Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề kiểm tra VL8tuần 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.66 KB, 11 trang )


trờng THCS Ngô Quyền KIM TRA VT lý lớp 8 (Tuần 27)
Họ và tên:......................... (Thời gian : 45phút)
Lớp: ...........
Học sinh gấp theo đờng kẻ , tự gạch chéo; không viết vào phần trống ở mặt sau, phía trên

Bài 1: ( 2 ) Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Điểm Lời phê của giáo viên
Đề 1
STT
STT

Các chất đợc cấu tạo từ các (1) riêng biệt gọi là..(2) và (3). Giữa
các ..(4), ..(5) có ....(6) và chúng ở trạng
thái..(7) không ngừng.
Bài 2: ( 1) Chọn phơng án đúng:
Cõu 1: Khi chuyển động, nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lợng nào sau đây không tăng?
A. Nhiệt độ. B. Khối lợng. C. Nhiệt năng. D. Thể tích.
Cõu 2: Trong thớ nghim ca Brown ( Braon ) ht phn hoa chuyn ng hn n khụng ngng l do
A.cỏc ht phn hoa b lc hỳt ca Trỏi t m chuyn ng
B. cỏc ht phn hoa va chm vi nhau
C. cỏc ht phn hoa tỏc dng lc ln nhau
D.cỏc phõn t nc va chm hn n vo ht phn hoa

Cõu 3: dn nhit ca cỏc cht gim dn theo th t:
A. Rn - Khớ - Lng B. Khớ - Rn - Lng C. Rn - Lng - Khớ D. Lng - Rn - Khớ
Cõu 4:. Cách nào sau đây làm thay đổi nhiệt năng của vật?
A. Cọ xát vật với một vật khác. B. Đốt nóng vật.
C. Cho vật vào môi trờng có nhiệt độ thấp hơn vật. D. Các phơng pháp kể trên.
Bài 3: ( 4 )Đa một xe máy có khối lợng 85 kg lên sàn nhà cao 0,4m, ngời ta dùng lực đẩy là 400N theo một
mặt phẳng nghiêng dài 1m.


a. Tính công có ích để nâng xe.
b. Tính công toàn phần để nâng xe.
c. Tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng.
d. Tính lực ma sát tác dụng lên xe.

Bài 4: ( 2 )Dùng một máy bơm có công suất 1,6kw để bơm 20m
3
nớc lên bể cao 12m. Hiệu suất của máy bơm
75%. Trọng lợng riêng của nớc là 10.000N/m
3
.
a. Tính trọng lợng của 20m
3
nớc.
b. Tính công có ích do máy thực hiện.
c. Tính thời gian bơm nớc.
Bài 5: ( 1) Hãy thiết kế 1 hệ thống ròng rọc để nâng một vật nặng có trọng lợng P lên cao với lực kéo F
k
sao
cho: (Bỏ qua ma sát và khối lợng các ròng rọc)
a. Lực kéo F
k
=
6
P
b.Lực kéo F
k
=
5
P


Bµi lµm
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×