Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

DE THI HKI THPT NGUYEN HUU HUAN THU DUC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.74 KB, 4 trang )

Trường THPT Nguyễn Hữu Huân

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2017-2018
Môn Toán – Lớp 12
Thời gian làm bài: 60 phút

MÃ ĐỀ: 321
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của bao nhiêu đa giác?
A. 3.

B. ít nhất 2.

C. 4.

D. 2.

C. y  x 4  2x 2  1.

D. y  2x 4  4x 2  1.

Câu 2. Đồ thi hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị ?
A. y  x 4  2x 2  1.

B. y  x 4  2x 2  1

Câu 3. Cho mặt cầu bán kính 2R và một hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao 3R. Tính tỉ số thể tích khối
cầu và khối trụ.
A.


32
3

B.

8
9

C.

3
2

D.

32
9

Câu 4. Hình nào sau đây KHÔNG CÓ tâm đối xứng ?
A. Hình hộp .

B. Hình chóp tứ giác đều .

C. Hình lập phương .

D. Hình bát diện đều .

Câu 5. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,
B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?


A. y  x 3  3x  2.

B. y  x 3  3x  1.

2
Câu 6. Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình  
3
A.  2;3.

5 
B.  ;3 .
2 

C. y  x 3  x  1.
x 2  x 1

2
 
3

D. y  x 3  3x  1.

4x 5

.

 5
C.  2;  .
 2


D.  ;2  3;   .

Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 + 2x2 – x4 trên đoạn [– 2;0] .
A. Miny  5 .
[ 2;0]

B. Miny  2 .
[ 2;0]

C. Miny  1 .
[ 2;0]

D. Miny  4 .
[ 2;0]

Câu 8. Cho hàm số y   x  3  x 2  x  1 , tìm số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành.
A. 1

B. 3

C. 2

D. 0
ĐÊ 321- TRANG 1


Câu 9. Giải phương trình 2x 1.3x 1  6 có nghiệm x  0 . Tìm nghiệm còn lại của phương trình.
2

B. x   log 2 3.


A. Đó là nghiệm duy nhất.
C. x  log3 2.

D. x  log 2 3.

Câu 10. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có BB  a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và

AC  a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V 

a3
.
3

B. V 

a3
.
2

C. V 

a3
.
6

D. V  a 3 .

Câu 11. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2x trên đoạn  1;  .

A. max y  2 ; min y  1.

B. max y  2 ; min y  0.

1
C. max y  ; min y  2.

1;

 
2 1;

1
D. max y  2 ; min y  .

1;


1;

 
 
2

1;

1;

1;


1;

Câu 12. Một hình nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón.
A. V  12 .

B. V  16 3

C. V 

16 3
.
3

D. V  4 .

Câu 13. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R \ 0 và có bảng biến thiên như hình dưới. Tìm khẳng định
ĐÚNG .

A. Đường thẳng y = 0 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;  
C. f (3)  f(1)
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2.
Câu 14. Tìm tập xác định của hàm số y  log3  x 2  2x  .
A. D   0; 2  .

B. D   ;0    2;   .

C. D   ;0   2;   .

D. D   ;0   2;   .


Câu 15. Cho biểu thức P  x 4 3 x với x là số dương khác 1. Khẳng định nào sau đây SAI ?
13

A. P  x 6 .

B. P 

 x
6

13

.

C. P  x x 2 3 x .

D. P  x 2 . 3 x.

ĐÊ 321- TRANG 2


Câu 16. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định
nào sau đây ĐÚNG ?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 , cực đại tại x  2 .

B. Hàm số có hai điểm cực đại là x  1; x  2.

C. Hàm số có hai điểm cực tiểu là x  0, x  3.


D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 , cực đại tại x  1 .

Câu 17. Đồ thị hàm số y 
A. 0.

x2
x  5x  14
2

có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 18. Một hình cầu có thể tích 36 nội tiếp hình lập phương. Tính thể tích khối lập phương đó?
A. 216.

B. 6 6.

Câu 19. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) y 
A. x + y – 2 = 0.

B. x + y + 2 = 0.

C. 27.


D. 81 3.

x2
tại điểm M(–2 ;0) là :
2x  3
C. x – y – 2 = 0.

D. x – y + 2 = 0.

Câu 20. Phương trình 1  log 1  x  3  log5  x  1 có nghiệm x thỏa điều kiện nào sau đây?
5

A. 1 < x < 2.

B . x

C. x là số nguyên tố.

D. x > 3.

Câu 21. Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC). Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 450 . Biết khoảng cách từ A đến mp(SBC) bằng

a 2
.
2

Tính thể tích khối chóp S.ABC .
3


A. a .

2a 3
.
B.
3

a3 3
.
C.
3

a3
.
D.
3

Câu 22. Hàm số nào sau đây có đạo hàm là y   2x  1 e x ?
A. y  (2x  1)ex

B. y   x  2  e x .

C. y  2x  e x .

D. y  (x 2  x)ex

Câu 23. Tìm giá trị của m để hàm số y  x 3  3x 2  m có giá trị cực đại, cực tiểu trái dấu .
A. m  0

B. Không tồn tại m.


C. 0  m  4 .

D. m  4 .

ĐÊ 321- TRANG 3


Câu 24. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 3 mặt phẳng .

B. 2 mặt phẳng .

C. 4 mặt phẳng .

D. 1 mặt phẳng .

Câu 25. Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình log0,4  x  4   1  0 .
 13

A.  ;   .
2


 13 
B.  4;  .
 2

11 


C.  ;  .
2


D.  4;5 .

Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có cạnh SA = x và các cạnh còn lại bằng 1 .Tìm x để khối chóp trên có thể
tích lớn nhất .
A. x = 2 .

B. x =

3
.
2

C. x =

Câu 27. Cho hai số thực a > 1 và b > 0. Biết phương trình a 3x  x
nào sau đây ĐÚNG ?
A. a  b4 .

B. a  4b.

2

2

6
.

2

D. x = 1.

 b có hai nghiệm phân biệt, hỏi mệnh đề

C. a  b4 .

D. a  4b.

Câu 28. Cho các mệnh đề sau:
(I). Nếu a 2  bc với a, b,c  0 thì 2ln a  ln b  ln c
(II). Cho số thực 0  a  1 . Khi đó  a  1 log a x  0  x  1
(III). Cho các số thực 0  a  1, b  0,c  0. Khi đó bloga c  cloga b
x

1
(IV). lim    
x  2
 

Số mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề trên là bao nhiêu?
A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.


Câu 29. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA=2a. Tính diện tích
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A.

9a 2
.
4

B.

9a 2
.
8

C.

8a 2
.
3

D.

16a 2
.
3

Câu 30. Cho tam giác ABC có AB  13  cm  ; BC  5  cm  ; AC  2  cm  . Tính thể tích V của khối tròn
xoay tạo thành khi quay tam giác ABC quanh trục AC.
A. V 


8
 cm3  .
3

B. V 

16
 cm3  .
3

C. V  8  cm3  .

D. V 

10
 cm3  .
3

-----------------------------------Hết -----------------------------

ĐÊ 321- TRANG 4



×