Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

01 2018 DE THI THU THPT VINH YEN VINH PHUC LAN 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (929.22 KB, 6 trang )

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 – Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy

Học trực tuyến tại www.moon.vn

THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 – MOON.VN
Đề thi: THPT Vĩnh Yên-Vĩnh Phúc.
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề
Group thảo luận học tập : />
Câu 1: [607881] Xét phép thử gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất hai lần. Số phần tử của không gian
mẫu là :
A. 10
B. 12
C. 8
D. 36
Câu 2: [607882] Một khối lập phương có diện tích một mặt bằng 4. Nếu tăng cạnh của khối lập phương lên
gấp đôi thì thể tích khối lập phương đó bằng:
A. 27
B. 64
C. 8
D. 1
Câu 3: [607883] Tổng các góc của tất cả các mặt của khối đa diện đều loại 3; 4 là:
A. 6 

B. 8 

D. 4 

C. 10 

Câu 4: [607884] Nghiệm của phương trình cos2x + cosx = 0 thỏa điều kiện:
3


A. x =
2

B. x  

C. x 




2

x

3
2

D. x  

3
2

3
21
2017 2
110
Câu 5: [607885] Một chất điểm chuyển động theo phương trình s   t 3 
trong đó t
t t 
6

4
23
tính bằng (s) và s tính bằng (m). Thời điểm vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất là:
A. t  28,7s
B. t  33,6s
C. t  48s
D. t  721s
Câu 6: [607886] Số cạnh của một hình bát diện đều là:
A. Mười hai
B. Mười
C. Sáu
Câu 7: [607888] Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

D. Tám

A. y  x3  3x 2  2
B. y  x3  3x 2  2
C. y  x3  3x 2  2
D. y   x3  3x 2  2
Câu 8: [607889]Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên

x



y'

y

1




0

0





0



0





2
1



1

1


Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. M (0; 2) được gọi là điểm cực đại của đồ thị hàm số.
Lê Văn Tuấn (www.facebook.com/LeTuan0503) – Nguyễn Thế Duy (www.facebook.com/TheDuy1995)


Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 – Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy

Học trực tuyến tại www.moon.vn

B. f (1) được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số.
C. x0  1 được gọi là điểm cực đại của hàm số.
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (1;0) và ( 1;  ).
Câu 9: [607890]Cho các mệnh đề sau
ax  b
I. Đồ thị hàm số y 
 ac  0; ad  cb  0  nhận giao điểm hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng
cx  d
II. Số điểm cực trị tối đa của hàm số trùng phương là ba
III. Bất kỳ đồ thị hàm số nào cũng đều phải cắt trục tung và trục hoành
IV. Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y  f ( x) và y  g ( x) là số nghiệm phân biệt của phương
trình: f  x   g  x 
Trong các mệnh đề trên mệnh đề đúng là ?
A. (I), (III)
B. (II), (III)

C. (I),(II),(III)

Câu 10: [607891] Hàm số y  x4  2 x 2  2 đồng biến trên các khoảng:
A.  ; 1 và  1;0 
B.  1;0  và  0;1

C.  ;0  và  0;1

D. (I),(II),(IV)
D.  1;0  và 1;   .

x  x2  x  1
có bao nhiêu đường tiệm cận?
x3  x
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
x 1
Câu 12: [607894] Phương trình tiếp tuyến của hàm số y 
tại điểm có hoành độ bằng 3 là:
x2
A. y  3x  5
B. y  3x  13
C. y  3x  13
D. y  3x  5
Câu 11: [607893] Hàm số y 

1
Câu 13:[ 607895] Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y  x3   m  1 x 2  4mx  2 luôn luôn đồng biến.
3
A. m  1
B. m 
C. m  1
D. m  1
2x  7

Câu 14: [607896] Đồ thị hàm số y 
có tiệm cận đứng là đường thẳng?
x 3
A. x   2
B. x  3
C. x   3
D. x  2

Câu 15: [607897] Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
x2
A. y  x3  3x  2
B. y 
C. y  x3  1
x

D. y  x 4  1

 2 x 7
khi x   2

Câu 16: [607898] Cho hàm số f  x   
, giới hạn lim f  x  bằng
2
x  2

 2 x  x  1 khi x   2

A. 117

B.


7

Câu 17: [607899] Cho hàm số y 
xác định của nó.
A. m  1 .

C. 11

D. 10

xm
. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số đồng biến trên từng khoảng
x 1

B. m  1 .

C. m  1 .

D. m  1.

Câu 18: [607900] Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y   x3  3x  2 bằng:
A. 3 5.

