Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC BIẾN TRONG PHƯƠNG TRÌNH HAI ẨN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.03 KB, 2 trang )

Ngô Ngọc Hà
THPT Lạng Giang 1
MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC BIẾN TRONG PHƯƠNG TRÌNH HAI ẨN
1. Phân tích đa thức:
Ví dụ 1:  x  y  x  2 y   3x  2 y  4  x2   3 y  3 x  2 y 2  2 y  4  0
 Nhập biểu thức vế trái vào máy tính, ấn shift slove , cho Y=100 thu được X=-99, suy ra X=1-Y,
do đó nghiệm còn lại là X= -(3Y+3)-(1-Y)= -2Y-4.
 Ta có phân tích  x2   3 y  3 x  2 y 2  2 y  4   x  y  1 x  2 y  4  .
Ví dụ 2: x3  3xy 2  x2  y 2  x  1  2 y3  3x2 y  xy  2 y .
 Dùng máy tính, chỉ ra phương trình có nhân tử  x  2 y  1 hay phương trình có nghiệm x  2 y  1 .


Viết theo đa thức ẩn x: x3  1  3 y  x2   3 y 2  y  1 x  2 y3  y 2  2 y  1



Dùng lược đồ Hooc-ne chia đa thức ta được:

x3  1  3 y  x 2   3 y 2  y  1 x  2 y 3  y 2  2 y  1   x  2 y  1  x 2  xy  y 2  1

2

y  3y2 
=  x  2 y  1  x   
 1 .
2
4


2
2


3
2
Ví dụ 3: 3x y  2 x  y  2 y  y  2  2 x3  3xy 2  2 xy  2 x




Dùng máy tính chỉ ra y  2 x  2 (dùng chức năng giải Y theo X để nhận ra điều này dễ hơn)
Viết thành đa thức ẩn y (để chia cho đẹp), chia ta được  y  2 x  2  x2  xy  y 2  1  0

2. Liên hợp – ép tích thành nhân tử.
a) Nhân tử nghiệm đơn.
Ví dụ 4: x3  x2  2 y  1  x2 y  y  1 , với x  0; y  0 .
 Dùng máy tính tìm được quan hệ x  y


x3  x 2  2 y  1  x 2 y  y  1  x 2  x  y  

 x2  x  y  





x2  2 y  1  y  1  0

 2

0


x

y
x 



x2  2 y  1  y  1



  0  x  y  0.
x 2  2 y  1  y  1 

x2  y 2

x y

Ví dụ 5: 2 x2  3x  y  4 x  y 2  x  1 , với x, y  0 .
 Tìm được mối quan hệ: x  y  1  0


Khi đó nhận thấy:



2 x 2  3x  y  4 x  y 2  x  1 

x 2  3x  y  4 x  y 2




 

x 2  3x  y  4 x  y 2 



x 2  3x  y  x  1  0



x y
1
  x  y  1  2

  0  x  y 1  0
 x  3x  y  4 x  y 2
x 2  3x  y  x  1 


Ví dụ 6: x2  x  y . 3 x  y  y với x  0; x2  x  y  0 .
 Tìm được mối quan hệ x  y  1  0 .


x2  x  y . 3 x  y  y  3 x  y  1 

y
x x y
2


1



1
x y

  0  x  y 1  0 .
  x  y  1

2
 3

2
2
x  y  3 x  y 1 y  x  x  y x  x  y 
 

Ví dụ 7: 1  y  x  y  x  2   x  y  1 y với x  y  0 .








Dùng máy tính chỉ ta mối quan hệ x  y  1 .
Nhận thấy với y  1 phương trình luôn đúng (dùng chức năng giải Y theo X để nhận ra điều này).




pt   x  y  1

ĐT: 0985192025





y  1  x  y  1  2  1  y  x  y  x


Ngô Ngọc Hà
  x  y  1





y  1   y  1



 1

1
x  y  1  0   y  1 x  y  1 


  0  y  1 x  y  1  0
 y 1
x  y  1 




x  2 y  1  x  3 y 2  4 y  1  3 y  1 với y  0 .

Ví dụ 8.




THPT Lạng Giang 1

x  2 y  1  y 2  2 y  1  y  1 và

Tìm được mối liên hệ x  y 2 . Khi đó

 



x  2 y  1  x  3y2  4 y  1  3y  1 

x  2 y  1  y 1 

x  3y2  4 y  1  2 y  1




x  3 y2  4 y  1  2 y 1  0



1
1
  x  y2 

  0  x  y2
 y  1  x  2 y  1 2 y  1  x  3y2  4 y  1 



Ví dụ 9:  3  2 y  2 y  x   x  1  2  x  1 y  3 .
2



Cho Y=100, giải được X  11.7214626...  A . Tính căn



3  2 y 

2 y  x   x  1  2  x  1 y  3   3  2 y 
2








200  A  13.7214626...  A  2





2 y  x  x  2   x  2   2 y  x   0 .
2

 x  2  2 y  x x  2 y 1 2 y  x  0

Ví dụ 10. x3  y 2 x   2 x  2 y 2  2 x  3 y 2 .


Cho Y=0.01, giải được X  1.5001125...10 4 , thay vào căn được
2 A  3  0.01  1.5001125....10 4  A , do đó có mối quan hệ

2x  3 y2  x .

2



Phân tích được







 1
 x   x 
 2



2x  3 y 2  x 2x  3 y 2  x 2x  3 y 2  x 2  y 2  0



2x  3y2


 3
2x  3 y 2   x2  y 2   0 .
 4

2

b) Nhân tử kép.

 x  y

Ví dụ 11:




2

 4x  3  x  1  y .

Chỉ ra nhân tử x  y  1 , cho y=100, ta thấy x=99 là nghiệm kép của phương trình , do đó nhân tử
x  y  1 là nhân tử kép.

 x  y

2

 4x  3  x  1  y 

  x  y   3x  y  2  2
2

 x  y

2

 4x  3  x  1  y

 x  1 y  0   x  y  1

2






x 1  y



2

 0  y  x  1.

Chú ý: Đối với nhân tử kép, ngoài liên hợp, ta có thể tạo bình phương hoặc đánh giá bằng bất đẳng thức.
Ví dụ 12: x 12  y  y 12  x2   12 .


Cho Y  0.01  X  3.4626578.... . Kiểm tra thấy X là nghiệm kép và khi đó  12  X 2  Y , hay
X  12  Y



Do đó x 12  y  y 12  x 2   12  24  2 x 12  y  2 y 12  x 2   0



 x  12  y

 
2

y  12  x 2




2

 0  y  12  x 2 .

3) Hàm đặc trưng.
Đối với loại này, cần chú ý sự tương ứng giữa các biểu thức: Các biểu thức cân bằng bậc và hệ số (có thể
dùng MTCT để hỗ trợ việc tìm ra biểu thức tương ứng)
3
2
Ví dụ 13: x3  y3  5x2  2 y 2  10 x  3 y  6  0   x  1  2  x  1  3( x  1)  y3  2 y 2  3 y …..
Ví dụ 14: 32 x5  5 y  2  y( y  4) y  2  2 x  (2 x)5  2 x 



2
Ví dụ 15. x  x  4

 y 







5

y  2  y  2 …….


y 2  1  2  x  x2  4  (2 y)2  4  (2 y) ….

Ví dụ 16. 2 x3  4 x 2  3x  1  2 x3  2  y  3  2 y
3

 2

4 3 1
 1  1
 2  3  2  2  y  3  2 y  1    1     3  2 y  3  2 y  3  2 y .....
x x
x
 x  x

ĐT: 0985192025



×