,246

340,777,984,578

193,865,868,829


1,422,143,918,540

732,802,653,417

Lợi nhuận gộp
Chi phí bán hàng, chung và chi phí hành chính
Chi phí khác
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay EBIT
Thu nhập lãi vay
Chi phí lãi vay
Thu nhập vốn cổ phần ( lỗ), ròng
Thu nhập khác (lỗ ), ròng
Lợi nhuận trước thuế
Thuế thu nhập
Lợi nhuận ròng
Trừ: Thu nhập ròng từ đầu tư không tham gia kiểm
soát
Thu nhập ròng cho các cổ đông của
COTECCONS
Thu nhập mỗi cổ phiếu cơ bản
Thu nhập mỗi cổ phiếu suy vi (chia loãng)
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành

1,422,143,918,540
18,473.40

732,802,653,417
16,843.49


18,473.40
76,983,344

16,843.49
43,506,593

Ảnh hưởng của cổ phiếu chia loãng
Số lượng cổ phiếu chia loãng

-

76,983,344

43,506,593

3.Bảng báo cáo ngân lưu của Coteccons theo phương pháp trực tiếp
Báo cáo ngân lưu, kết thúc 31/12
2016
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Thu tiền từ khách hàng
Chi trả tiền mua hàng
Chi trả chi phí bán hàng, chung, quản lý
Chi trả chi phí khác
Chi trả chi phí lãi vay
Chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
Ngân lưu từ hoạt động kinh doanh

2015

19,907,620,082,189

18,524,001,498,679

13,189,804,509,337
11,459,150,004,768

266,549,016,779
2,514,752,597

348,955,000,447
1,825,477,319

281,190,168

1,590,712,601

213,212,013,953
901,061,610,013

149,751,003,404
1,228,532,310,798
6


HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
Tiền mua các khoản đầu tư
Tiền thu từ thanh lý các khoản đầu tư

(189,440,496,481)
6,459,592,060


(242,227,710,286)
1,504,193,579

Tiền mua tài sản, nhà máy và thiết bị
Hoạt động đầu tư khác

(1,759,145,383,684)
(42,000,000,000)

(8,085,000,000)
134,324,297,669

Ngân lưu từ hoạt động đầu tư

(1,984,126,288,105)

(114,484,219,038)

2016

2015

HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Phát hành nợ
Thanh toán các khoản nợ
Phát hành cổ phiếu
Tiền mua chứng khoán quỹ

50,000,000,000
(50,000,000,000)


-

1,875,250,945,385
-

45,815,000,000
-

Chi trả cổ tức

(257,186,590,275)

(167,264,407,250)

Hoạt động tài chính khác

1,618,064,355,110

(121,449,407,250)

6,046,758

(300,547)

Ngân lưu từ hoạt động tài chính
Ảnh hưởng của tỉ giá hối đoái
Ngân lưu ròng trong năm
Tồn quỹ đầu năm
Tồn quỹ cuối năm

Test

535,005,723,776

992,598,383,963

1,461,621,853,393
1,996,627,577,169

469,023,469,430
1,461,621,853,393

535,005,723,776

992,598,383,963

3.Bảng báo cáo ngân lưu của Coteccons theo phương pháp gián tiếp
Báo cáo ngân lưu, kết thúc 31/12

2016

2015

1,422,143,918,540

732,802,653,417

53,782,443,059

45,201,994,948


(574,864,751,586)
901,061,610,013

450,527,662,433
1,228,532,310,798

Tiền mua các khoản đầu tư
Tiền thu từ thanh lý các khoản đầu tư

(189,440,496,481)
6,459,592,060

(242,227,710,286)
1,504,193,579

Tiền mua tài sản, nhà máy và thiết bị
Hoạt động đầu tư khác

(1,759,145,383,684)
(42,000,000,000)

(8,085,000,000)
134,324,297,669

Ngân lưu từ hoạt động đầu tư

(1,984,126,288,105)

(114,484,219,038)


HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Lợi nhuận ròng
Khấu hao
Điều chỉnh khác
Ngân lưu từ hoạt động kinh doanh
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ

7


3.Bảng báo cáo ngân lưu của Coteccons
theo phương pháp gián tiếp (tiếp theo)
HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Phát hành nợ
Thanh toán các khoản nợ
Phát hành cổ phiếu
Tiền mua chứng khoán quỹ
Chi trả cổ tức
Hoạt động tài chính khác
Ngân lưu từ hoạt động tài chính

