Tải bản đầy đủ (.ppt) (61 trang)

Tiết 38, Bài 32: Các mùa khí hậu và thờì tiết ở nước ta

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.78 MB, 61 trang )



TiÕt 38, bµi 32:
TiÕt 38, bµi 32:


Tiết 38, bài 32:
Tiết 38, bài 32:
KIEM TRA BAỉI CUế
BAỉI MễI
Củng cố
Dặn dò


Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa, nóng ẩm mưa nhiều,
diễn biến phức tạp.
Hàng năm lãnh thổ nước ta nhận được một lượng bức xạ mặt
trời rất lớn, số giờ nắng nhiều, nhiệt độ cao, lượng mưa và độ
ẩm tương đối của không khí lớn.
Khí hậu nước ta thay đổi theo mùa và theo vùng rất rõ rệt.
Em hãy nêu đặc điểm chung của
khí hậu Việt Nam?
Kiểm tra bài cũ
Nét độc đáo của khí hậu nước ta
thể hiện ở nhũng mặt nào?


TiÕt 38, bµi 32:
1. mïa giã ®«ng b¾c tõ th¸ng 11 ®Õn th¸ng 4 (mïa ®«ng)
2. Mïa giã t©y nam tõ th¸ng 5 ®Õn th¸ng 10 (mïa h¹)
3. thuËn lîi vµ khã khan do khÝ hËu mang l¹i




TiÕt 38, bµi 32:
1. mïa giã ®«ng b¾c tõ th¸ng 11 ®Õn th¸ng 4(mïa ®«ng)
®Æc tr­ng cña mïa
l¹nh ViÖt Nam?


TiÕt 38, bµi 32:
1. mïa giã ®«ng b¾c tõ th¸ng 11 ®Õn th¸ng 4(mïa ®«ng)
- ChÞu t¸c ®éng s©u s¾c cña giã mïa ®«ng b¾c


Tiết 38, bài 32:
1. Gió mùa đông bắc từ tháng 11 đến tháng 4(mùa đông)
G
i
ó

Đ
ô
n
g

B

c
G
i
ó


T
â
y

N
a
m
-
Gió mùa đông bắc là gió từ cao
áp Xia-bia thổi đến Việt Nam theo
hướng Đông Bắc có tính chất lạnh
và khô và dần yếu đI rồi dừng lại
ở dãy núi Bạch Mã
-
Gió mùa đông bắc
có đặc tính
như thế nào?


Tiết 38, bài 32:
1. Gió mùa đông bắc từ tháng 11 đến tháng 4(mùa đông)
G
i
ó

Đ
ô
n
g


B

c
G
i
ó

T
â
y

N
a
m
-
Gió mùa đông bắc: Do vị
trí nước ta nằm trong phạm vi
hoạt động của gió mùa đông
Bắc và ảnh hưởng của địa
hinh đón gió các cánh cung
đông Bắc nên miền Bắc của
Việt Nam có cùng vĩ độ với
một số thành phố của ấn độ
như: Nacpơ, Mumbainhưng
ở ấn độ vẫn có nhiệt độ cao
hơn ở miền Bắc Việt Nam từ
4 - 5 độ C.
-




Tháng
Trạm
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12



Nội
Nội
T
T
0
0
(
(
0
0
C)
C)
16,
16,
4
4
17,
17,
0
0
20,
20,
2
2
23,
23,
7
7
27,
27,

3
3
28,
28,
8
8
28,
28,
9
9
28,
28,
2
2
27,
27,
2
2
24,
24,
6
6
21,
21,
4
4
18,
18,
2
2

L/mưa
L/mưa
(mm
(mm
)
)
18,
18,
6
6
26,
26,
2
2
43,
43,
8
8
90,
90,
1
1
188
188
,5
,5
239
239
,9
,9

288
288
,2
,2
318
318
,0
,0
265
265
,4
,4
130
130
,7
,7
43,
43,
4
4
23,
23,
4
4
H
H
U
U
ế
ế

T
T
0
0
(
(
0
0
C)
C)
20,
20,
0
0
20,
20,
9
9
23,
23,
1
1
26,
26,
0
0
28,
28,
3
3

29,
29,
3
3
29,
29,
4
4
28,
28,
9
9
27,
27,
1
1
25,
25,
1
1
23,
23,
1
1
20,
20,
8
8
L/mưa
L/mưa

