Tiết 21
Kiểm tra 1 tiết
Môn:
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức về các định luật của Men Đen, nhiễm sắc thể, chức năng và
vai trò của AND và gen.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng phân tích tổng hợp và giải bài tập di truyền.
3. Thái độ:
- Học sinh có ý thức tự giác làm bài.
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên: Nội dung câu hỏi kiểm tra.
2. Học sinh: Kiến thức về các định luật của Men Đen, NST, AND và gen.
III. Tiến trình tổ chức dạy học.
1. ổn định tổ chức:
Lớp 9A: 9B: Lớp 9C:
2. Bài kiểm tra:
A. Ma trận.
Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Các thí nghiệm của Men
Đen
2
0,5
1
1,25
1
0,25
1
4
5
6
Nhiễm sắc thể
2
0,5
1
0,25
2
0,25
4
1
AND và gen
3
0,75
1
0,25
1
2
5
3
Tổng
7
1,75
3
1,75
4
6,5
14
10
B. Nội dung câu hỏi kiểm tra:
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trớc ý trả lời mà em cho là đúng. (Từ
câu 1 đến câu 11)
Câu 1: (0,25 điểm). Những đặc điểm về hình, cấu tạo sinh lý của một cơ thể đợc
gọi là:
A. Tính trạng C. Kiểu gen
B. Kiểu hình D. Kiểu hình và kiểu gen
Câu 2: (0,25 điểm). Theo cách gọi của Men Đen, yếu tố nằm trong tế bào quy
định tính trạng cơ thể là:
A. Cấu tạo của gen C. Nhân tố di truyền
B. Phân tử ADN D. NST
Câu 3: (0,25 điểm). Thực hiện phép lai P: AABB x aabb các kiểu gen thuần
chủng ở con lai F
2
là:
A. AABB, aabb C. AABB, AAbb và aabb
B. AABB, AABb, AaBB và aabb D. AABB và AAbb
Câu 4: (0,25 điểm). Trong tế bào của các sinh vật NST có dạng:
A. Hình que C. Hình chữ V
B. Hình hạt D. Nhiều hình dạng
Câu 5: (0,25 điểm). Đặc điểm NST trong các TB sinh dỡng là:
A. Luôn luôn tồn tại thành từng chiếc riêng rẽ.
B. Luôn luôn tồn tại thành từng cặp tơng đồng
C. Luôn luôn co ngắn lại.
D. Luôn luôn duỗi ra.
Câu 6: (0,25 điểm). Hiện tợng nào dới đây xảy ra ở kỳ giữa của nguyên phân:
A. Màng nhân và nhân con biến mất.
B. Tự nhân đôi NST.
C. Thoi vô sắc bắt đầu xuất hiện 2 trung tử.
D. Các NST đóng xoắn đến cực đại và xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích
đạo.
Câu 7: (0,25 điểm). Nhóm sinh vật nào sau đây có đôi NST giới tính XY trong
tế bào 2n của giới cái:
A. Bò, vịt, cừu C. Ngời, tinh tinh
B. Chim, ếch, bò sát D. Ngời, gà, ruồi giấm
Câu 8: (0,25 điểm). Tên gọi của phân tử ADN là:
A. Nu clê ôtít. B. Axít ribô nuclêôtít
C. Axít nuclê íc D. Axít đê ôxi ribô nuclêic.
Câu 9: (0,25 điểm). Kết quả dẫn đến từ nguyên tắc bổ sung trong phân tử ADN
là:
A. A = G và T = G B. A = T và G = X
C. A = G và A = X D. A = T = G = X
Câu 10: (0,25 điểm). Đơn phân của ARN là:
A. Axtít a min B. Nuclê ôtít
C. Glucô D. Ribôzơ (đờng 5c)
Câu 11: (0,25 điểm). Chức năng của a.a đến nơi tổng hợp Prôtêin là của:
A. mARN B. tARN C. rARN D. Một loại ADN khác
Câu 12: (0,25 điểm). Điền từ thích hợp vào chỗ chấm ( ) thay cho số 1, 2, 3
để hoàn chỉnh các câu sau:
Phép lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang tính trạng (1) .
cần xác định (2) ..với các thể mang tính trạng (3)
. Nếu kết quả phép lai là đồng tính thì cá thể mang tính trạng trội
có kiểu gen (4) ..còn kết quả phép lai là phân tính thì cá thể
có kiểu gen (5) ..
II. Trắc nghiệm tự luận: (6 điểm)
Câu 13: (4 điểm). Cho hai giống cá kiếm mắt đen thuần chủng và mắt đỏ thuần
chủng giao phối với nhau đợc F
1
toàn cá kiếm mắt đen. Khi cho các con cái F
1
giao
phối với nhau thì tỷ lệ kiểu hình ở F
2
sẽ nh thế nào ? Cho biết màu mắt chỉ do 1 nhân
tố di truyền quy định.
