Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

50 bài tập đọc của tiểu học mỹ dành cho người mới bắt đầu học tiếng anh (phần 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.55 KB, 11 trang )

BÀI 16 : This is my house.
This is my house.
There is a living room.
It’s quite big.
There is a garden next to my house.
There is a bedroom.
It’s beautiful.

Dịch:
Đây là nhà của tôi.
Có 1 phòng khách.
Nó khá rộng.
Có một khu vườn ở cạnh nhà tôi.
Đó là phòng ngủ.
Nó rất đẹp.

BÀI 17: Where’s my book?
Where’s my book?
(Quyển sách của tớ ở đâu?)
It’s here.
(Nó ở đây.)
Where’s the ball?
(Quả bóng ở đâu?)
It’s there.
(Nó ở kia.)
Look. It’s here, on the table.
(Nhìn này. Nó ở đây, trên bàn.)
Where’s the ball? I can’t find it anywhere.
(Quả bóng ở đâu? Tớ không thể tìm thấy nó ở bất kì nơi nào cả.)
It’s under the table.
(Nó ở dưới gầm bàn kìa.)



BÀI 18 : Do you have any toys?
What is that?


(Đó là cái gì vậy?)
It’s my doll.
(Đó là búp bê của tớ.)
It’s a yo-yo.
(Nó là cái yo-yo.)
Do you have a ship?
(Bạn có một chiếc tàu không?)
Yes, I do.
(Có, tớ có.)
No, I don’t.
(Không, tớ không có.)
I don’t have a yo-yo.
(Tớ không có cái yo-yo.)
What do you have?
(Bạn có cái gì?)
I have a ship.
(Tớ có một cái tàu.)

BÀI 19: Do you have any pets?.
Do you have any cats?
(Bạn có con mèo nào không?)
Yes, I do. I have two cats.
(Có, mình có. Mình có hai con mèo.)
Do you have any parrots?
(Bạn có con vẹt nào không?)

No, I don’t. I have two dogs.
(Không, mình không có. Mình có hai con chó.)
Do you have any goldfish?
(Bạn có con cá vàng nào không?)
Yes, I do. I have five goldfish in the fish tank.
(Có, mình có. Mình có năm con cá vàng trong bể cá.)
A goldfish. Two goldfish.
(Một con cá vàng. Hai con cá vàng.)


BÀI 20 : What toys do you like?
Do you like toys?
(Bạn có thích đồ chơi không?)
Yes, I do.
(Có, mình có thích.)
Do you like dolls?
(Bạn có thích những con búp bê không?)
No, I don’t.
(Không, mình không thích.)
What toys do you like?
(Bạn thích món đồ chơi nào?)
I like teddy bears.
(Mình thích những con gấu bông.)
I like dolls and yo-yos.
(Mình thích những con búp bê và những cái yo-yo.)

BÀI 21: What are you doing?
Where are you, Mom?
(Mẹ đang ở đâu vậy?)
I’m in the kitchen.

(Mẹ đang ở trong nhà bếp.)
What are you doing, Mom?
(Mẹ đang làm gì vậy?)
I’m cooking.
(Mẹ đang nấu ăn.)
I will help you.
(Con sẽ giúp mẹ.)
Oh, thanks honey.
(Ồ, cảm ơn con yêu.)
Where are you?
(Bạn đang ở đâu vậy?)
I’m in the living room.
(Mình đang ở trong phòng khách.)
What are you doing?
(Bạn đang làm gì vậy?)


I’m watching TV.
(Mình đang xem ti-vi.)

BÀI 22 : They’re in the park.
What are Nguyen and Alex doing?
(Bạn Nguyên và Alex đang làm gì?)
They are playing football.
(Họ đang chơi đá bóng.)
What are they doing?
(Họ đang làm gì?)
They’re skipping.
(Họ đang chơi nhảy dây.)
Where are Nguyen and Alex?

(Bạn Nguyên và Alex đang ở đâu?)
They’re in the park.
(Họ ở trong công viên.)
Where are they?
(Họ ở đâu?)
Where are they skating?
(Họ đang trượt ván ở đâu?)
They are skating in the park.
(Họ ở trượt ván trong công viên.)

