KĨ THUẬT CÂN BẰNG VÀ PHƯƠNG PHÁP HÀM ĐẶC TRƯNG
Ví dụ 1. Giải phương trình x3 1 2 3 2 x 1
Biểu thức cân bằng: 3 2 x 1 x
(chú ý lấy nghiệm lẻ)
3
2x 2 2x 1
Cân bằng bước 1:
x3 2 x 2 x 1 2 3 2 x 1
Cân bằng bước 2:
Do đó phương trình đã cho x3 2 x 2 x 1 2 3 2 x 1
Từ đây dễ dàng giải bằng phương pháp hàm số hoặc phân tích thành nhân tử.
Ví dụ 2. Giải phương trình x3 3x 2 x 3 3 3x 5
Biểu thức cân bằng 3 3x 5 x 1
x 1 3 3x 5
Cân bằng bước 1:
x 1
3
Cân bằng bước 2:
x 1 3x 5 3 3x 5
Do đó phương trình đã cho x 1 x 1 3x 5 3 3x 5
Từ đây dễ dàng giải bằng phương pháp hàm số hoặc phân tích thành nhân tử
Ví dụ 3. Giải phương trình :
3
x 4
Điều kiện x 2 .
Biểu thức cân bằng:
x 2 x3 x 2 x 5
3
x 2 2 x 2 x3 x 2 x 5
x 2 x 1
Cân bằng bước 1:
Lượng còn thiếu:
3
x3 x 2 x 5 x 1 2 x 1 2 x 2 6 x 2
Cân bằng bước 2:
2
x 2 2 x 2 x 1 2 x 1
3
x2
3
2
2 x 1
2
Như vậy phương tình đã cho tương đương với
3
x2 2
x2
2
2 x 2 x 1 2 x 1 2 x 1
3
2
3
2
Xét hàm số f t t 2t 2t ….
Ví dụ 4. Giải phương trình x3 3x 2 x 1 x 2 6 x 4 x 2 6
Điều kiện: x 2 .
Phương trình tương đương với x3 3x 2 6 x 6
3
x2 3 x2
Ta thấy phương trình có một nghiệm chẵn x 2 , để ý hệ số hai vế ta tìm được
x x2
Biểu thức cân bằng:
3
Cân bằng bước 1:
x3 3x
Lượng còn thiếu
x3 3x 2 6 x 6 x3 3x 3x 2 3x 6
Cân bằng bước 2:
3x 2 3
Do đó phương trình đã cho tương đương với
x2
2
x 2 3 x 2
x 3x 3x 1 x 2 3 x 2 3 x 2 1
x 1 x 2 1
x3 3x 2 3x
3
x2 3 x2
3
x 2 3
3
2
3
x 1 x 2 1
3
2
2
Ví dụ 5: Giải phương trình 4 x 2 x x 15 x 1 6 x 18 .
Điều kiện: 1 x 2
Tính nghiệm x 1.914213562... tìm được 2 x x 1 2
2 x 2 x 1 (chú ý hệ số trong phương trình để suy ra)
Biểu thức cân bằng:
2
3
Cân bằng
Xét hàm số f t t 3 2t ………
2 x
3
2 x 2 x 1 2 2 x 1
Ví dụ 6. Giải phương trình 2 x 3 2 x 1 x 6 x 8x 6
Điều kiện: x 0
Tính nghiệm x 0.4169947557 …..tìm được
Viết lại phương trình:
Cân bằng bước 1:
2x 1 2 x
2 x 1 2 2 x 1 x 6 x 8x 6
3
3
22 x
x 2 2 x 2x 8
2x 1 2 2x 1 2 x
Lượng còn thiếu: x 6 x 8 x 6 2
2
Cân bằng bước 2: 2
Phương trình đã cho tương đương với:
3
2x 1 2
2x 1
3
3
2 2 x
2
2
2x 1 2 2x 1 2 x
Xét hàm f t t 3 2t 2 2t ……………
Ví dụ 7. Giải phương trình 4 3 2 x 9 3
x 6
2 2 x
3
4 x 3x 1 2
2
2 2 x
4 x 3x 1
1
Điều kiện x 4
3
11
3
Nhận thấy vế phải có dạng đối xứng: Đặt t 4 x 2 x 1 , thay hai nghiệm vào nhận thấy
t 2x 9
Cân bằng 1: 3 2 x 9 3
Tìm được hai nghiệm: x 0; x
Cân bằng 2: 2 x 9
Phương trình đã cho tương đương với
2
2x 9
2
2x 1
4 x 2x 1
4 x
3 2x 9
2
2
4 x 2x 1 3
Xét hàm số f t t 2 3t trên 0; ……..
4 x 2x 1
Ví dụ 8. Giải phương trình 3 3 2 x x 5 x 1 4 x 1
Điều kiện: x 1
Tìm được 3 nghiệm x 1; x 2; x 10
Tìm mối liên hệ hai căn: Giả sử a. 3 2 x b x 1 c 0 , thay 3 nghiệm vào giải hệ được
a b c 1 , suy ra 3 2 x x 1 1
Từ hệ số của căn suy ra biểu thức cân bằng 3 2 x 1 x 1
Viết lại phương trình 3 3 2 x x 5 x 1 4 x 1
Cân bằng 2: 2 x 1
x 1
Cân bằng 1: 3 3 2 x 3 1 x 1
3
3
3
Phương trình đã cho tương đương với
Suy ra
3
3
2 x
3
3
3
2 x 1 x 1
Đặt u 3 2 x ; v x 1 v 0 , thu được hệ
u 1 v
……
3 2
u v 1
3
2 x 1 x 1 3 1 x 1