2016

2015

50,000,000,000

-


(50,000,000,000)
1,875,250,945,385

45,815,000,000

(257,186,590,275)

(167,264,407,250)

-

-

1,618,064,355,110

(121,449,407,250)

6,046,758

(300,547)

Tồn quỹ đầu năm

535,005,723,776
1,461,621,853,393

992,598,383,963
469,023,469,430

Tồn quỹ cuối năm


1,996,627,577,169

1,461,621,853,393

535,005,723,776

992,598,383,963

Ảnh hưởng của tỉ giá hối đoái
Ngân lưu ròng trong năm

Test

Bảng cân đối, tại 31/12, (VND)
TÀI SẢN

2016

2015

1,996,627,577,16
9

1,461,621,853,393

Tài sản ngắn hạn:

Tiền và các khoản tương đương tiền


8


Các khoản đầu tư ngắn hạn

2,675,000,000,00
0

928,100,000,000

Tổng cộng tiền, tương đương tiền và đầu tư ngắn hạn

4,671,627,577,16
9

2,389,721,853,393

Chứng khoán kinh doanh ngắn hạn

-

-

Khoản phải thu

3,483,690,579,49
4

2,608,589,628,142


Hàng tồn kho

1,240,877,076,15
9

1,051,277,324,227

547,269,712,07
7

436,285,911,061

Chi phí trả trước và tài sản ngắn hạn khác

Tài sản giữ để bán
Cộng tài sản ngắn hạn

9,943,464,944,899

6,485,874,716,823

Tài sản dài hạn:
Các khoản phải thu dài hạn
Đầu tư khác (bất động sản đầu tư)
Tài sản dài hạn khác
Tài sản cố định (đất đai, nhà xưởng, máy móc, thiết
bị), ròng
Tài sản dở dang dài hạn
Đầu tư tài chính dài hạn
Cộng tài sản dài hạn

TỔNG TÀI SẢN
NỢ VÀ VỐN CHỦ

253,976,00
0
78,054,175,59
4
400,592,755,12
1
585,367,558,53
1
18,354,164,65
6
714,783,616,30
6

248,976,000
91,813,818,041
256,636,119,303
439,783,731,702
47,801,513,529
492,937,092,625

1,797,406,246,208

1,329,221,251,200

11,740,871,191,107

7,815,095,968,023


2016

2015

Nợ ngắn hạn:

9


3,228,154,146,49
4

1,962,369,570,532

795,653,018,90
8

1,107,822,409,888

Nợ dài hạn đến hạn trả

1,079,692,222,74
4

1,250,468,144,997

Thuế thu nhập phải trả

244,479,991,42

1

116,914,020,796

Nợ ngắn hạn khác

147,219,837,03
7

121,558,744,015

5,495,199,216,604

4,559,132,890,228

10,249,956,01
1

10,969,006,011

1,794,179,21
3

2,458,289,430

12,044,135,224

13,427,295,441

5,507,243,351,828


4,572,560,185,669

770,500,000,00
0

468,575,300,000

Thặng dư vốn

2,958,550,175,38
5

1,385,223,930,000

Lợi nhuận giữ lại

1,435,367,163,77
2

639,053,052,232

Quỹ đầu tư phát triển

1,070,951,960,12
2

751,424,960,122

Các khoản phải trả và chi phí phát sinh phải trả


Người mua trả tiền trước ngắn hạn

Cộng nợ ngắn hạn

Nợ dài hạn

Nợ dài hạn khác

Cộng nợ dài hạn
Tổng cộng nợ phải trả

Cổ phiếu

10


(1,741,460,00
0)

(1,741,460,000)

6,233,627,839,279

3,242,535,782,354

Cổ phiếu quỹ, giá gốc

Tổng vốn chủ
Vốn góp không tham gia kiểm soát

Tổng vốn chủ sở hữu
Tổng nợ và vốn chủ (nguồn vốn)

-

-

6,233,627,839,279

3,242,535,782,354

11,740,871,191,107

7,815,095,968,023

4.Báo cáo nguồn tiền và báo cáo sử dụng tiền của Coteccons năm 2016, kết thúc 31/12
Nguồn tạo ra tiền
Tăng trong khoản Các khoản phải trả và chi phí phát sinh phải trả
Tăng trong thuế thu nhập phải trả
Tăng trong khoản nợ ngắn hạn khác
Tăng Cổ phiếu
Tăng Thặng dư vốn
Tăng trong quỹ đầu tư phát triển