(mm)
(mm)
161
161
,3
,3
62,
62,
6
6
47,
47,
1
1
51,
51,
6
6
82,
82,
1
1
116
116
,7
,7
95,
95,
3
3

104
104
,0
,0
473
473
,4
,4
795
795
,6
,6
580
580
,6
,6
297
297
,4
,4
TP
TP
H
H
C
C
M
M
T
T

0
0
(
(
0
0
C)
C)
25,
25,
8
8
26,
26,
7
7
27,
27,
9
9
28,
28,
9
9
28,
28,
3
3
27,
27,

5
5
27,
27,
1
1
27,
27,
1
1
26,
26,
8
8
26,
26,
7
7
26,
26,
4
4
25,
25,
7
7
L/mưa
L/mưa
(mm
(mm

)
)
13,
13,
8
8
4,1
4,1
10,
10,
5
5
50,
50,
4
4
218
218
,4
,4
311
311
,7
,7
293
293
,7
,7
269
269

,8
,8
327
327
,0
,0
266
266
,7
,7
116
116
,5
,5
48,
48,
3
3
Bảng 31.1: Nhiệt độ và lượng mưa các trạm khí tượng Hà Nội, Huế và
TP Hồ Chí Minh.



Tháng
Trạm
1
1
2
2
3

3
4
4
11
11
12
12


Nội
Nội
T
T
0
0
(
(
0
0
C)
C)
16,
16,
4
4
17,
17,
0
0
20,

20,
2
2
23,
23,
7
7
21,
21,
4
4
18,
18,
2
2
L/mưa
L/mưa
(mm
(mm
)
)
18,
18,
6
6
26,
26,
2
2
43,

43,
8
8
90,
90,
1
1
43,
43,
4
4
23,
23,
4
4
H
H
U
U
ế
ế
T
T
0
0
(
(
0
0
C)

C)
20,
20,
0
0
20,
20,
9
9
23,
23,
1
1
26,
26,
0
0
23,
23,
1
1
20,
20,
8
8
L/mưa
L/mưa
(mm)
(mm)
161

161
,3
,3
62,
62,
6
6
47,
47,
1
1
51,
51,
6
6
580
580
,6
,6
297
297
,4
,4
TP
TP
H
H
C
C
M

M
T
T
0
0
(
(
0
0
C)
C)
25,
25,
8
8
26,
26,
7
7
27,
27,
9
9
28,
28,
9
9
26,
26,
4

4
25,
25,
7
7
L/mưa
L/mưa
(mm
(mm
)
)
13,
13,
8
8
4,1
4,1
10,
10,
5
5
50,
50,
4
4
116
116
,5
,5
48,

48,
3
3
Bảng 31.1: Nhiệt độ và lượng mưa các trạm khí tượng Hà Nội, Huế và
TP Hồ Chí Minh.
NhiÖt ®é th¸ng
thÊp nhÊt cña
ba tr¹m?



Tháng
Trạm
1
1
2
2
3
3
4
4
11
11
12
12


Nội
Nội
T

T
0
0
(
(
0
0
C)
C)
16,
16,
4
4
17,
17,
0
0
20,
20,
2
2
23,
23,
7
7
21,
21,
4
4
18,

18,
2
2
L/mưa
L/mưa
(mm
(mm
)
)
18,
18,
6
6
26,
26,
2
2
43,
43,
8
8
90,
90,
1
1
43,
43,
4
4
23,

23,
4
4
H
H
U
U
ế
ế
T
T
0
0
(
(
0
0
C)
C)
20,
20,
0
0
20,
20,
9
9
23,
23,
1

1
26,
26,
0
0
23,
23,
1
1
20,
20,
8
8
L/mưa
L/mưa
(mm)
(mm)
161
161
,3
,3
62,
62,
6
6
47,
47,
1
1
51,

51,
6
6
580
580
,6
,6
297
297
,4
,4
TP
TP
H
H
C
C
M
M
T
T
0
0
(
(
0
0
C)
C)
25,

25,
8
8
26,
26,
7
7
27,
27,
9
9
28,
28,
9
9
26,
26,
4
4
25,
25,
7
7
L/mưa
L/mưa
(mm
(mm
)
)
13,

13,
8
8
4,1
4,1
10,
10,
5
5
50,
50,
4
4
116
116
,5
,5
48,
48,
3
3
Bảng 31.1: Nhiệt độ và lượng mưa các trạm khí tượng Hà Nội, Huế và
TP Hồ Chí Minh.
NhiÖt ®é th¸ng
thÊp nhÊt cña
ba tr¹m?



