Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Đề KT Địa 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.66 KB, 12 trang )

Ngày kiểm tra:
Lớp 7A:....................
Lớp 7B:....................
Lớp 7C:....................
Lớp 7D: ..................
tiết 14
kiểm tra 1 tiết
Môn: Địa lý lớp 7
Thời gian: 45 phút
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra lại kiến thức đã học ở phần một; thành phần nhân văn của
môi trờng phần hai. Các mội trờng địa lý ở đới nóng để đánh giá kết quả học tập của
học sinh.
2. Kỹ năng: Củng cố kỹ năng nhận biết về môi trờng địa lý.
3. Thái độ:
ý thức đợc sự ham học, tìm hiểu về các môi trờng địa lý.
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên: Đề bài, ma trận, đáp án, biểu điểm.
2. Học sinh: Bút, giấy.
III. Tiến trình tổ chức dạy học.
1. ổn định tổ chức. (1 phút)
7A 7B 7C 7D
2. Bài kiểm tra:
A. Ma trận hai chiều:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL
TNKQ
TNTL


Phần 1: Thành phần nhân
văn của môi trờng.
1
0,25
1
2
1
1
3
3,25
Phần 2: Môi trờng đới nóng
3
0,75
1
1
1
2
1
3
6
6,75
Tổng
5
3
3
4
1
3
9
10

B. Đề bài:
I- Phần trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng:
Câu 1: (0,25 điểm). Châu lục đông dân nhất thế giới hiện nay là:
A. Châu Âu B. Châu Phi
C. Châu á D. Châu Mĩ
Câu 2: (0,25 điểm). Việt Nam nằm trong môi trờng khí hậu nào ?
A. Môi trờng nhiệt đới gió mùa B. Môi trờng nhiệt đới.
C. Môi trờng xích đạo ẩm. D. Môi trờng hoang mạc.
Câu 3: (0,25 điểm). Hình thức sản xuất nông nghiệp lạc hậu là hình thức canh tác:
A. Đồn điền B. Trang trại
C. Làm rẫy D. Thâm canh.
Câu 4: (0,25 điểm). Khi hậu nhiệt đới gió mùa rất thích hợp cho việc trồng cây lơng
thực và cây công nghiệp nhiệt đới nh:
A. Lúa mì, cây cọ B. Cao lơng, cây ô lu
C. Lúa nớc, cây cao su D. Lúa mạch, cây chà là.
Câu 5: (1 điểm). Điền từ thích hợp vào chỗ trống (...)
a) Môi trờng xích đạo ẩm nằm trong khoảng từ ......................................... nắng nóng
và ma nhiều ..................................................
b) ............................................... đới nóng tập trung gần một nửa dân số thế giới.
c) Khí hậu nhiệt đới gió mùa là loại khí hậu đặc sắc của đới nóng, điển hình là
ở ...................................................
Câu 6: (1 điểm). Hãy nối các thủ đô và hoang mạc ở cột trái với kiểu môi trờng ở
cột phải sao cho phù hợp.
Thủ đô Nối Các kiểu môi trờng đới nóng
1. Hà Nội
2. Xin-ga-po
3. Gia-mê-na
4. Xa-ha-ra (hoang mạc)
1 + ..........

2 + ..........
3 + ..........
4 + ..........
a. Môi trờng xích đạo ẩm.
b. Môi trờng nhiệt đới
c. Môi trờng nhiệt đới gió mùa
d. Môi trờng hoang mạc
e. Môi trờng đới ôn hoà.
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm). Căn cứ vào đâu ngời ta chia dân c thế giới ra thành các chủng tộc ?
Có mấy chủng tộc chính ? Kể tên.
Câu 2: (2 điểm). Tại sao diện tích xa van ngày càng mở rộng ?
Câu 3: (3 điểm). Môi trờng xích đạo ẩm có những thuận lợi và khó khăn gì đối với
sản xuất nông nghiệp ? Biện pháp khắc phục khó khăn.
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
C. Đáp án - Biểu điểm.
I- Phần trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Câu hỏi
1 2 3 4
Đáp án
c a c c
Câu 5: Điền vào chỗ trống.
a) 5
0
B - 5
0
N / quanh năm. (0,5 điểm)
b) Môi trờng (0,25 điểm)
c) Đông Nam á, Nam á (0,25 điểm)