B. 2 3.

C. 2 5.

D. 2.
4


x
 mx 2  m có ba cực trị?
4
A. m  0.
B. m  0.
C. m  0.
D. m  0.
1 20
0
1
2
Câu 20: [607902] Giá trị biểu thức S  319 C20
 318 C20
 317 C20
 ..  C20
3
Câu 19: [607901] Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y 

Lê Văn Tuấn (www.facebook.com/LeTuan0503) – Nguyễn Thế Duy (www.facebook.com/TheDuy1995)


Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 – Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy

A.

418
3

B.


419
3

C.

Câu 21: [607903] Giới hạn của I  lim
x 1

Học trực tuyến tại www.moon.vn

4 21
3

D.

4 20
3

x2  5x  4
bằng:
x2 1

1
3
1
B. 
C. 
2
2

4
3
2
Câu 22: [607904] Cho hàm số y   a  2017  x  bx  cx  d có
đồ thị như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số
y   a  2017  x3  bx 2  cx  d  4 có tổng tung độ của các điểm

A. 

D. 

1
3

cực trị là?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 23: [607905] Cho hàm số f  x    x3  x  3  x  2  . Mệnh đề nào đúng?
2

1
f    2   302
2
5 f   2   f   1
 12
C.
3


A. 5 f   1 

B. f   2   5 f    2   32

1
f   1  742
4

Câu 24: [607906] Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v  1;3 biến điểm A  2;1 thành điểm
nào trong các điểm sau:
A. A1  2;1 .
B. A2 1;3 .
C. A4  3; 4  .
D. A3  3; 4  .

D. 3 f   2  

Câu 25: [607907] Số điểm cực trị của hàm số y  2 x3  x 2  3x  7 là :
A. 0.
B. 2.
C. 3.

x 3
trên đoạn  2; 4 .
x 1
19
C. min y  .
D. min y  3 .
 2;4
2;4

3

Câu 26: [607908] Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
A. min y   2 .

B. min y  6 .

2;4

 2;4

D. 1.

2

2x 1
. Đạo hàm của hàm số là :
x 1
1
2
B. y 
C. y 
2
2
 x  1
 x  1

Câu 27: [607909] Cho hàm số y 
A. y  


1

 x  1

2

D. y 

3

 x  1

2

Câu 28: [607910] Trong mặt phẳng Oxy , xét hình gồm 2 đường thẳng d và d ’ vuông góc nhau. Hỏi hình
đó có mấy trục đối xứng?
A. 0.
B. 2.
C. 4.
D. vô số.
1
Câu 29: [607911] Nghiệm của phương trình sin x.cos x  0 là
2
A. x  k



3

B. x  k


C. x  k 2

D. x  k



2

Câu 30: [607912] Cho hình chóp S. ABCD có SA   ABCD  , ABCD là hình chữ nhật có
AB  a, AD  2a, SA  a 3. Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  .

Lê Văn Tuấn (www.facebook.com/LeTuan0503) – Nguyễn Thế Duy (www.facebook.com/TheDuy1995)


Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 – Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy

Học trực tuyến tại www.moon.vn

2 5
15
15
13
C.
D.
B. 3
3
2
2
Câu 31: [607913] Cho đồ thị của ba hàm số y  f  x  , y  f   x  , y  f   x  được mô tả bằng hình vẽ. Hỏi


A.

đồ thị của các hàm số y  f  x  , y  f   x  và y  f   x  theo thứ tự, lần lượt tương ứng với đường cong
nào?

A. (C3 );(C2 );(C1 ).

B. (C2 );(C3 );(C1 ).

C. (C2 );(C1 );(C3 ).

D. (C1 );(C3 );(C2 ).

Câu 32: [607914] Cho hàm số y  x3  2mx 2   m  3 x  4  Cm  . Giá trị của tham số m để đưởng thẳng

 d  : y  x  4 cắt  Cm 
điểm K 1;3 là

tại ba điểm phân biệt A  0; 4  , B, C sao cho tam giác KBC có diện tích bằng 8 2 với

1  137
1  137
1  137
C. m 
D. m 
2
2
2
b

Câu 33: [607915] Cho hàm số y  ax3  có y ' 1  1, y '  2   2 . Tính y ' 2
x
2
1
A.
B. 
C. 2
D. 3 .
5
2

A. m 

1  137
2

B. m 

 

Câu 34: [607916] Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng 27 m3 . Lấy A' trên SA sao cho SA  3SA '. Mặt
phẳng qua A' và song song với đáy hình chóp cắt SB, SC, SD lần lượt tại B ', C ', D '. Tính thể tích hình chóp
S. A ' B ' C ' D ' .
A. 3 m3
B. 1 m3
C. 5 m3
D. 6 m3


Câu 35: [607917] Tìm số nghiệm nguyên dương của phương trình sin  3x  9 x 2  16 x  80   0

4

A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 36: [607918] Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?





