Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ktra 1 tiet 12nc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (866.81 KB, 6 trang )

Trờng THPT Vĩnh Linh đề Kiểm tra 1 tiết
Họ tên: SBD: Sinh học 12 nâng cao
Thời gian 45 phút
Câu 1 :
Một tế bào chứa hai cặp gen dị hợp tử có kiểu gen . Khi xảy ra giảm phân bình thờng có thể
cho ra những loại giao tử nào?
A.
Ab, aB hoặc AB, ab,
B.
Ab, aB hoặc AB, ab, Ab, aB
C.
Ab, aB và AB, ab, Ab, aB
D.
AB, ab, Ab, aB
Câu 2 :
Quần thể nào sau đây có cấu trúc di truyền ở trạng thái cân bằng ?
A.
0,34AA: 0,42Aa: 0,24aa
B.
0,49AA: 0,42Aa: 0,09aa
C.
0,25AA: 0,25Aa: 0,50aa
D.
0,42AA: 0,48Aa: 0,1aa
Câu 3 :
Đặc điểm nào sau đây không đúng với tiến hoá nhỏ ?
A.
Có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm
B.
Diễn ra trong thời gian lịch sử rất lâu dài
C.


Diễn ra trong phạm vi của loài, với quy mô nhỏ.
D.
Diễn ra trong thời gian lịch sử tơng đối ngắn
Câu 4 :
Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá nhỏ là
A.
Làm cho tần số tơng đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hớng xác định
B.
Phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
C.
Phân hoá khả năng sống sót của các cá thể thích nghi nhất.
D.
Quy định chiều hớng và nhịp độ biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hớng quá trình
tiến hoá.
Câu 5 :
Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. Xác định cấu trúc di truyền của
quần thể sau 3 thế hệ tự phối liên tiếp.
A.
0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa
B.
0,57AA : 0,125Aa : 0,305aa
C.
0,57AA : 0,06Aa : 0,37aa
D.
0,36AA : 0,06Aa : 0,16aa
Câu 6 :
Hiện tợng chim sẻ có sải cánh trung bình sống sót trong bão tố tốt hơn cá thể có sải cánh
dài(hoặc ngắn) là kết quả của hình thức chọn lọc nào ?
A.
Chọn lọc vận động

B.
Chọn lọc ổn định
C.
Chọn lọc phân hoá
D.
Chọn lọc gián đoạn
Câu 7 :
Yếu tố nào tạo ra nguồn biến dị sơ cấp ?
A.
Di nhập gen
B.
Tái tổ hợp gen
C.
Đột biến
D.
Biến dị tổ hợp
Câu 8 :
Các nòi, các loài thờng phân biệt nhau bằng
A.
Sự tích luỹ nhiều đột biến nhỏ
B.
Chủ yếu là các biến dị tổ hợp
C.
Các đột biến gen lặn
D.
Các đột biến NST
Câu 9 :
Cho kiểu gen , tần số hoán vị là 20%. Tỉ lệ các loại giao tử đợc tạo thành là:
A.
AB = ab = 0,1; Ab = aB = 0,4

B.
Ab = aB = 0,3; AB = ab = 0,2
C.
AB = ab = 0,4; Ab = aB = 0,1
D.
AB = ab = 0,3; Ab = aB = 0,2
Câu 10 :
Cho lai hai dạng bí quả tròn thuần chủng thu đợc F
1
toàn quả dẹt, F
2
có tỉ lệ 9 quả dẹt : 6 quả
tròn : 1 quả dài. Nếu cho F
1
lai phân tích thì kết quả sẽ nh thế nào ?
A. 3: 1 B. 1: 1: 1: 1 C. 1: 2: 1 D. 9: 6: 1
Câu 11 :
Cho lai phân tích ruồi xám, cánh dài(A-B-) với ruồi đực đen, cánh cụt thu đợc : 374 A-B- : 376
aabb :126 A-bb : 124 aaB-. Tần số hoán vị gen là bao nhiêu ?
A. 50% B. 20% C. 10% D. 25%
Câu 12 :
Theo Lamac, quá trình hình thành loài mới là do
A.
Do quá trình đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên và các cơ chế cách li
B.
chịu sự tác động của các nhân tố tiến hoá và tập quán hoạt động
C.
Do chọn lọc tự nhiên diễn ra theo nhiều hớng, trên quy mô rộng lớn, tạo ra sự phân li tính trạng
1
Mã đề 214