BÀI 23: What’s the weather like?
What’s the weather like?
(Thời tiết hôm nay như thế nào?)
It’s rainy.
(Hôm nay trời nhiều mưa.)
What’s the weather like today?
(Thời tiết hôm nay như thế nào?)
It’s sunny today.
(Hôm nay trời nhiều nắng.)
What’s the weather like in Ho Chi Minh City today?
(Thời tiết ở Thành Phố Hồ Chí Minh hôm nay thế nào?)


It’s cloudy.
(Hôm nay trời nhiều mây.)
It’s sunny in Hanoi today.
(Hôm nay trời nhiều nắng ở Hà Nội.)
Is it sunny today?
(Có phải trời hôm nay nhiều nắng không?)
Yes, it is.

(Đúng vậy.)
Is it windy in Hanoi today?
(Có phải hôm nay trời nhiều gió ở Hà Nội không?)
No, it isn’t. (It’s rainy.)
(Không. (Hôm nay trời nhiều mưa.))

BÀI 24 : Where’s Sa Pa?
Where’s Sa Pa?
(Sa Pa ở đâu?)
It’s in north Viet Nam.
(Nó nằm ở miền bắc Việt Nam.)
Where’s Da Nang?
(Đà Nẵng ở đâu?)
It’s in central Viet Nam.
(Nó nằm ở miền trung Việt Nam.)
Where’s Ho Chi Minh City?
(Thành Phố Hồ Chí Minh ở đâu?)
It’s in south Viet Nam.
(Nó nằm ở miền nam Việt Nam.)
BÀI 25: Is Hue near Da Nang?
Is Hue near Da Nang?
(Huế có gần Đà Nẵng không?)
Yes, it is.
(Có.)
Is Sa Pa near Ha Noi?
(Sa Pa có gần Hà Nội không?)
No, it isn’t.
(Không.)



Is Ho Chi Minh City near Ha Noi?
(Thành Phố Hồ Chí Minh có gần Hà Nội không?)
No, it isn’t. It’s far from Ha Noi.
(Không. Nó xa Hà Nội.)

BÀI 26 : Is this your book?
Is this your book?
(Đây có phải sách của bạn không?)
Yes, it is.
(Đúng vậy.)
Is that your ruler?
(Kia có phải thước kẻ của bạn không?)
No, it isn’t.
(Không phải đâu.)
Are these your pencils?
(Đó có phải những cái bút chì của bạn không?)
Yes, they are.
(đúng rồi đó.)
Are those your pencil sharpeners?
(Đó có phải gọt bút chì của bạn không?)
No, they aren't.
(Không phải đâu.)
My pencil sharpeners are here.
(Gọt bút chì của mình ở đây.)
BÀI 27: What color is it?
What color is your pencil?
It’s red.
What color are your pencils?
They’re pink.
What color is it?

It’s green.
What color are your rubbers?
They are blue.


Dịch: Nó có màu gì?
Bút chì của bạn màu gì?
Nó màu đỏ.
Những chiếc bút chì của bạn màu gì?
Chúng màu hồng.
Đây là màu gì?
Đó là màu xanh.
Những cái tẩy của bạn màu gì?
Chúng màu xanh nước biển.

BÀI 28 : Who is he?
(Anh ấy là ai?)
Nick, this is my friend Minnie.
(Nick, đây là Minnie bạn của mình.)
Hello, Minnie. Nice to meet you.
(Xin chào Minnie. Rất vui được gặp bạn.)
Is Mickey your friend?
(Mickey có phải bạn của bạn không?)
Yes, he is.
(Có, anh ấy là bạn của mình.)
Is Minnie your friend, Thuong?
(Minnie có phải bạn của bạn không, Thương?)
Yes, she is.
(Có, cô ấy là bạn của mình.)
Who’s she?

(Cô ấy là ai?)
She’s my friend Minnie.
(Cô ấy là Minnie bạn của mình.)
Who’s he?
(Anh ấy là ai?)
He’s my friend Mickey.
(Anh ấy là Mickey bạn của mình.)

BÀI 29: Are they your friends?


Are they your friends?
(Họ có phải bạn cậu không?)
Yes, they are.
(Đúng vậy đó.)
No, they aren’t.
(Không phải đâu.)
No, they are not.
(Không phải đâu.)
Who are they?
(Họ là ai?)
They are Nam and Quan.
(Họ là Nam và Quân.)
They are my friends too.
(Họ cũng là bạn tớ.)