Câu 14: (2 điểm). Cho trình tự các đơn phân trên 1 đoạn AND nh sau:
- X - T - G - A - T - X - G - G - T - A
Hãy xác định trình tự các đơn phân trên mạch tơng ứng.
C. Đáp án - Biểu điểm
Từ câu 1 đến câu 11: mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Đáp án
b c b d b d b d b b B
Câu 12: (1,25 điểm).
(1) trội ; (2) kiểu gen; (3) lặn; (4) đồng hợp trội (5) Dị hợp
Câu 13: (4 điểm)
Vì F
1
toàn cá kiếm mắt đen cho nên mắt đen là tính trạng trội, còn mắt đỏ là tính
trạng lặn.
Quy ớc: Gọi A quy định mắt đen
a quy định mắt đỏ.
Sơ đồ sau: P: mắt đen x mắt đỏ
AA aa
GP: A a
F1: Aa x Aa
GF1: A,a A,a
F2: 1AA ; 2Aa ; 1aa
3 mắt đen 1 mắt đỏ
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Sinh học
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trớc ý trả lời mà em cho là đúng. (Từ câu 1
đến câu 11)
Câu 1: (0,25 điểm). Những đặc điểm về hình, cấu tạo sinh lý của một cơ thể đợc gọi
là:
A. Tính trạng C. Kiểu gen
B. Kiểu hình D. Kiểu hình và kiểu gen
Câu 2: (0,25 điểm). Theo cách gọi của Men Đen, yếu tố nằm trong tế bào quy định
tính trạng cơ thể là:
A. Cấu tạo của gen C. Nhân tố di truyền
B. Phân tử AND D. NST
Câu 3: (0,25 điểm). Thực hiện phép lai P: AABB x aabb các kiểu gen thuần chủng ở
con lai F
2
là:
A. AABB, aabb C. AABB, AAbb và aabb
B. AABB, AABb, AaBB và aabb D. AABB và AAbb
Câu 4: (0,25 điểm). Trong tế bào của các sinh vật NST có dạng:
A. Hình que C. Hình chữ V
B. Hình hạt D. Nhiều hình dạng
Câu 5: (0,25 điểm). Đặc điểm NST trong các TB sinh dỡng là:
A. Luôn luôn tồn tại thành từng chiếc riêng rẽ.
B. Luôn luôn tồn tại thành từng cặp tơng đồng
C. Luôn luôn co ngắn lại.
D. Luôn luôn duỗi ra.
Câu 6: (0,25 điểm). Hiện tợng nào dới đây xảy ra ở kỳ giữa của nguyên phân:
A. Màng nhân và nhân con biến mất.
B. Tự nhân đôi NST.
C. Thoi vô sắc bắt đầu xuất hiện 2 trung tử.
D. Các NST đóng xoắn đến cực đại và xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo.
Câu 7: (0,25 điểm). Nhóm sinh vật nào sau đây có đôi NST giới tính XY trong tế bào
2n của giới cái:
A. Bò, vịt, cừu C. Ngời, tinh tinh
B. Chim, ếch, bò sát D. Ngời, gà, ruồi giấm
Câu 8: (0,25 điểm). Tên gọi của phân tử AND là:
A. Nu clê ôtít. B. Axít ribô nuclêôtít
C. Axít nuclê íc D. Axít đê ôxi ribô nuclêic.
Câu 9: (0,25 điểm). Kết quả dẫn đến từ nguyên tắc bổ sung trong phân tử AND là:
A. A = G và T = G B. A = T và G = X
C. A = G và A = X D. A = T và G = X
Câu 10: (0,25 điểm). Đơn phân của ARN là:
A. Axtít a min B. Nuclê ôtít
C. Glucô D. Ribôzơ (đờng 5c)
Câu 11: (0,25 điểm). Chức năng của a.a đến nơi tổng hợp Prôtêin là của:
A. mARN B. tARN C. rARN D. Một loại AND khác
Câu 12: (0,25 điểm). Điền từ thích hợp vào chỗ chấm ( ) thay cho số 1, 2, 3 để
hoàn chỉnh các câu sau:
Phép lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang tính trạng (1) . cần
xác định (2) ..với các thể mang tính trạng (3) .
Nếu kết quả phép lai là đồng tính thì cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen (4)
..còn kết quả phép lai là phân tính thì cá thể có kiểu gen (5)
..
II. Trắc nghiệm tự luận: (6 điểm)
Câu 13: (4 điểm). Cho hai giống cá kiếm mắt đen thuần chủng và mắt đỏ thuần
chủng giao phối với nhau đợc F
1
toàn cá kiếm mắt đen. Khi cho các con cái F
1
giao phối
với nhau thì tỷ lệ kiểu hình ở F
2
sẽ nh thế nào ? Cho biết màu mắt chỉ do 1 nhân tố di
truyền quy định.
Câu 14: (2 điểm). Cho trình tự các đơn phân trên 1 đoạn AND nh sau:
- X - T - G - A - T - X - G - G - T - A
Hãy xác định trình tự các đơn phân trên mạch tơng ứng.
..