Tháng

Trạm
1
1
2
2
3
3
4
4
11
11
12
12


Nội
Nội
T
T
0
0
(
(
0
0
C)
C)
16,
16,
4

4
17,
17,
0
0
20,
20,
2
2
23,
23,
7
7
21,
21,
4
4
18,
18,
2
2
L/mưa
L/mưa
(mm
(mm
)
)
18,
18,
6

6
26,
26,
2
2
43,
43,
8
8
90,
90,
1
1
43,
43,
4
4
23,
23,
4
4
H
H
U
U
ế
ế
T
T
0

0
(
(
0
0
C)
C)
20,
20,
0
0
20,
20,
9
9
23,
23,
1
1
26,
26,
0
0
23,
23,
1
1
20,
20,
8

8
L/mưa
L/mưa
(mm)
(mm)
161
161
,3
,3
62,
62,
6
6
47,
47,
1
1
51,
51,
6
6
580
580
,6
,6
297
297
,4
,4
TP

TP
H
H
C
C
M
M
T
T
0
0
(
(
0
0
C)
C)
25,
25,
8
8
26,
26,
7
7
27,
27,
9
9
28,

28,
9
9
26,
26,
4
4
25,
25,
7
7
L/mưa
L/mưa
(mm
(mm
)
)
13,
13,
8
8
4,1
4,1
10,
10,
5
5
50,
50,
4

4
116
116
,5
,5
48,
48,
3
3
Bảng 31.1: Nhiệt độ và lượng mưa các trạm khí tượng Hà Nội, Huế và
TP Hồ Chí Minh.
NhiÖt ®é th¸ng
thÊp nhÊt cña
ba tr¹m?



Tháng
Trạm
1
1
2
2
3
3
4
4
11
11
12

12


Nội
Nội
T
T
0
0
(
(
0
0
C)
C)
16,
16,
4
4
17,
17,
0
0
20,
20,
2
2
23,
23,
7

7
21,
21,
4
4
18,
18,
2
2
L/mưa
L/mưa
(mm
(mm
)
)
18,
18,
6
6
26,
26,
2
2
43,
43,
8
8
90,
90,
1

1
43,
43,
4
4
23,
23,
4
4
H
H
U
U
ế
ế
T
T
0
0
(
(
0
0
C)
C)
20,
20,
0
0
20,

20,
9
9
23,
23,
1
1
26,
26,
0
0
23,
23,
1
1
20,
20,
8
8
L/mưa
L/mưa
(mm)
(mm)
161
161
,3
,3
62,
62,
6

6
47,
47,
1
1
51,
51,
6
6
580
580
,6
,6
297
297
,4
,4
TP
TP
H
H
C
C
M
M
T
T
0
0
(

(
0
0
C)
C)
25,
25,
8
8
26,
26,
7
7
27,
27,
9
9
28,
28,
9
9
26,
26,
4
4
25,
25,
7
7
L/mưa

L/mưa
(mm
(mm
)
)
13,
13,
8
8
4,1
4,1
10,
10,
5
5
50,
50,
4
4
116
116
,5
,5
48,
48,
3
3
Bảng 31.1: Nhiệt độ và lượng mưa các trạm khí tượng Hà Nội, Huế và
TP Hồ Chí Minh.
NhiÖt ®é TB c¸c

th¸ng mïa ®«ng
cña ba tr¹m?



Tháng
Trạm
1
1
2
2
3
3
4
4
11
11
12
12


Nội
Nội
T
T
0
0
(
(
0

0
C)
C)
16,
16,
4
4
17,
17,
0
0
20,
20,
2
2
23,
23,
7
7
21,
21,
4
4
18,
18,
2
2
L/mưa
L/mưa
(mm

(mm
)
)
18,
18,
6
6
26,
26,
2
2
43,
43,
8
8
90,
90,
1
1
43,
43,
4
4
23,
23,
4
4
H
H
U

U
ế
ế
T
T
0
0
(
(
0
0
C)
C)
20,
20,
0
0
20,
20,
9
9
23,
23,
1
1
26,
26,
0
0
23,

23,
1
1
20,
20,
8
8
L/mưa
L/mưa
(mm)
(mm)
161
161
,3
,3
62,
62,
6
6
47,
47,
1
1
51,
51,
6
6
580
580
,6