2016
1,265,784,575,962
127,565,970,625
25,661,093,022
301,924,700,000
1,573,326,245,385

319,527,000,000

Tăng trong lợi nhuận giữ lại
Tổng cộng

796,314,111,540
4,410,103,696,534

Sử dụng tiền
Tăng trong quỹ tiền mặt
Tăng các khoản đầu tư ngắn hạn
Tăng trong khoản phải thu
Tăng trong hàng tồn kho
Tăng chi phí trả trước và tài sản ngắn hạn khác
Tăng trong tài sản cố định, ròng
Giảm mua trả tiền trước ngắn hạn
Giảm nợ dài hạn đến hạn trả
Giảm nợ dài hạn

535,005,723,776
1,746,900,000,000
875,100,951,352
189,599,751,932
110,983,801,016
468,184,995,008
312,169,390,980
170,775,922,253
719,050,000

Giảm nợ dài hạn khác

Tổng cộng

664,110,217
4,410,103,696,534

11


12
PHẦN 2: PHẦN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY
DỰNG COTEC THÔNG QUA CÁC NHÓM HỆ SỐ TÀI CHÍNH.
1.

Bảng dữ liệu tính toán tổng hợp:

Bảng các tính toán
Doanh thu
Lợi nhuận trước thuế

2016
20,782,721,033,541
1,762,921,903,118

Chi phí lãi vay

281,190,168

Lợi nhuận ròng

1,422,143,918,540


Tài sản ngắn hạn CA

9,943,464,944,899

Tài sản dài hạn LA

1,797,406,246,208

Tổng tài sản
Nợ ngắn hạn CL
Nợ dài hạn LL

11,740,871,191,107
5,495,199,216,604
12,044,135,224

Tổng nợ

5,507,243,351,828

Vốn chủ

6,233,627,839,279

Tổng nợ và vốn chủ
Vốn dài hạn (Permanent
capital/capitalization)
CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH
Hệ số thanh toán ngắn hạn CR

(lần)
Hàng tồn kho (VND)
Hệ số nhanh (lần)
Vốn lưu động (VND)
Vòng quay khoản phải thu
Số ngày hoạt động trong năm
Doanh thu bình quân ngày
Số ngày thu tiền (=Khoản phải

11,740,871,191,107
6,245,671,974,503

1.8
1,240,877,076,159.0
1.6
4,448,265,728,295
6.0
365.0
56,938,961,735.7
61.2

2015
13,668,916,257,8
91
926,668,522,24
6
1,590,712,60
1
732,802,653,41
7

6,485,874,716,8
23
1,329,221,251,2
00
7,815,095,968,02
3
4,559,132,890,2
28
13,427,295,44
1
4,572,560,185,6
69
3,242,535,782,3
54
7,815,095,968,02
3
3,255,963,077,7
95

2014
7,633,621,860,0
50
473,554,296,98
7
372,976,26
3
366,732,585,76
4
3,635,696,412,9
28

816,267,335,95
4
4,451,963,748,88
2
1,995,239,925,2
15
14,427,733,67
6
2,009,667,658,8
91
2,442,296,089,9
91
4,451,963,748,88
2
2,456,723,823,6
67

1.4
1,051,277,324,227
.0

1.8
269,593,810,165
.0

1.2
1,926,741,826,59
5

1.7

1,640,456,487,713

5.2
365.
0
37,449,085,638.
1
69.

3.6
365.
0
20,914,032,493.
3
101.
12


thu/Doanh thu bình quân ngày)
Số ngày thu tiền (=365/Vòng
quay khoản phải thu)

21.8

7
69.
7
13.
0
28.

1

8
101.
8
28.
3
12.
9

61.2

Vòng quay hàng tồn kho

16.7

Số ngày tồn kho
Vòng quay tổng tài sản

1.8

1.7

1.7

Vòng quay vốn chủ sở hữu

3.3

4.2


3.1

1,584,120,673,947

583.
5
72.5
0
806,257,636,19
3

1,270.
7
35.2
7
360,360,732,84
8

Tổng nợ so với tài sản

0.5

0.6

0.5

Tổng nợ so với vốn chủ

0.5


1.883

0.4
0.00
4
0.00
4
2.41
0

0.5
0.00
6
0.00
6
1.82
3

6.8%

5.4%

4.8%

12.11%

9.38%

8.24%


22.8%

22.6%

15.0%

22.8%

22.6%

15.0%

28.2%

28.5%

19.3%

2016

2015

2014

6.8%

5.4%

4.8%


1.8

1.7

1.7

12.1%
1.9

9.4%
2.4

8.2%
1.8

Hệ số đảm bảo
Hệ số đảm bảo lãi vay
(=EBIT/Lãi vay)
Hệ số đảm bảo bằng ngân lưu
(=EBIT+Dep.)/Nợ dài hạn)
EBIT + Khấu hao

