SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HSG TỈNH NĂM HỌC 2016-2017
Khóa ngày 22 tháng 3 năm 2017
Môn thi: TOÁN
Họ và tên:…………………..
LỚP 12 THPT
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề gồm có 01 trang
SỐ BÁO DANH:……………
Câu 1 (2.0 điểm)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m (m 0) để đường thẳng : y 3( x m) cắt đồ thị hàm
số y
3 x 2m
( H ) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho diện tích OAB bằng
mx 1
21
.
2
Câu 2 (2.0 điểm)
oc
.co
m
x2 x 3
a. Giải phương trình : log 2017 2
x 2 3x 2 ( x )
2x 4x 5
1
b. Cho 2017 số a1, a2 , a3 ,..., a2017 thuộc khoảng ;1 . Chứng minh rằng:
4
1
1
1
1
log a1 a2 log a2 a3 ... log a2016 a2017 log a2017 a1 4034
4
4
4
4
1
2
1
2
a. Chứng minh:
gt
oa
nh
Câu 3 (2.0 điểm)
1
1 x 2017
0
dx
4
tp
:
//b
lo
2017 cos x 2017sin x
b. Tính tích phân sau: I ln
dx
2017
2017 sin x
0
Câu 4 (3.0 điểm)
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ c cạnh l a . Trên AA’, BB’ lấy lần lượt các
2
ht
điểm M, N sao cho AM
3a
a
, BN . G i ( P ) l m t phẳng đi qua ba điểm M, N, C và
4
2
Q l giao điểm của DD' với mp(P) .
a. Thi t diện của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ khi cắt bởi (P) l hình gì. Tính diện
tích của thi t diện đ .
b. Tính khoảng cách từ điểm B' đ n m t phẳng (P) theo a .
c. G i E, F lần lượt l trung điểm của B'C' v C'D'. Tính bán kính m t cầu (S) đi qua bốn
điểm A, C, E, F theo a .
Câu 5 (1.0 điểm)
Cho a, b, c l các số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
T
4
a 2 b2 c 2 4
9
(a b) (a 2c)(b 2c)
-------------------hÕt------------------1
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM
KỲ THI CHỌN HSG TỈNH NĂM HỌC 2016-2017
Khóa ngày 22 tháng 3 năm 2017
Môn thi: TOÁN
LỚP 12 THPT
Đ p n n gồm có 06 trang
Câu
N i dung
oc
.co
m
YÊU CẦU CHUNG
* Đáp án chỉ trình b y một lời giải cho mỗi b i. Trong b i l m của h c sinh yêu cầu phải
lập luận lôgic ch t chẽ, đầy đủ, chi ti t v rõ r ng.
* Trong mỗi b i, n u h c sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với những
bước giải sau c liên quan. Ở câu 4 n u h c sinh không vẽ hình ho c vẽ hình sai thì cho
điểm 0.
* Điểm th nh phần của mỗi b i n i chung phân chia đ n 0,25 điểm. Đối với điểm th nh
phần l 0,5 điểm thì tuỳ tổ giám khảo thống nhất để chi t th nh từng 0,25 điểm.
* H c sinh c lời giải khác đáp án (n u đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức điểm của
từng b i.
* Điểm của to n b i l tổng (không l m tròn số) của điểm tất cả các b i.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m đ đường thẳng : y 3( x m) cắt
3 x 2m
( H ) tại 2 đi m phân biệt A, B sao cho diện
mx 1
21
tích OAB bằng
.
2
Phương trình ho nh độ giao điểm của v đồ thị ( H ) :
1
3mx 2 3m2 x m 0, x
m
Vì m 0 nên phương trình 3x2 3mx 1 0 (*). Ta có
1 3
9m2 12 0, m 0 và f 2 2 0, m 0 (ở đây f x l v
m m
trái của (*)) nên luôn cắt đồ thị ( H ) tại 2 điểm A, B phân biệt m 0
2,0
0,50
1
ht
tp
:
//b
lo
gt
oa
nh
đồ thị hàm số y
Đi m
Ta có A x1;3x1 3m , B x2 ;3x2 3m với x1 , x2 l 2 nghiệm của (*).