D.
Những biến đổi trên cơ thể do tác dụng của ngoại cảnh hoặc do tập quán hoạt động của động vật đ-
ợc di truyền và tích luỹ qua các thế hệ
Câu 13 :
Sự hình thành đặc điểm thích nghi là kết quả của quá trình nào ?
1. Đột biến 2. Quá trình giao phối
3. Quá trình chọn lọc tự nhiên 4. Quá trình sinh sản
Phơng án đúng là :
A.
2,3,4
B.
1,2,3
C.
1, 3
D.
2,4
Câu 14 :
Phát biểu nào sau đây đúng về ngời cổ Bắc Kinh(Xinantrop) ?
A.
Đi hơi khom , có hộp sọ 1000cm
3
. biết dùng lửa
B.
Đi thẳng đứng, có hộp sọ 600 800cm
3
, biết chế tác và sử dụng công cụ bằng đá
C.
Đi thẳng đứng, có hộp sọ 950cm
3
. biết dùng lửa

D.
Đi thẳng đứng, có hộp sọ 1000cm
3
. biết dùng lửa
Câu 15 :
Những cơ quan nào dới đây là cơ quan tơng đồng ?
A.
Tuyến nộc độc của rắn và tuyến nớc bọt
của các động vật khác
B.
Mang cá và mang tôm
C.
Chân chuột chũi và chân dế dũi
D.
Cánh sâu bọ và cánh dơi
Câu 16 :
Một quần thể lỡng bội có 3 gen : gen thứ nhất và gen thứ 2 có 3 alen, gen thứ 3 có 2 alen. Số
kiểu gen khác nhau trong quần thể là bao nhiêu ?
A.
108
B.
216
C.
39
D.
56
Câu 17 :
Bệnh máu khó đông do gen lặn trên NST X quy định. Một cặp vợ chồng có kiểu hình bình th-
ờng về bệnh này, con của họ sinh ra có khả năng bị bệnh là bao nhiêu % ?
A.

50%
B.
25%
C.
6,25%
D.
12,5%
Câu 18 :
Vai trò của điều kiện địa lí đối với sự hình thành loài là gì ?
A.
Tạo ra sự cách li địa lí và cách li sinh thái
B.
Tạo nên sự cách li sinh thái và phân hoá kiểu gen
C.
Tạo nên sự cách li địa lí và quy định hớng chọn lọc cụ thể
D.
Tạo nên sự cách li di truyền và cách li địa lí
Câu 19 :
Chiều hớng tiến hoá chung của sinh giới ?
1. Ngày càng đa dạng, phong phú 2. Tổ chức ngày càng cao
3. Thích nghi ngày càng hợp lí 4. Ngày càng mở rộng môi trờng sống
Phơng án đúng là :
A.
2, 3, 4
B.
1, 2, 3
C.
1, 2, 4
D.
1, 3, 4

Câu 20 :
Trong các tỉ lệ kiểu hình F
2
sau đây, tỉ lệ nào là của tơng tác bổ trợ ?
I. 9 : 3 : 3 : 1 II. 9 : 6 : 1 III. 12 : 3 : 1 IV. 9 : 3 : 4 V. 9 : 7
Đáp án đúng là :
A. I, II, IV, V B. I, II, IV C. I, III, IV, V D. II, III, IV, V
Câu 21 :
ở ruồi giấm, xét hai gen trên NST thờng, gen A là trội hoàn toàn so với gen a và gen B trội
hoàn toàn so với gen b. Lai hai cá thể dị hợp tử về hai cặp gen nêu trên, trong số ruồi thu đợc ở
F
1
thì số ruồi đồng hợp tử lặn cả hai tính trạng chiếm 4%. Xác định tần số hoán vị gen ?
A.
16%
B.
36%
C.
18%
D.
40%
Câu 22 :
Đặc điểm về bộ NST của ngời mắc hội chứng Đao là :
A.
45(XO)
B.
47(XXY)
C.
45(- 21)
D.