,6
297
297
,4
,4
TP
TP
H
H
C
C
M
M
T
T
0
0
(
(
0
0
C)
C)
25,
25,
8
8
26,
26,
7

7
27,
27,
9
9
28,
28,
9
9
26,
26,
4
4
25,
25,
7
7
L/mưa
L/mưa
(mm
(mm
)
)
13,
13,
8
8
4,1
4,1
10,

10,
5
5
50,
50,
4
4
116
116
,5
,5
48,
48,
3
3
Bảng 31.1: Nhiệt độ và lượng mưa các trạm khí tượng Hà Nội, Huế và
TP Hồ Chí Minh.
NhiÖt ®é TB c¸c
th¸ng mïa ®«ng
cña ba tr¹m?
Hµ Néi: 19
0
4C
HuÕ: 22
0
3C
TP. HCMinh: 26
0
9C



TiÕt 38, bµi 32:
1. mïa giã ®«ng b¾c tõ th¸ng 11 ®Õn th¸ng 4(mïa ®«ng)
-
ChÞu t¸c ®éng s©u s¾c cña giã mïa ®«ng b¾c:
+ NhiÖt ®é TB: cã 3, 4 th¸ng d­íi 20
0
C



Tháng
Trạm
1
1
2
2
3
3
4
4
11
11
12
12


Nội
Nội
T

T
0
0
(
(
0
0
C)
C)
16,
16,
4
4
17,
17,
0
0
20,
20,
2
2
23,
23,
7
7
21,
21,
4
4
18,

18,
2
2
L/mưa
L/mưa
(mm
(mm
)
)
18,
18,
6
6
26,
26,
2
2
43,
43,
8
8
90,
90,
1
1
43,
43,
4
4
23,

23,
4
4
H
H
U
U
ế
ế
T
T
0
0
(
(
0
0
C)
C)
20,
20,
0
0
20,
20,
9
9
23,
23,
1

1
26,
26,
0
0
23,
23,
1
1
20,
20,
8
8
L/mưa
L/mưa
(mm)
(mm)
161
161
,3
,3
62,
62,
6
6
47,
47,
1
1
51,

51,
6
6
580
580
,6
,6
297
297
,4
,4
TP
TP
H
H
C
C
M
M
T
T
0
0
(
(
0
0
C)
C)
25,

25,
8
8
26,
26,
7
7
27,
27,
9
9
28,
28,
9
9
26,
26,
4
4
25,
25,
7
7
L/mưa
L/mưa
(mm
(mm
)
)
13,

13,
8
8
4,1
4,1
10,
10,
5
5
50,
50,
4
4
116
116
,5
,5
48,
48,
3
3
Bảng 31.1: Nhiệt độ và lượng mưa các trạm khí tượng Hà Nội, Huế và
TP Hồ Chí Minh.
L­îng m­a TB
th¸ng Ýt nhÊt cña
ba tr¹m?



Tháng

Trạm
1
1
2
2
3
3
4
4
11
11
12
12


Nội
Nội
T
T
0
0
(
(
0
0
C)
C)
16,
16,
4

4
17,
17,
0
0
20,
20,
2
2
23,
23,
7
7
21,
21,
4
4
18,
18,
2
2
L/mưa
L/mưa
(mm
(mm
)
)
18,
18,
6

6
26,
26,
2
2
43,
43,
8
8
90,
90,
1
1
43,
43,
4
4
23,
23,
4
4
H
H
U
U
ế
ế
T
T
0

0
(
(
0
0
C)
C)
20,
20,
0
0
20,
20,
9
9
23,
23,
1
1
26,
26,
0
0
23,
23,
1
1
20,
20,
8

8
L/mưa
L/mưa
(mm)
(mm)
161
161
,3
,3
62,
62,
6
6
47,
47,
1
1
51,
51,
6
6
580
580
,6
,6
297
297
,4
,4
TP

TP
H
H
C
C
M
M
T
T
0
0
(
(
0
0
C)
C)
25,
25,
8
8
26,
26,
7
7
27,
27,
9
9
28,

28,
9
9
26,
26,
4
4
25,
25,
7
7
L/mưa
L/mưa
(mm
(mm
)
)
13,
13,
8
8
4,1
4,1
10,
10,
5
5
50,
50,
4

4
116
116
,5
,5
48,
48,
3
3
Bảng 31.1: Nhiệt độ và lượng mưa các trạm khí tượng Hà Nội, Huế và
TP Hồ Chí Minh.
L­îng m­a TB
th¸ng Ýt nhÊt cña
ba tr¹m?