3m
ta có d O;
AB
10
và
x2 x1 3x2 3x1
2
2
10 x2 x1
10 x1 x2 40 x1 x2 10m 2
2
SOAB
2
0,50
40
3
1
1 3m
40
21
d O; AB
10m 2
2
2 10
3
2
40
3 m 10m
70 30m4 40m2 70 0
3
2
2
0,50
m2 1
m 1
2
m 1 (t/m)
m 7 (l )
3
0,50
K t u n: m 1; m 1
a. Giải phương trình sau: log 2017
x2 x 3
x 2 3x 2 ( x )
2
2x 4x 5
1,0
x 2 x 3 0, x R
Ta có
v 2 x 2 4 x 5 - x 2 x 3 x 2 3x 2
2
2 x 4 x 5 0, x R
Phương trình đã cho tương đương với
x2 x 3
log 2017 2
2 x2 4 x 5 x2 x 3
2x 4x 5
Đ t a x 2 x 3, b 2 x 2 4 x 5 a 0, b 0
a
Phương trình trở th nh log 2017 b a a log 2017 a b log 2017b (*)
b
Xét h m số: f (t ) t log 2017 t , t 0.
1
f '(t ) 1
0, t 0
t ln 2017
Do đ f (t ) l h m đồng bi n trên (0; ) . Từ (*) suy ra a b .
x 1
hi đ ta c : x 2 x 3 2 x 2 4 x 5
x 2
K t u n: x 1; x 2
1
b. Cho 2017 số a1, a2 , a3 ,..., a2017 thu c khoảng ;1 . Chứng minh
4
0,25
0,25
tp
:
rằng:
//b
lo
0,25
1,0
1
1
log a1 a2 log a2 a3 ...
4
4
1
1
log a2016 a2017 log a2017 a1 4034
4
4
1
1
M log a1 a2 log a2 a3 ...
4
4
1
1
log a2016 a2017 log a2017 a1
4
4
ht
2
0,25
oc
.co
m
gt
oa
nh
1
1 3
ai 1 , 0 ai
4
4 4
2
1
1
Lại c : ai 0 ai2 ai
nên
2
4
0,25
Nhận xét: i 1;2017,
M log a1 a22 log a2 a33 ... log a2017 a12 2 log a1 a2 log a2 a3 ...log a2017 a1
3
0,25
Do log a1 a2 ,log a1 a2 ,...,log a2017 a1 l các số dương nên theo BĐT CôSi ta c :
M 2.2017. 2017 log a1 a2.log a2 a3....log a2017 a1 2.2017. 2017 1 4034
Đẳng thức xảy ra khi a1 a2 .... a2017
K t u n: Vậy M 4034
a. Chứng minh:
1
2
dx
0
0
1
2
Tính
1 x 2017
0
dx
1,0
4
dx
0
1
;
2
1
1 x 2017
1
2
0
dx
1
2
1
1 x2
0
1
1 x
2
dx
4
. Vậy
0,25
0,25
dx
oc
.co
m
do đ
1
0,25
1
1
1
; x 0;
2017
2
2
1 x
1 x
Ta có: 1
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
0
1
1 x
2017
dx
gt
oa
nh
2
0,5
4
2017 cos x 2017sin x
I ln
dx
2017
2017
sin
x
0
2
b.
0,25
1,0
C Ta có I 2017 sin x ln 2017 cos x 2017ln 2017 sin x dx =
0
lo
2
2
//b
= 2017 ln 2017 cos x dx sin x ln 2017 cos x dx
0
2
tp
:
0
2017 ln 2017 sin x dx = A+B - C
0
ht
3
0,5
2
2
0
0
Với A 2017 ln 2017 cos x dx , B sin x ln 2017 cos x dx ,
2
C 2017 ln 2017 sin x dx
0
2
Xét A 2017 ln 2017 cos x dx
0
Đ t x
2
0
2
0
t A 2017 ln 2017 sin t dt 2017 ln 2017 sin x dx C
2
Vậy I = B
4
0,25
2
Tính tích phân B sin x ln 2017 cos x dx
0
2018
Đ t u 2017 cos x du sin xdx B
ln udu
0,25
2017
Dùng từng phần tính được:
2018
B
2018
ln udu u.ln u |
2018
2017
2017
du 2018ln 2018 2017ln 2017 1
2017
oc
.co
m
Vậy: I 2018ln 2018 2017 ln 2017 1
Cho hình p phương ABCD.A’B’C’D’ c cạnh à a . Trên AA’, BB’
3a
a
ấy ần ượt các đi m M, N sao cho AM , BN . Gọi ( P ) à m t
4
2
phẳng đi qua ba đi m M, N, C và Q à giao đi m của DD' với mp(P) .
a. Thi t diện của hình p phương ABCD.A’B’C’D’ khi cắt bởi (P) là
hình gì. Tính diện tích của thi t diện đ .