6,270.5
150.86

Hệ số đòn bẩy tài chính

Nợ dài hạn so với vốn chủ
Nợ dài hạn so với vốn dài hạn

(capitalization)
Tổng tài sản so với vốn chủ
(đòn bẩy tài chính FL)
Hệ số khả năng sinh lời
Suất sinh lời trên doanh thu
(ROS)
Suất sinh lời trên tài sản
(ROA)
Suất sinh lời trên vốn chủ
(ROE)
Test (ROE=ROA*FL)
Suất sinh lời trước thuế trên
vốn dài hạn (Pretax Rate of
Return)
Ghi chú, tiêu chuẩn đánh giá:
PRR> Lãi suất

0.002
0.002

Phân tích DuPont
Năm
Suất sinh lời trên doanh thu
ROS
Số vòng quay tài sản (AT:
Assets turnover)
Suất sinh lời trên tài sản ROA
(=ROS x AT)
Đòn bẩy tài chính FL (=Tài


13


sản/Vốn chủ)
Suất sinh lời trên vốn chủ ROE
(=ROA x FL)

22.8%

22.6%

15.0%

2016

3,340.81

2015
43,506,59
3
16,843.4
9
167,264,407,25
0
3,844.5
8

2014
42,032,65
4

8,724.9
4
72,142,670,30
0
1,716.3
5

18%

23%

20%

82%

77%

80%

18.7%

17.4%

12.1%

Phân tích cổ phiếu
Năm
Số lượng cổ phiếu đang lưu
hành (triệu cổ phiếu)
Thu nhập một cổ phiếu EPS:

Earnings per share (VND)
Tổng số tiền cổ tức được chia
(VND)
Cổ tức tiền mặt cho một cổ
phiếu
Hệ số chi trả cổ đông (=Cổ
tức/Lợi nhuận ròng)
Hệ số lợi nhuận giữ lại RR
(=1-Hệ số chi trả cổ đông)
Tốc độ tăng trưởng bền vững
(RR x ROE)
2.
2.1.

76,983,344
18,473.40
257,186,590,275

Phân tích các hệ số tài chính:
Nhóm hệ số ngắn hạn và vốn lưu động.

2.1.1. Hệ số thanh toán ngắn hạn
Năm 2014: CR= 1.8
Năm 2015: CR= 1.4
Năm 2016: CR= 1.8
Tỷ số qua các năm khá cao cho thấy khả năng công ty hoàn trả các khoản
nợ ngắn hạn cao. Tình trạng tài chính đang tốt có khả năng trả được các khoản
nợ khi đáo hạn.
Công ty có hệ số ngắn hạn cao, đang có tính thanh kho ản cao, có nghĩa là
công ty có thể giảm tài sản ngắn hạn để chuy ển thành ti ền mặt đ ể thanh toán

nợ ngắn hạn
2.1.2. Hệ số thanh toán nhanh
Năm 2014: Hệ số thanh toán nhanh = 1.7
Năm 2015: Hệ số thanh toán nhanh = 1.2
Năm 2016: Hệ số thanh toán nhanh = 1.6
Tỷ số thanh toán nhanh qua các năm khá cao cho biết công ty có tính thanh
khoản cao, tài sản của công ty không phụ thuộc vào lượng hàng tồn kho.
14