47(+21)
Câu 23 :
Đặc điểm nổi bật của động, thực vật ở đảo đại dơng là gì ?
A.
Giống với động, thực vật ở vùng lục địa
gần nhất
B.
Có hệ động vật nghèo nàn hơn ở đảo lục
địa
C.
Có toàn những loài đặc hữu
D.
Có toàn các loài du nhập từ nơi khác đến
Câu 24 :
Cho biết bệnh mù màu do gen lặn m nằm trên NST X quy định, không có alen trên Y, ngời
bình thờng do gen M quy định. Bố bình thờng, mẹ bình thờng sinh con trai bị mù màu. Vậy,
kiểu gen của bố mẹ phải nh thế nào ?
A. X
M
X
m
x X
M
Y B. X
M
X
m
x X
m
Y C. X

M
X
M
x X
M
Y D. X
M
X
M
x X
M
Y
Câu 25 :
ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp,
gen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với gen b quy định quả dài. Các cặp gen này nằm trên
cùng một cặp NST. Cây dị hợp tử về hai cặp gen giao phấn với cây thân thấp, quả tròn thu đợc
đời con phân li theo tỉ lệ: 240 cây thân cao, quả tròn: 210 cây thân thấp, quả tròn: 60 cây thân
2
cao, quả dài: 90 cây thân thấp, quả dài. Cho biết không có đột biến xảy ra. Tần số hoán vị
A. 10% B. 30% C. 20% D. 40%
Câu 26 :
Cho rằng ở bò, kiểu gen BB quy định lông hung đỏ, Bb quy định lông khoang, bb quy định lông
trắng. Một đàn bò có 4169 con lông hung đỏ : 3780 con lông khoang : 756 con lông trắng. Xác
định tần số tơng đối của các alen B và b
A.
B = 0,5; b = 0,5
B.
B = 0,7; b = 0,3
C.
B = 0,6; b = 0,4

D.
B = 0,8; b = 0,2
Câu 27 :
Theo quan niệm hiện đại, tác động chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là
A.
Tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá
B.
Là chọn lọc vận động, chọn lọc phân hoá, chọn lọc gián đoạn
C.
Phân hoá khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể
D.
Phân hoá khả năng sống sót của các cá thể trong quần thể
Câu 28 :
Tại sao cơ thể lai xa chỉ có khả năng sinh sản sinh dỡng ?
A.
Cơ thể lai xa có sự cách li hình tháI với các cá thể cùng loài
B.
Tập tính sinh sản khác với các cá thể cùng loài.
C.
Bộ NST của bố và mẹ trong con lai khác nhau về số lợng, cấu trúc, hình dạng
D.
Cấu tạo cơ quan sinh sản không tơng đồng với các cá thể cùng loài
Câu 29 :
Quá trình tiến hoá nhỏ chịu tác động của các nhân tố tiến hoá nào ?
1. Đột biến 2. Thờng biến 3. Di nhập gen
4. Giao phối không ngẫu nhiên 5. Giao phối ngẫu nhiên
6. Chọn lọc tự nhiên 7. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Phơng án trả lời đúng là :
A. 1, 3, 4, 6, 7 B. 1, 3, 4, 5, 6 C. 1, 2, 3, 6,7 D. 1, 2, 3, 4, 5
Câu 30 :

Tiêu chuẩn nào đợc dùng thông dụng để phân biệt hai loài ?
A.
Tiêu chuẩn hình thái
B.
Tiêu chuẩn sinh lí sinh hoá
C.
Tiêu chuẩn địa lí sinh thái
D.
Tiêu chuẩn di truyền

3
Môn ktra 1t 12nc (Đề số 3)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:

- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng :
01 28
02 29
03 30
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
4
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : ktra 1t 12nc
§Ò sè : 214
01 28
02 29
03 30
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13

14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×