Câu 6: Nối cột trái với cột phải.
1 + c (0,25 điểm)
2 + a (0,25 điểm)
3 + b (0,25 điểm)
4 + d (0,25 điểm)
I- Phần tự luận. (7 điểm).
Câu 1: (2 điểm).
- Căn cứ vào tình hình bên ngoài cơ thể (nh màu da, tóc, mũi, mắt)
- Các nhà kho học chia dân c thế giới thành 3 chủng tộc: Môn-gô-lô-ít, Nêgtô ít.
Câu 2: (2 điểm).
Diện tích xa van ngày càng mở rộng là do lợng ma ít và do con ngời phá rừng để lấy
gỗ hoặc làm nơng rẫy.
Câu 3: (3 điểm).
Môi trờng xích đạo ẩm có nhiệt độ và độ ẩm cao quanh năm, rất thích hợp trồng cây
có thể phát triển quanh năm, với các hoạt động nông nghiệp nh trồng đợc nhiều loại cây,
trồng đợc nhiều vụ trong năm kết hợp với chăn nuôi.
- Khó khăn: Khí hậu nóng ẩm quanh năm là môi trờng tốt cho mầm bệnh phát triển
gây hại cho cây trồng và gia súc. Ma lớn và tập trung dễ làm chốt lớp đất màu bị rửa
trôi.
- Biện pháp: Trồng rừng và bảo vệ, khai thác có kế hoạch khoa học.
Ngày soạn: Lớp 7A
Lớp 7B
Lớp 7C
Lớp 7D
tiết 36
kiểm tra chất lợng học kì i
Môn Địa lý lớp 7
Thời gian: 45 phút
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra nhận thức và đánh giá học sinh về: Các thành phần nhân văn

của môi trờng, các mội trờng địa lý, thiên nhiên và con ngời ở các châu lục.
2. Kỹ năng: - Rèn Kỹ năng phân tích, thống kê, tổng hợp các mối quan hệ địa lý.
3. Thái độ: - có thái độ yêu quý, ham học bộ môn.
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên: Đề bài, ma trận, đáp án, biểu điểm.
2. Học sinh: Thớc kẻ, bút, giấy.
III. Tiến trình tổ chức dạy học.
1. ổn định tổ chức.
7A 7B 7C 7D
A. Ma trận hai chiều:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL
TNKQ
TNTL
Thành phần nhân văn
của môi trờng
2
0,5
1
0,5
3
1
Các môi trờng địa lý
2
0,5
1
0,25

1
2
5
3,75
Thiên nhiên và con
ngời ở các châu lục
2
0,5
1
2
1
0,75
4
3,25
Tổng
7
3,5
4
3,5
1
3
12
10
B. Đề bài:
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm).
Khoanh tròn trớc phơng án đúng.
Câu 1: (0,25 điểm). Nguyên nhân chính của sự tăng dân số cao ở nớc ta ?
a. Số ngời trong độ tuổi sinh đẻ chiếm tỉ lệ cao.
b. Nhiều ngơi cha có ý thức kế hoạch hoá gia đình.
c. Nhân dân ta coi trong gia đình nhiều con, có con trai.

d. Tất cả đều đúng.
Câu 2: (0,25 điểm). Siêu đô thị là đô thị có số dân :
a. 5 triệu dân c. trên 8 triệu dân
b. Trên 6 triệu dân d. 7 triệu dân
Câu 3: (0,25 điểm). Châu lục đông dân nhất thế giới hiện nay là:
a. Châu Âu c. Châu á
b. Châu Phi d. Châu Mĩ
Câu 4: (0,25 điểm). Nớc ta nằm trong môi trờng khí hậu nào ?
a. Nhiệt đới c. Nhiệt đới gió mùa
b. Hoang mạc d. Nửa hoang mạc
Câu 5: (0,25 điểm). Hoang mạc Sa - Ha - Ra là hoang mạc lớn thuộc:
a. Châu Phi c. Châu á
b. Châu mĩ d. Châu Đại Dơng
Câu 6: (0,25 điểm). Châu Phi có dạng địa hình chủ yếu:
a. đồng bằng thấp c. Sơn nguyên và bồn địa
b. núi cao đồ sộ d. thung lũng sâu
Câu 7: (0,5 điểm). Hãy nối các chủng tộc chính trên thế giới ở cột trái với nơi
sinh sống ở cột phải tơng ứng.
Các chủng tộc Nối Nơi sinh sống
1. Châu á
2. Châu Âu
1 + .........
2 + .........
a. Ơ - rô - pê - ô - ít
b. Môn - gô - lô - ít
c. Nê - grô - ít
Câu 8: (1 điểm) Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống ( .... )
a. (1) ........................................... ở hoang mạc hết sức khô hạn và khắc nghiệt.
b. Lục địa Châu Phi là (2) .......................................... có các
(3) ................................. xen kẽ các sơn nguyên. độ cao trung bình (4) .................... m.

II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm). Hãy chi biết trên thế giới gồm có mấy lục địa ? Kể tên ?
Câu 2: (2 điểm). Tại sao phát triển giao thông và điện lực là những điều kiện cần
có trớc tiên để làm biến đổi bộ mặt các vùng núi ?
Câu 3: (3 điểm). Nguyên nhân dẫn đến các làn sóng di dân ở đới nóng ? Sự di dân
đến các thành phố lớn và sự tăng dân số đô thị quá nhanh dẫn đến hậu quả gì ? biện
pháp khắc phục ?
.............................................................................................................................
Đáp án - biểu điểm
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm).
Câu
ý
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
a
x
b
x
c
x x x
d
x
Câu 7: (0,5 điểm) nối các chủng tộc với nơi sinh sống.
1

b (0,25 điểm)
2

a (0,25 điểm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×