BÀI 30: Where are you from?
Where are you from?
(Bạn đến từ đâu?)
I’m from Vietnam.

(Tôi đến từ Việt Nam.)
Where in Vietnam?
(Ở nơi nào của Việt Nam.)
Hanoi.
(Hà Nội.)
What nationality are you?
(Quốc tịch của bạn là gì?)
What’s your nationality?
(Quốc tịch của bạn là gì?)
I’m Vietnamese.
(tôi là người Việt Nam.)

BÀI 31: What day is it today?
What day is it today?
(Hôm nay là ngày gì?)


It’s Monday.
(Hôm nay là thứ 2.)
Today is Sunday.
(Hôm nay là chủ nhật.)
Dad, please take me to school.
(Bố đưa con đến trường nhé.)
I’ll be late, Dad.
(Con sẽ bị muộn đấy, bố.)
What day is it?
(Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Tuesday.
(Hôm nay là thứ 3.)
What do you do on Fridays? (Bạn làm gì vào thứ 6?)I go to school in the morning.

(Tôi đên trường vào buổi sáng.)What do you do at the weekend?(Bạn làm gì vào cuối
tuần?)I go swimming in the afternoon.
(Tôi đi bơi vào cuối tuần.)

BÀI 32: When’s your birthday?
What’s the date today?
(Hôm nay là ngày bao nhiêu vậy?)
It’s the eighth of December.
(Hôm nay là ngày 8 tháng 9.)
What is the date today?
(Hôm nay là ngày bao nhiêu vậy?)
It’s the tenth of June.
(Hôm nay là ngày 10 tháng 6.)
It’s the sixteenth of November.
(Hôm nay là ngày 16 tháng 11.)
When’s your birthday?
(Sinh nhật của bạn là ngày nào vậy?)
When is his birthday?
(Sinh nhật của anh ấy là ngày nào vậy?)
When is her birthday?
(Sinh nhật của cô ấy là ngày nào vậy?)
When’s Hoa’s birthday?


(Sinh nhật của Hoa là ngày nào vậy?)
When’s your mother’s birthday?
(Sinh nhật của mẹ bạn là ngày nào vậy?)
It’s on the eighth of March.
(Là ngày 8 tháng 3.)


BÀI 33: Can you swim?
(Bạn có biết bơi không?)
What can you do?
(Bạn có thể làm gì?)
I can skip.
(Mình có thể nhảy.)
Can you swim?
(Bạn biết bơi không?)
Yes, I can.
(Mình có biết.)
No, I can’t.
(Mình không biết.)
I can’t swim, but I can dance.
(Mình không biết bơi, nhưng mình biết nhảy múa.)

BÀI 34: Where’s your school?
What’s the name of your school?
(Tên trường bạn là gì?)
Sunflower Primary School.
(Trường tiểu học Hoa Hướng Dương.)
Oxford Primary School.
(Trường tiểu học Oxford.)
Where is your school?
(Trường bạn ở đâu?)
My school is in Nguyen Trai Street.
(Trường tôi ở đường Nguyễn Trãi.)
It’s in Nguyen Trai Street.
(Nó ở trên đường Nguyễn Trãi.)



What class are you in?
(Bạn ở lớp nào?)
I’m in class 3A.
(Tôi ở lớp 3A.)
I’m in class 4B.
(Tôi ở lớp 4B.)

BÀI 35: Where were you yesterday?
Where were you yesterday?
(Bạn đã ở đâu ngày hôm qua?)
I was at school.
(Tớ đã ở trường.)
Where were you yesterday morning?
(Bạn đã ở đâu vào sáng hôm qua?)
I was in the school library.
(Tớ đã ở thư viện trường.)
Where were you last week?
(Bạn đã ở đâu vào tuần trước?)
I was on the beach.
(Tớ đã ở trên bãi biển.)
What did you do yesterday?
(Bạn đã làm gì vào ngày hôm qua?)
I played badminton.
(Mình đã chơi cầu lông.)
What did you do yesterday morning?
(Bạn đã làm gì vào sáng hôm qua?)
I painted a picture.
(Mình đã vẽ tranh.)
What did you do last week?
(Bạn đã làm gì vào tuần trước.)




×