Tháng
Trạm
1
1
2
2
3
3
4
4
11
11
12

12


Nội
Nội
T
T
0
0
(
(
0
0
C)
C)
16,
16,
4
4
17,
17,
0
0
20,
20,
2
2
23,
23,
7

7
21,
21,
4
4
18,
18,
2
2
L/mưa
L/mưa
(mm
(mm
)
)
18,
18,
6
6
26,
26,
2
2
43,
43,
8
8
90,
90,
1

1
43,
43,
4
4
23,
23,
4
4
H
H
U
U
ế
ế
T
T
0
0
(
(
0
0
C)
C)
20,
20,
0
0
20,

20,
9
9
23,
23,
1
1
26,
26,
0
0
23,
23,
1
1
20,
20,
8
8
L/mưa
L/mưa
(mm)
(mm)
161
161
,3
,3
62,
62,
6

6
47,
47,
1
1
51,
51,
6
6
580
580
,6
,6
297
297
,4
,4
TP
TP
H
H
C
C
M
M
T
T
0
0
(

(
0
0
C)
C)
25,
25,
8
8
26,
26,
7
7
27,
27,
9
9
28,
28,
9
9
26,
26,
4
4
25,
25,
7
7
L/mưa

L/mưa
(mm
(mm
)
)
13,
13,
8
8
4,1
4,1
10,
10,
5
5
50,
50,
4
4
116
116
,5
,5
48,
48,
3
3
Bảng 31.1: Nhiệt độ và lượng mưa các trạm khí tượng Hà Nội, Huế và
TP Hồ Chí Minh.
L­îng m­a TB

th¸ng Ýt nhÊt cña
ba tr¹m?



Tháng
Trạm
1
1
2
2
3
3
4
4
11
11
12
12


Nội
Nội
T
T
0
0
(
(
0

0
C)
C)
16,
16,
4
4
17,
17,
0
0
20,
20,
2
2
23,
23,
7
7
21,
21,
4
4
18,
18,
2
2
L/mưa
L/mưa
(mm

(mm
)
)
18,
18,
6
6
26,
26,
2
2
43,
43,
8
8
90,
90,
1
1
43,
43,
4
4
23,
23,
4
4
H
H
U

U
ế
ế
T
T
0
0
(
(
0
0
C)
C)
20,
20,
0
0
20,
20,
9
9
23,
23,
1
1
26,
26,
0
0
23,

23,
1
1
20,
20,
8
8
L/mưa
L/mưa
(mm)
(mm)
161
161
,3
,3
62,
62,
6
6
47,
47,
1
1
51,
51,
6
6
580
580
,6

,6
297
297
,4
,4
TP
TP
H
H
C
C
M
M
T
T
0
0
(
(
0
0
C)
C)
25,
25,
8
8
26,
26,
7

7
27,
27,
9
9
28,
28,
9
9
26,
26,
4
4
25,
25,
7
7
L/mưa
L/mưa
(mm
(mm
)
)
13,
13,
8
8
4,1
4,1
10,

10,
5
5
50,
50,
4
4
116
116
,5
,5
48,
48,
3
3
Bảng 31.1: Nhiệt độ và lượng mưa các trạm khí tượng Hà Nội, Huế và
TP Hồ Chí Minh.
L­îng m­a TB
th¸ng Ýt nhÊt cña
ba tr¹m?


Tiết 38, bài 32:
1. mùa gió đông bắc từ tháng 11 đến tháng 4(mùa đông)
-
Chịu tác động sâu sắc của gió mùa đông bắc:
+ Nhiệt độ TB: có 3, 4 tháng dưới 20
0
C
+ Lượng mưa chỉ khoảng 15-20%




Tháng
Trạm
1
1
2
2
3
3
4
4
11
11
12
12


Nội
Nội
T
T
0
0
(
(
0
0
C)

C)
16,
16,
4
4
17,
17,
0
0
20,
20,
2
2
23,
23,
7
7
21,
21,
4
4
18,
18,
2
2
L/mưa
L/mưa
(mm
(mm
)

)
18,
18,
6
6
26,
26,
2
2
43,
43,
8
8
90,
90,
1
1
43,
43,
4
4
23,
23,
4
4
H
H
U
U
ế

ế
T
T
0
0
(
(
0
0
C)
C)
20,
20,
0
0
20,
20,
9
9
23,
23,
1
1
26,
26,
0
0
23,
23,
1

