Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề Thi HK II ( MT + ĐA) GDCD 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.76 KB, 2 trang )

Đề thi học kỳ II
Môn thi: GDCD - Khối 8
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian chép đề )
A. Thiết lập ma trận 2 chiều:
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Phòng chống tệ nạn xã hội
II
(0,5)
I
( 2 )
III

(2,5)
Quyền tự do ngôn luận
I
(0,25 )
I
( 1 )
II

(1,25 )
Hiến pháp nớc CH XHCN Việt Nam
I
(0,25 )
I
( 1 )
I


( 2 )
III

(3, 25)
Pháp luật nớc CH XHCN Việt Nam
I
( 3 )
I

( 3 )
Cộng
V

3
II

4
II

3
IX

10
B. Đề bài:
Câu hỏi
Điểm
Đáp án
I/ Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm )
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
Câu 1: Phòng chống tệ nạn xã hội là trách nhiệm của ai ?

A. Gia đình Nhà trờng
B. Nhà trờng Gia đình Xã hội
C. Bản Thân Gia đình Xã hội
D. Gia đình Bản thân Nhà trờng Xã hội
Câu 2: Hành vi nào sau đây thể hiện hành vi không phòng
chống tệ nạn xã hội ?
A. Giúp đỡ lực lợng công an bắt kẻ vi phạm pháp luật
B. Học tập, lao động tốt, tránh xa tệ nạn xã hội
C. Bỏ học đi chơi điện tử
D. ý A và B
Câu 3: Trong những việc làm dới đây việc làm nào không
phải là quyền tự do ngôn luận của công dân ?
A. Học sinh thảo luận bàn biện pháp giữ gìn vệ sinh trờng
lớp
B. Tổ dân phố họp bàn về công tác trật tự an ninh ở địa
phơng
C. Gửi đơn kiện ra toà án đòi quyền thừa kế
D. Góp ý kiến vào dự thảo luật, dự thảo hiến pháp
Câu 4: Cơ quan có quyền lập ra hiến pháp
A. Chính phủ C. Nhà nớc
B. Quốc hội D. Bộ Giáo dục và Đào tạo
Câu 5: Nối các yếu tố ở cột A sao cho đúng với các yếu tố ở
cột B
A B
1. Cơ quan quyền lực nhà n-
ớc
2. Cơ quan quản lý nhà nớc
A. Đoàn thanh niên xã
B. Quốc hội
C. Viện kiểm sát nhân dân

0,25
0,25
0,25
0,25
1
I/ Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: ý D
Câu 2: ý C
Câu 3: ý C
Câu 4: ý B
Câu 5:
1 -> B
2 -> D
3 -> E
4 -> C
3. Cơ quan xét xử
4. Cơ quan kiểm sát
tối cao
D. Chính phủ
E. Toà án nhân dân tỉnh

Câu 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
- Quyền tự do ngôn luận là quyền của .( 1) đ ợc tham gia
bàn bạc, thảo luận. Đóng góp ý kiến vào những vấn đề (2)
của đất n ớc, xã hội
- Nhà nớc tạo (3) .thuận lợi để công dân thực hiện .
(4)..tự do báo chí và để báo chí phát huy đúng vai trò của
mình.
II/ Trắc nghiệm tự luận: ( 7 điểm )
Câu 1: ( 2 điểm ) Tệ nạn xã hội ảnh hởng gì tới đời sống xã

hội của nhân dân? là học sinh chúng ta cần phải làm gì ?
Câu 2: ( 2 điểm) Hiến pháp là gì ? Từ khi thành lập đến nay
nhà nớc ta đã ban hành mấy bản hiến pháp ? vào những thời
điểm nào ?
Câu 3: ( 3 điểm )Pháp luật là gì? Nêu bản chất của pháp luật
Việt Nam ?
1
2
2
3
Câu 6:

(1) Công dân
(2) Chung
(3) Điều kiện
(4) Quyền tự do ngôn luận
II/ Trắc nghiệm tự luận:
Câu 1:
- Tệ nạn xã hội ảnh hởng xấu đến sức khoẻ,
tinh thần và đạo đức con ngời, làm tan vỡ
hạnh phúc gia đình, rối loạn trật tự xã hội,
suy thoái giống nòi, dân tộc
- Là học sinh: Cần học tập thật tốt, không sa
vào tệ nạn xã hội. Luôn tuân theo quy định
của pháp luật và tích cực tham gia các hoạt
động phòng chống tệ nạn xã hội trong nhà
trờng và địa phơng
Câu 2:
- Hiến pháp là luật cơ bản của nhà nớc có
hiệu lực pháp lí cao nhất trong hệ thống

pháp luật Việt Nam. Mọi văn bản pháp luật
khác đều đợc xây dựng ban hành trên cơ sở
các quy định của hiến pháp, không đợc trái
với Hiến pháp
- Từ khi thành lập đến nay nhà nớc ta đã ban
hành 4 bản Hiến pháp
+ Hiến pháp năm 1946
+ Hiến pháp năm 1959
+ Hiến pháp năm 1980
+ Hiến pháp năm 1992
Câu 3:
- Pháp luật là các quy tắc xử sự chung có
tính bắt buộc, do nhà nớc ban hành, đợc nhà
nớc bảo đảm thực hiện bằng các biện pháp
giáo dục, thuyết phục, cỡng chế
- Bản chất pháp luật: Pháp luật nớc CH
XHCN Việt Nam thể hiện ý trí của giai cấp
công nhân và nhân dân lao động dới sự lãnh
đạo của Đảng cộng sản Việt Nam, thể hiện
quyền làm chủ của nhân dân Việt Nam trên
tất cả các lĩnh vực của cuộc sống xã hội
( chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội )

×