2.1.3. Vốn lưu động
Năm 2014: NWC = 1,640,456,487,713 VND
Năm 2015: NWC = 1,926,741,826,595 VND
Năm 2016: NWC = 4,448,265,728,295 VND
Qua số liệu các năm nhận thấy vốn lưu động tăng và mạnh nhất là năm
2016, cho thấy tính hình tài chính công ty đang phát triển tốt.
2.2. Nhóm hiệu quả sử dụng vốn.
2.2.1. Thời hạn thu tiền bình quân
Năm 2014: 101.8 (ngày)
Năm 2015: 69.7 (ngày)
Năm 2016: 61.2 (ngày)
Thời hạn thu tiền bình quân của công ty biến động khá mạnh qua giai
đoạn 2014-2015. Thời hạn thu tiền bình quân giảm là dấu hiệu tốt vì số ngày
thu hồi nợ khách hàng giảm, vì thế vòng quay của tiền và tốc độ luân chuyển tốt.
2.2.2. Vòng quay khoản phải thu
Năm 2014: Vòng quay khoản phải thu = 3.6
Năm 2015: Vòng quay khoản phải thu = 5.2
Năm 2016: Vòng quay khoản phải thu = 6
Vòng quay khoản phải thu có xu hướng tăng điều này cho thấy tốc độ thu
hồi nợ của công ty tốt, làm tăng hiệu quả sử dụng vốn lưu động của công ty.

2.2.3. Vòng quay tổng tài sản
Năm 2014: Vòng quay tổng tài sản = 1.7
Năm 2015: Vòng quay tổng tài sản = 1.7
Năm 2016: Vòng quay tổng tài sản = 1.8
Vòng quay tổng tài sản khá cao, điều này chứng tỏ chứng tỏ nguồn vốn
của doanh nghiệp không bị ứ đọng.
2.3. Nhóm hệ số khả năng sinh lời.
2.3.1. Suât sinh lời trên doanh thu (ROS):
Năm 2014: ROS = 4.8%
Năm 2015: ROS = 5.4%
Năm 2016: ROS = 6.8%
Suất sinh lời trên doanh thu tăng mạnh qua các năm cho th ấy tình hình tài
chính của công ty đang phát triển tốt.

15


2.3.2. Suất sinh lời trên tài sản (ROA):
Năm 2014: ROA= 8.24%
Năm 2015: ROA = 9.38%
Năm 2016: ROA = 12.11%
Suất sinh lời trên tài sản cao đặc biệt là năm 2016 cho th ấy tình hình tài
chính của công ty đang phát triển tốt.
2.3.3. Suất sinh lời trên vốn chủ (ROE):
Năm 2014: ROE= 15.0%
Năm 2015: ROE = 22.6%
Năm 2016: ROE = 22.8%
Suất sinh lời tăng mạnh tại thời điểm năm 2014-2015 và ổn định tại th ời
điểm 2015-2016. Với suất sinh lời cao, công ty tạo ra đòn bẩy tài chính l ớn, do
đó công ty cần xem xét duy trì một giá trị phù hợp để tránh các v ấn đ ề v ề rủi ro.

2.4. Nhóm hệ số rủi ro tài chính
2.4.1. Tổng nợ so với tài sản
Năm 2014: Tổng nợ so với tài sản = 0.5
Năm 2015: Tổng nợ so với tài sản = 0.6
Năm 2016: Tổng nợ so với tài sản = 0.5
Hệ số ổn định qua các năm cho biết số ti ền đầu tư của công ty vào các tài
sản là ổn định qua các năm.
2.4.2 Tổng nợ so với vốn chủ
Năm 2014: Tổng nợ so với vốn chủ = 0.5
Năm 2015: Tổng nợ so với vốn chủ = 0.4
Năm 2016: Tổng nợ so với vốn chủ = 0.5
Hệ số nợ của công ty qua các năm luôn nhỏ hơn 1, cho thấy r ằng công ty
vẫn có khả năng thanh toán các khoản nợ vay của mình.
2.4.3 Tổng tài sản so với vốn chủ (đòn bẩy tài chính FL)
Năm 2014: Tổng tài sản so với vốn chủ = 1.823
Năm 2015: Tổng tài sản so với vốn chủ = 2.41
Năm 2016: Tổng tài sản so với vốn chủ = 1.883
Đòn bẩy tài chính tăng đột ngột năm 2014-2015 từ 1.823 tăng lên 2.41 và
giảm đột ngột từ 2.41 xuống còn 1.883 năm 2015-2016 cho thấy công ty đã đi ều
chỉnh phù hợp giữa vốn chủ và tổng tài sản.

