Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề KT Chương III (MT + ĐA) Hình 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.95 KB, 3 trang )

Giảng 8A:...../.......
8B:...../.......
8C:./
Tiết 56: kiểm tra ch ơng III
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến thức cơ bản của học sinh sau khi học song chơng
Kỹ năng: Rèn t duy và tính độc lập tự giác
Thái độ: Hs có thái độ nghiêm túc
II/ Chuẩn bị:
Gv: Đề bài, đáp án, biểu điểm, tài liêu tham khảo...
Hs: Giấy kiểm tra, đồ dùng học tập....
III/ Các hoạt động dạy - học:
1, Tổ chức: ( 1 phút )
Lớp 8A:....../........
Lớp 8B:....../........
Lớp 8C:/
2, Kiểm tra: ( 1 phút )
Giấy kiểm tra, dụng cụ học tập của học sinh...
3, Bài mới: ( 41 phút )
Ma trận đề:
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Câu Điểm
1, Định lí Talét trong tam giác
1

(0,5)
1 0,5


2, Hệ quả của định lí Talét
1

(0,5)
1 0,5
3, Tính chất đờng phân giác của
tam giác
1

(2)
1

(0,5)
2 2,5
4, Các trờng hợp đồng dạng của
tam giác
1

(0,5)
1

(2)
1

(1)
1

(3)
4 6,5
Tổng

3

(3)
2

(3)
3

(4)
8

(10)
Đề bài - đáp án:
Đề bài
Điểm
Đáp án
I/ Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm )
Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ (......) để hoàn
thiện khẳng định sau:
Nếu một đờng thẳng song song với một cạnh của
tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì
nó........................trên hai cạnh
đó.....................................................tơng ứng tỉ lệ.
Câu 2: Khẳng định sau đay đúng hay sai? đánh dấu
X vào ô thích hợp
Khẳng đinh Đ S
1. Hai tam giác đều thì đồng dạng
2. Hai tam giác vuông thì đồng dạng
3. Hai tam giác đồng dạng thì bằng
0,5

0,5
I/ Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1:
định ranhững đoạn thẳng.
Câu 2:
Đ - S S - Đ
nhau
4. Hai tam giác vuông có cạnh huyền
bằng nhau thì chúng đồng dạng
Câu 3: Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời
đúng. Cho hình vẽ, tính x =?

A: x =
5
13
B: x =
13
12


C: x =
3
13
D: Cả A, B, C đều sai
Câu 4: Tìm y trong hình vẽ sau
A: 12 B: 12,5 C: 13 D:
13,5
Câu 5: điền chữ ' Đ ' vào câu đúng, chữ ' S ' vào câu
sai trong các khẳng định sau:
a, Góc ở đỉnh của tam giác cân này bằng góc ở

đỉnh của tam giác cân kia thì hai tam giác cân đó
đồng dạng với nhau.
b,
ABC


4;6;2
===
ACBCAB

MNP


6;12;4
===
MPNPMN
hai tam giác trên đồng dạng với nhau.
II/ Trắc nghiệm tự luận:
Câu 6: Phát biểu định lí về trờng hợp đồng dạng
thứ hai ? Ghi GT và KL của định lí ?
Câu 7: Cho hình vẽ
0,5
0,5
1
1
1
Câu 3:
ý A
Câu 4:
ý B

Câu 5:
a, Đ
b, S
II/ Tự luận:
Câu 6: Định lí: Nếu hai cạnh của tam giác
này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai
góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau, thì
hai tam giác đồng dạng.

ABC

;
'''
CBA


GT
' ' ' '
A B AC
AB AC
=
;
à
à
'A A=

KL
'''
CBA



ABC


Câu 7: Giải:

a, Tính
y
x
?
b, Tính x khi y = 5
Câu 8: Cho
ABC

( đờng cao AH ),
'''
CBA

( đ-
ờng cao
''
HA
). Biết
'''
CBA

ABC

theo tỉ số
k. Chứng minh rằng tỉ số diện tích của hai tam giác

đồng dạng bằng bình phơng tỉ số đồng dạng ?
1
1
0,5
0,5
1
1
a, áp dụng tính chất đờng phân giác của tam
giác
Ta có:
AC
AB
DC
BD
=
hay
47,0
5,7
5,3
=
y
x

b, Khi y = 5 ta có:

5,7
5,3
=
y
x

hay
3,2
4,7
5,3.5
5,7
5,3
5
==
x
x

Câu 8:

ABC

(
AH
là đờng cao )
GT
'''
CBA

(
''
HA
là đờng cao )

'''
CBA



ABC

theo tỉ số k
KL
' ' '
2
A B C
ABC
S
k
S


=

Chứng minh: Vì
''' CBA


ABC

K
AH
HA
BC
CB
AC
CA
AB

BA
====
''''''''


==







=
=




BCAH
CBHA
S
S
CBHAS
BCAHS
ABC
CBA
CBA
ABC
.

2
1
'''.'
2
1
'''.'
2
1
.
2
1
'''
'''


2
.
''
.
''
.
'''.'
KKK
BC
CB
AH
HA
BCAH
CBHA
====

4, Củng cố: ( 1 phút )
Gv: Thu bài, nhận xét giờ làm bài
5, Dặn dò: ( 1 phút )
Đọc trớc bài 1 chơng IV

×