B'
gt
oa
nh
E
1,0
C'
F
D'
A'
3,0
N
lo
M
tp
:
//b
0,25
B
C
Q
ht
4
A
D
Thi t diện l hình bình h nh MNCQ.
a2 a
2
MN CQ a
17 MQ NC
16 4
9 2
a
MC
a 2a 2
41
16
4
5
0,25
a2 a
a
5
4 2
2
0,25
Xét tam giác MQC có
5 2 17 2 41 2
a a a
MQ QC MC
4
16
16 1
cosMQC
a
a
2MQ.QC
85
2. 5. 17
2
4
1
84
sin MQC 1
85
85
a
a
84 a 2 84
S MNCQ MQ.QC.sin MQC
5. 17.
2
4
85
8
b. Tính khoảng cách từ đi m B' đ n m t phẳng (P) theo a .
VB '.MNCQ VQ.MNB ' VQ.B ' NC
2
2
2
oc
.co
m
1
1 1 a a3
1
1 1 a a3
VQ.MNB ' .a.SMNB ' .a. .a. ; VQ.B ' NC .a.S B ' NC .a. .a.
3
3 2 2 12
3
3 2 2 12
a3 a3 a3
12 12 6
1
d B ';( MNCQ) .S MNCQ
3
VB '.MNCQ
VB '.MNCQ
a3
3V
4a
d B ';( P) d B ';( MNCQ) B '.MNCQ 2 6
S MNCQ
a . 84
84
8
c. Gọi E, F ần ượt à trung đi m của B'C' và C'D'. Tính bán kính m t
cầu (S) đi qua bốn đi m A, C, E, F theo a .
G i O1 , O2 lần lượt l tâm các hình vuông A'B'C'D' v ABCD.
G i O l tâm của m t cầu (S), khi đ O thuộc m t phẳng trung trực ( )
của EF O mp( ACC ' A ') ; đồng thời O thuộc m t phẳng trung trực ( )
của AC O mp( BDD ' B ')
Mà mp( ACC ' A ') mp( BDD ' B ') O1O2 O O1O2
Đ t OO1 x OO2 a x
tp
:
//b
lo
gt
oa
nh
3.
ht
a2
a2
5a
2
hi đ ta c : OE OA x
a x
x
4
2
8
2
2
2
Vậy bán kính m t cầu (S) l R OE
25a 2 a 2 a
41
64
4 8
0,50
0,75
0,25
0,25
0,25
1,0
0,25
0,25
0,50
Cho a, b, c à các số thực dương. Tìm giá trị ớn nhất của bi u thức:
9
a 2 b2 c 2 4 (a b) (a 2c)(b 2c)
4
9
T
a 2 b2 c 2 4 (a b) (a 2c)(b 2c)
T
5
4
Theo BĐT B.C.S ta c : a b c 2 4(a 2 b 2 c 2 4)
6
1,0
0,25
1
a b c 2 a 2 b2 c 2 4
2
Theo BĐT Cô-si ta có:
a b 4c
3(a b) (a 2c)(b 2c) (3a 3b).
2
1 4(a b c)
2
2
a
b
c
2
2
2
8
27
a b c 2 2(a b c) 2
Vậy T
0,25
f '(t )
oc
.co
m
8
27
2 f (t )
Đ t t a b c ;(t 0) T
t 2 2t
8
27
2 , (t 0)
Xét h m số f (t )
t 2 2t
8
27
(t 2) 2 t 3
8
27
3 8t 3 27(t 2) 2 0 t 6
2
(t 2)
t
5
5
Từ BBT ta có T f (t ) f (6) ; Vậy maxT xảy ra khi a b c 2
8
8
ht
tp
:
//b
lo
gt
oa
nh
f '(t ) 0
7
0,25
0,25