A. a  0, b  0, c  0, d  0
C. a  0, b  0, c  0, d  0

B. a  0, b  0, c  0, d  0
D. a  0, b  0, c  0, d  0

Câu 37: [607919] Cho hình hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vuông, tam giác A ' AC vuông cân,
A ' C  a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  BCD ' tính theo a là
A. h 

a 3
.
12

B. h 

a 6
.

6

C. h 

a 6
.
2

D. h 

a 3
.
2

Lê Văn Tuấn (www.facebook.com/LeTuan0503) – Nguyễn Thế Duy (www.facebook.com/TheDuy1995)


Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 – Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy

Câu 38: [607920] Cho y 

Học trực tuyến tại www.moon.vn

mx 2  (m  2) x  m2  2m  2
. Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên tập xác
x 1

định của nó
A. 0  m  2


B. 1  m  2

m  0
D. 
m  3

C. 0  m  1

Câu 39: [607921] Biết rằng sin 4 x  cos4 x  m cos 4 x  n  m, n  . Tính tổng S  m  n .
7
5
B. S  1
C. S  2
D. S 
4
4
4
2
Câu 40: [607922] Cho hàm số y  f  x   ax  bx  c có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

A. S 

x



y'
y

1




0



0





1



0

0



3



5
5
Tính giá trị của biểu thức P  a  2b  3c

A. P  15
B. P  8
C. P  15
D. P  8
Câu 41: [607923] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
y  x 4  2mx 2  2m  m4 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.

A. m  3 3
B. m  3
C. m  3
D. m  3
Câu 42: [607924] Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ. Đồ thị hàm số y  f  x  2   1 có mấy cực trị
?

A. 3

B. 5

C. 7

D. 8

Câu 43: [607925] Với giá trị m là bao nhiêu thì hàm số f  x   mx   m  1 x  2 đạt cực tiểu tại x  2 .
3

A.

1
5


B. 

1
11

C. 

1
5

D.

1
11

2x 1
có đồ thị  C  . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận. Tiếp
x2
tuyến  của  C  tại M cắt các đường tiệm cận tại A và B sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có
Câu 44: [607927] Cho hàm số y 

diện tích nhỏ nhất. Khi đó tiếp tuyến  của  C  tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích lớn nhất
thuộc khoảng nào ?
A.  27; 28 .
B.  28; 29  .
C.  26; 27  .
D.  29; 30  .
Câu 45: [607928] Cho hình bình hành ABCD , ABCD không là hình thoi. Trên đường chéo BD lấy 2 điểm
M, N sao cho BM  MN  ND . Gọi P, Q là giao điểm của AN và CD; CM và AB. Tìm mệnh đề sai:
A. P và Q đối xứng qua O

B. M và N đối xứng qua O
Lê Văn Tuấn (www.facebook.com/LeTuan0503) – Nguyễn Thế Duy (www.facebook.com/TheDuy1995)


Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 – Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy

C. M là trọng tâm tam giác ABC

Học trực tuyến tại www.moon.vn

D. M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

Câu 46: [607929] Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật, AB =SA = a, AD =a 2 , SA vuông
góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và SC, gọi I là giao điểm của BM và AC.
V
Tỷ số AMNI là ?
VSABCD
1
1
1
1
A.
B.
C.
D.
24
12
6
7
Câu 47: [607930] Từ tập A = {1,2,3,4,5,6,7,8,9} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số abcd

sao cho a  b  c  d
A. 876
B. 459
C. 309
D. 1534
Câu 48: [607931] Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A1B1C1 có đáy là tam giác đều cạnh a, A1 A  a 2 và
A1 A tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 300. Tính thể tích khối tứ diện A1B1CA là
a3 6
a3 6
a3 3
a2 6
B.
C.
D.
12
24
24
24
Câu 49: [607932] Trong 100 vé số có 5 vé trúng. Một người mua 15 vé. Xác suất để người đó trúng 2 vé là
bao nhiêu?
A. 14%
B. 20%
C. 10%
D. 23%
2x
4x
Câu 50: [607933] Cho hàm số y  sin 2
 cos 2
 1. Giá trị lớn nhất của hàm số là
x 1

x 1
17
1
A.
B. 8
C. sin1
D.
8
4

A.

--------------- HẾT --------------

Lê Văn Tuấn (www.facebook.com/LeTuan0503) – Nguyễn Thế Duy (www.facebook.com/TheDuy1995)



×