Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Buoi sang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.23 KB, 12 trang )

Tuần 1
Thứ t, ngày 29 tháng 8 năm 2007
Tiết 1+2 Tập đọc - kể chuyện
Cậu bé thông minh
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc:
- Đọc trôi chảy toàn bài.
- Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu chấm , dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung và ý nghĩa câu chuyện.
B. Kể chuyện:
- Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại đợc từng đoạn.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III. Hoạt động dạy và học:
Tập đọc
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc:
a. GV đọc toàn bài .
b. Hớng đẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :
- Đọc nối tiếp câu .
- Đọc từng đoạn trớc lớp.
- HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn trong bài .
- Đọc từng đoạn trong nhóm .
3. H ớng dẫn tìm hiểu bài :
- Nhà vua đã nghĩ ra kế gì để tìm ngời tài ?
- Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe lệnh của nhà vua ?
- Cậu bé đã làm cách nào để vua thấy lệnh của ngài là vô lí ?
- Trong cuộc thử tài lần sau, cậu bé yêu cầu điều gì ?
- Câu chuyện này nói lên điều gì ?
4. Luyện đọc lại:
- GV chọn một đoạn trong bài - Đọc mẫu.
- HS phân vai (ngời dẫn chuyện, cậu bé, nhà vua ) đọc chuyện.


- Tổ chức cho 2 nhóm thi đọc chuyện theo vai.
- Bình chọn bạn đọc tốt nhất.
Kể chuyện

1. GV nêu nhiệm vụ.
2. H ớng dẫn HS kể từng đoạn của truyện theo tran h.
a. HS quan sát 3 tranh minh hoạ của truyện , nhẩm kể chuyện.
b. Mời 3 HS nối tiếp nhau, quan sát tranh và kể 3 đoạn của câu chuyện .
c. Sau mỗi lần một HS kể, cả lớp và GV nhận xét nhanh : vì sao đạt, cách thể hiện, nội
dung.
- Khen ngợi những HS có lời kể sáng tạo.
3.Củng cố, dặn dò.
Hỏi : trong câu chuyện, em thích ai? Vì sao?
Khuyết khích HS về nhà kể lại câu chuyện.
1

Tiết 3 Toán
Đọc ,viết, so sánh các số có ba chữ số.
I. Mục tiêu:
- Giúp HS: Ôn tập củng cố cách đọc, viết ,so sánh các số có ba chữ số.
II. Hoạt động dạy và học:
1. Giới thiệu bài:
2. HS tự luyện tập:
a. Bài 1: HS tự ghi chữ hoặc viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Cho HS tự đọc kết quả
b. Bài 2: HS tự điền số thích hợp vào dãy số
a. Các số tăng liên tiếp từ 310 - 319.
b.Các số giảm liên tiếp từ 400 391.
c. Bài 3: HS điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
VD: 303 < 330 ; 615 > 516

-Với trờng hợp có các phép tính thì khi điền dấu có thể làm:
30 +100 < 131
130
d. Bài 4:HS chỉ ra đợc số lớn nhất là 735, số bé nhất là 142.
e. Bài 5: HS đổi chéo vở, kiểm tra kết quả.
3. Củng cố -dặn dò: GV nhận xét giờ học.
Tiết 4 Tự nhiên và xã hội:
Hoạt động thở và cơ quan hô hấp
I. Mục tiêu: HS nhận ra đợc:
- Sự thay đổi của lồng ngực khi ta hít vào thở ra.
- Chỉ và nói tên các bộ phận của cơ quan hô hấp trên sơ đồ.
- Hiểu đợc vai trò của hoạt động thở với sự sống con ngời.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trang 4, 5 SGK.
III. Hoạt động dạy và học:
1.Giới thiệu bài:
2. Các hoạt động:
* Hoạt động 1: Thực hành cách thở sâu:
- Bớc 1:Trò chơi : Bịt mũi nín thở
HS nêu cảm giác sau khi hít thở lâu.
- Bớc 2: Gọi 1HS lên thực hiện động tác thở sâu nh hình 1.
HS đứng tại chỗ cùng thực hiện.
HS nhận xét.
*Kết luận: Khi ta thở, lồng ngực phồng lên xẹp xuống đều đặn. Cử động hô hấp gồm 2
động tác:hít vào và thở ra.
* Hoạt động 2: Làm việc với SGK:
- Bớc 1: Làm việc theo cặp: HS quan sát H2, 2 HS sẽ lần lợt hỏi -trả lời.Ví dụ:
HS 1: Đố bạn biết mũi để làm gì?
HS 2:Đố bạn biết khí quản, phế quản có chức năng gì ?
* Kết luận: - Cơ quan hô hấp thực hiện việc trao đổi khí.

2
- Cơ quan hô hấp gồm: mũi, khí quản, phế quản và 2 lá phổi.
3. GV nhận xét giờ học.

Thứ năm, ngày 30 tháng 8 năm 2007
Tiết 1 Thể dục
Giới thiệu chơng trình.Trò chơi : nhanh lên bạn ơi.
I. Mục tiêu:
- Phổ biến một số quy định khi tập luyện.
- Giới thiệu chơng trình môn học.
- Chơi trò chơi : Nhanh lên bạn ơi.
II. Ph ơng tiện :
Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp :
1. Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp, phổ biến yêu cầu giờ học.
- Tập bài thể dục phát triển chung của lớp 2 một lần.
2. Phần cơ bản:
- Phân công tổ ,nhóm tập luyện,chọn cán sự môn học.
- Nhắc lại nội quy tập luyện và phổ biến nội dung ,yêu cầu môn học.
- Chỉnh đốn trang phục vệ sinh tập luyện.
- Chơi trò chơi : Nhanh lên bạn ơi.
- Ôn lại một số động tác đội hình đội ngũ đã học: Tập hợp, gióng hàng, điểm số, quay
phải, quay trái, đứng nghiêm, nghỉ.
3. Phần kết thúc:
- Đi thờng theo nhịp 1, 2.
- GV cùng HS hệ thống bài, nhận xét giờ học.