16


PHẦN 3: GIẢI PHÁP NHẰM THAY ĐỔI/ CẢI THIỆN CÁC HỆ SỐ TRÊN ĐỂ NÂNG
CAO HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG COTEC
1. Các giải pháp tăng doanh thu và giảm chi phí:
Quản lý chi phí tốt, giảm chi phí là biện pháp cơ bản để tăng thêm lợi nhuận
cho Công ty và cùng tạo điêu kiện thuận lợi để Công ty có thê hạ thấp giá thành sàn
phẩm giúp cạnh tranh trên thị trường. Vì vậy, Công ty cần quán triệt các biện pháp sau:

- Tăng cường giám sát, quan lý các khoản chi phí, cần giảm thiểu các khoản chi phí
không cần thiết.
- Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của Công ty bời không có vốn sẽ không có bất kỳ
hoạt dộng sản xuất kinh doanh nào dược thực hiện. Trong thời gian tới, Công ty cần có
biện pháp đê tránh tình trạng bị tồn đọng vốn, bị chiếm dụng vốn.
- Hạ thấp giá thành sản phẩm. Đây cùng là một biện pháp nhằm nâng cao lợi nhuận
cho Công ty. Với đặc diêm là một công ty xây dựng thì giá thành sản phâm của Công
cấu thành bởi các khoản mục chi phí sau: chi phí vật liệu, chi phí nhân công và chi phí
sán xuất chung... Do đó muốn hạ thấp giá thành sản phẳm, Công ty phái có các biện
pháp quan lý các khoan mục chi phí nói trên sao cho hợp lý.
2. Các giải pháp lựa chọn cơ cấu tài chính tốt nhất:
Muốn chọn lựa cơ cấu tài chính tôt nhất, công ty cần phải chú ý tới các quy
trình hoàn thiện từ khâu tìm kiếm các nguyên liệu, cho tới các khâu sản xuất, tiếp thị,
phân phối cũng như cách quán trị cả công ty, cụ thể là:
- Tồ chức xác định chiến lược và kế hoạch trong lương lai.
- Nâng cao trình độ, tính cách, hiểu biết, kinh nghiệm cá nhân cùa đội ngù cán bộ
nhân viên.
- Cơ cấu tài chính cho phù hợp, chuẩn mực và cung cấp đầy đủ các hệ thống, công cụ
kiêm soát cần thiết.
- Quản trị nguồn nhân sự cho hiệu quả. Có thể nói con người là một yếu tố có tính
chất quyết định tới sự thành công của tổ chức và doanh nghiệp. Nếu sự yếu kém này
sinh từ vấn đê này thì cần phải dược điều chính kịp thời và phải có định hướng mang
tính lâu dài.
3. Các giải pháp làm tăng tính thanh khoản của Công ty:
Thanh khoản là khả năng thanh toán bằng tiền mặt của công ty. Do đó, lượng
tiền mặt mà Công ty sở hữu có tầm quan trọng trong hoạt động kinh doanh. Sau đây là
các biện pháp làm tăng tính thanh khoản cua Công ty:
-

Chi phí hoạt động: định giá đúng mức chi phí cho công vi ệc và th ường

xuyên xét xem có thể giảm nữa không.
17


-

Khoản phải thu: giám sát những khoản phải thu một cách th ật hi ệu qu ả
để đảm bảo thu hồi được những khoán cần thu sớm nhất.

-

Xác định một cách chính xác nhu cầu vốn tối thiểu cần thi ết cho toàn b ộ
cũng từng khâu quá hoạt động đồng thời phân bổ sử dụng cho phù như

-

hợp.
Sử dụng vốn khấu hao, đầu tư mua sắm tài sản cố định, tăng tỷ tr ọng tài
sản phục vụ cho công tác thi công xây dựng.

4. Các giải pháp giảm lượng hàng tồn kho.
-

Để giảm lượng hàng tồn kho này, giảm chi phí tồn trữ hàng trong kho, chi
phí đặt mua hàng nhưng vẫn đáp ứng nhu cầu sản xuất và nhu c ầu tiêu
thụ của công ty.

5. Tăng vốn chủ sở hữu để tự chủ hơn về mặt tài chính.
-


Về nguồn vốn chủ sở hữu của công ty cần được bổ sung thêm với mục
đích đảm bảo nguồn vốn cho nhu cầu và thực tại của quá trình s ản xuất
kinh doanh, đồng thời tăng khả năng tự chủ về tài chính mà không phụ
thuộc quá nhiều vào các yếu tố bên ngoài. Có chính sách thu hút v ốn
hướng vào nội bộ thông qua quá trình phân phối lợi nhuận. Công ty có th ể
giảm tỷ lệ chi trả cổ tức cho cổ đông, nhằm tăng lợi nhuận để l ại, để tái
đầu tư (nếu cần thiết) vào hoạt động kinh doanh trong tương lai.

18



×