1
20,
20,
8
8
L/mưa
L/mưa
(mm)
(mm)
161
161
,3
,3
62,
62,
6
6
47,
47,
1
1
51,
51,
6
6
580
580
,6
,6
297

297
,4
,4
TP
TP
H
H
C
C
M
M
T
T
0
0
(
(
0
0
C)
C)
25,
25,
8
8
26,
26,
7
7
27,

27,
9
9
28,
28,
9
9
26,
26,
4
4
25,
25,
7
7
L/mưa
L/mưa
(mm
(mm
)
)
13,
13,
8
8
4,1
4,1
10,
10,
5

5
50,
50,
4
4
116
116
,5
,5
48,
48,
3
3
Bảng 31.1: Nhiệt độ và lượng mưa các trạm khí tượng Hà Nội, Huế và
TP Hồ Chí Minh.
®Æc tr­ng
cña mïa l¹nh
ViÖt Nam?



Tháng
Trạm
1
1
2
2
3
3
4

4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12


Nội
Nội
T
T
0
0
(
(
0
0
C)

C)
16,
16,
4
4
17,
17,
0
0
20,
20,
2
2
23,
23,
7
7
27,
27,
3
3
28,8
28,8
28,
28,
9
9
28,
28,
2

2
27,
27,
2
2
24,
24,
6
6
21,
21,
4
4
18,
18,
2
2
L/mưa
L/mưa
(mm
(mm
)
)
18,
18,
6
6
26,
26,
2

2
43,
43,
8
8
90,
90,
1
1
188
188
,5
,5
239,
239,
9
9
288
288
,2
,2
318
318
,0
,0
265
265
,4
,4
130

130
,7
,7
43,
43,
4
4
23,
23,
4
4
H
H
U
U
ế
ế
T
T
0
0
(
(
0
0
C)
C)
20,
20,
0

0
20,
20,
9
9
23,
23,
1
1
26,
26,
0
0
28,
28,
3
3
29,3
29,3
29,
29,
4
4
28,
28,
9
9
27,
27,
1

1
25,
25,
1
1
23,
23,
1
1
20,
20,
8
8
L/mưa
L/mưa
(mm)
(mm)
161
161
,3
,3
62,
62,
6
6
47,
47,
1
1
51,

51,
6
6
82,
82,
1
1
116,
116,
7
7
95,
95,
3
3
104
104
,0
,0
473
473
,4
,4
795
795
,6
,6
580
580
,6

,6
297
297
,4
,4
TP
TP
H
H
C
C
M
M
T
T
0
0
(
(
0
0
C)
C)
25,
25,
8
8
26,
26,
7

7
27,
27,
9
9
28,
28,
9
9
28,
28,
3
3
27,5
27,5
27,
27,
1
1
27,
27,
1
1
26,
26,
8
8
26,
26,
7

7
26,
26,
4
4
25,
25,
7
7
L/mưa
L/mưa
(mm
(mm
)
)
13,
13,
8
8
4,1
4,1
10,
10,
5
5
50,
50,
4
4
218

218
,4
,4
311,
311,
7
7
293
293
,7
,7
269
269
,8
,8
327
327
,0
,0
266
266
,7
,7
116
116
,5
,5
48,
48,
3

3
Bảng 31.1: Nhiệt độ và lượng mưa các trạm khí tượng Hà Nội, Huế và
TP Hồ Chí Minh.
Hµ Néi: 18,6mm
HuÕ: 74,1mm
TP. HCMinh:4,1mm
Hµ Néi: 19
0
4C
HuÕ: 22
0
3C
TP. HCMinh: 26
0
9C




Tiết 38, bài 32:
1. mùa gió đông bắc từ tháng 11 đến tháng 4(mùa đông)
-
Chịu tác động sâu sắc của gió mùa đông bắc:
+ Nhiệt độ TB: có 3, 4 tháng dưới 20
0
C
+ Lượng mưa chỉ khoảng 15-20%
-
Tạo mùa đông lạnh, mưa phùn ở miền Bắc.
Miền Nam: mùa khô nóng kéo dài.



TiÕt 38, bµi 32:
1. Giã mïa ®«ng b¾c tõ th¸ng 11 ®Õn th¸ng 4(mïa ®«ng)
®Æc tr­ng cña mïa
l¹nh ViÖt Nam?
2. Mïa giã t©y nam tõ th¸ng 5 ®Õn th¸ng 10 (mïa h¹)

×