Tiết 2 Toán
Cộng trừ các số có 3 chữ số ( Không nhớ )

I. Mục tiêu:
- Giúp HS ôn tập củng cố cách tính cộng trừ các số có 3 chữ số.
- Giải bài toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn.
II. Hoạt động dạy và học:
1. Giới thiệu bài:
2. Học sinh luyện tập.
- Bài 1: yêu cầu HS tính nhẩm (cho HS tự đọc hoặc ghi ngay kết quả vào chỗ chấm)
Ví dụ : 400 +300 =700.
100+20+4 =124
- Bài 2: yêu cầu HS tự đặt tính, rồi tính kết quả.
(HS tự đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau )
- Bài 3: HS ôn lại cách giải bài toán về ít hơn.
Giải:
Số HS khối 2 là:
245 - 32 = 213 ( học sinh)
3
Đáp số: 213 học sinh.
- Bài 4: HS ôn lại cách giải bài toán về nhiều hơn.
Giải:
Giá tiền một tem th là :
200 + 600 = 800 (đồng )
Đáp số :800 đồng
- Bài 5 : Yêu cầu HS lập đợc các phép tính đúng.
3. Củng cố -dặn dò: GV nhận xét tiết học

Tiết 3 Chính tả (tập chép)
Cậu bé thông minh
I. Mục tiêu :
- Chép lại chính xác đoạn văn 53 chữ.
- Củng cố cách trình bày một đoạn văn.

- Viết đúng và nhớ viết những tiếng có âm vần dễ lẫn.
- Ôn bảng chữ.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy và học:
1. Giới thiệu bài:
2. H ớng dẫn HS tập chép :
- GV đọc đoạn chép trên bảng.
- 2 - 3 HS nhìn bảng đọc lại đoạn chép. GV hỏi :
+ Đoạn chép này từ bài nào ?
+ Tên bài viết ở vị trí nào ?
+ Đoạn chép có mấy câu ? Cuối mỗi câu có dấu gì ?
- HS viết vào bảng con : Chỉm sẻ, kim khâu, sắc, xẻ thịt.
3. HS chép bài vào vở. GV theo dõi uốn nắn.
4. Chấm chữa bài.
5. H ớng dẫn làm bài tập chính t ả:
a. BT 2: HS làm vào nháp - Gọi HS lên bảng chữa bài - HS điền vào vở lời giải đúng.
b. BT 3: - HS lên điền vào bảng phụ.
- HS học thuộc thứ tự của 10 chữ và tên chữ theo đúng thứ tự.
6. Củng cố -dặn dò: - GV nhận xét tiết học.

Tiết 4 Tập đọc
Hai bàn tay em
I. Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy cả bài . Đọc đúng :siêng năng, thủ thỉ, giăng giăng.
- Biết nghỉ hơi đúng giữa các dòng thơ và giữa các khổ thơ.
- Nắm đợc nghĩa các từ mới đợc chú giải sau bài.
- Hiểu : Hai bàn tay em rất đẹp, rất có ích và rất đáng yêu.
- Học thuộc lòng bài thơ .
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.

4
- Bảng phụ .
III. Hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra: Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể lại 3 đoạn của chuyện : Cậu bé thông minh.
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:
2.2. Luyện đọc:
- GV đọc bài thơ.
- Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Đọc từng dòng thơ.
- Đọc từng khổ thơ: HS tiếp nối nhau đọc 5 khổ thơ.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
2.3. H ớng dẫn HS tìm hiểu bài :
- Hai bàn tay của em bé đợc so sánh với gì ?
- Hai bàn tay thân thiết với bé nh thế nào ?
- Em thích khổ thơ nào nhất ? Vì sao ?
2.4. Học thuộc lòng bài thơ:
- HS đọc thuộc lòng bài thơ :Đọc đồng thanh, xoá dần các từ, cụm từ...
- HS thi đọc thuộc lòng bài thơ với hình thức nâng cao dần.
+ Hai tổ thi đọc tiếp sức.
+ Thi đọc bài thơ theo hình thức hái hoa.
3. Củng cố - dặn dò: GV nhận xét giờ học
Thứ sáu, ngày 31 tháng 8 năm 2007
Tiết 1 Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng tính cộng trừ không nhớ các số có 3 chữ số.
- Củng cố ,ôn tập bài toán về tìm x ,giải toán có lời văn.
II. Hoạt động dạy và học:
1. Giới thiệu bài.

2. Các hoạt động.
2.1. Hoạt động 1: HS làm bài tập 1, 2, 3, 4 - GV theo dõi hớng dẫn HS làm bài.
2.2. Hoạt động 2: Chữa bài
Bài 1 : Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính ( HS đồi vở để kiểm tra bài ).
- Gọi một số HS nêu miệng cách thực hiện.
Bài 2: 2 HS lên bảng chữa bài (HS nêu cách tìm số bị trừ , số hạng )
Ví dụ : x - 125 = 344 x + 125 = 266
x = 344 +125 x = 266 - 12
x = 469 x = 141
Bài 3 : 1HS lên bảng chữa bài.
Bài giải :
Số nữ trong đội đồng diễn là:
285 -140 =145 (ngời )
Đáp số :145 ngời.
Bài 4 : HS xếp và ghép đợc hình con cá.
3. Củng cố -dặn dò: GV nhận xét tiết học.
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×