Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

English for beginners

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (597.55 KB, 26 trang )

Prepared by Nguyen Sy Chien Monday, July 29, 2013
Tài liệu dành cho ngời bắt đầu học Tiếng Anh
(Guidelines for beginners of English learning)
Unit 1
I./ Words and phrases
one : 1 six : 6
two : 2 seven : 7
three : 3 eight : 8
four : 4 nine : 9
five : 5 ten : 10
newspaper : báo, tờ báo
case : chiếc va-li
over there : đằng kia
This is ___________. : Đây là _______________.
What is (What's) your name? : Tên bạn (cậu, ông, bà, anh, chị, . . .) là gì?
I am (I'm) __________ : Mình là _________________.
Mr. Dean : ông (anh, bác, . . .) Dean
Mrs Kate : bà (cô, chị, . . .) Kate (đã có chồng)
Miss Kate : cô (chị) Kate (cha có chồng)
Ms Kate : cô (chị) Kate (không rõ có chồng hay cha)
Is this your case? : Đây là va-li của ông à?
Is that your case over there? : Va-li của ông đằng kia phải không?
Yes, it is : Đúng vậy.
No, it isn't : Không phải vậy.
What's your name. please? : Xin hỏi tên anh (ông, bà, . . .) là gì vậy?
I'm (I am) _____________. : Tôi là ______________.
My name's ____________. : Tên tôi là ___________.
Where are you from? : Ông (bà, anh, chị, . . .) từ đâu tới vậy.
I am from _____________. : Tôi từ _________ đến.
We are from ___________. : Chúng tôi từ ____ đến.
Where's David from? : David từ đâu tới?


II./ Text
Hello!
David : Hello, I'm David Kent.
Linda : Hello, I'm Linda Black.
David : This is Kate Carter, and this is Mary Noris.
Linda : Hello, Kate. Hello, Mary. Where are you from?
Kate : We are from London.
Linda : Oh, I'm from London too.
Kate : Hm, . . .. Where's David from?
Linda : He's from Oxford.
What's your name?
Mr. Dean : Good morning,
Receptionist : Good morning, What's your name, please?
Mr. Dean : My name's Dean.
Receptionist : Ah, yes. Mr. Dean, room 8. Here's your key.
Mr. Dean : Thank you
1
Prepared by Nguyen Sy Chien Monday, July 29, 2013
Is this your case?
Porter : Is this your case?
Mr. Dean : No, it isn't.
Porter : Oh, Is that your case over there?
Mr. Dean : Yes, it is.
III./ Practice and excerises
1. Anh (chị) tự giới thiệu tên mình với những ngời khác. Hỏi tên ngời khác.
Ví dụ
1
: I am John Lenon (I'm John Lenon.)
Ví dụ
2

: I am John Lenon (I'm John Lenon). What is your name? (What's your name?)
2. Anh (chị) tự giới thiệu tên mình và giới thiệu tên ngời bên cạnh.
Ví dụ
1
: I'm . . . . . . . . . . . . . .. This is . . . . . . . . . . . . and this is . . . . . . . . . . . . . .
3. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống.
A: ___, ___ Lan
B: Hello, I'm ___
A: This ___ ___ and ___ ___ Phuong.
B: ____ is Peter, ___ this ___ Linda.
4. H y điền tên một số đồng nghiệp mà anh (chị) biết vào chỗ trống (___).ã
Mr. ______ Miss ______ Mrs. ______
______ ______ ______
______ ______ ______
5. Dùng những danh từ đ cho sau đây viết câu theo gợi ý.ã
a. a hat
-> (+) This is a hat. (-) This isn't a hat.
(?) Is this a hat? (Wh-?) What is it (this/ that)?
b. a motorbike
-> ________________. ________________.
________________. ________________.
IV./ Homework
1. Biến đổi các câu sau sang dạng câu phủ định và nghi vấn.
a. This is Mary Carter. (-) _________________ (?) ___________________?
b. She is from England. (-) _________________ (?) ___________________?
c. We are Linh and Ha. (-) _________________ (?) ___________________?
d. This is my sister. (-) _________________ (?) ___________________?
e. That's my office. (-) _________________ (?) ___________________?
2. Dùng "What" hoặc "Where" đặt câu hỏi cho phần gạch chân trong những câu sau.
a. I'm David Kent.

b. We are Hung and Long .
c. This is my case.
d. John and David are from Mexico.
e. Kate is from England.
2
Prepared by Nguyen Sy Chien Monday, July 29, 2013
Unit 2
I./ Words and phrases.
bathroom : nhà tắm park : công viên
bedroom : phòng ngủ radio : cái đài
cinema : rạp chiếu bóng sofa : ghế sô-pha
shower : vòi tắm hoa sen lab : phòng thí nghiệm
library : th viện table : cái bàn
television : vô tuyến chair : cái ghế
playground : sân chơi flat : căn hộ (chung c)
wardrobe : tủ đựng quần áo news : tin tức
film : phim p.m : buổi chiều tối
What time? : mấy giờ? a.m : buổi sáng
eleven : 11 twenty : 20
twelve : 12 thirty : 30
thirteen : 13 forty : 40
fourteen : 14 fifty : 50
fifteen : 15 sixty : 60
sixteen : 16 seventy : 70
seventeen : 17 eighteen : 80
eighteen : 18 ninety : 90
nineteen : 19 one hundred: 100
- There is (there's) a television (a chair/ a table, . . .) in the sitting-room.
Trong phòng khách có một cái TV (cái ghế, cái bàn, . . .)
- There is not (there isn't) a television (a chair/ a table, . . .) in the sitting-room.

Trong phòng khách không có TV (cái ghế, cái bàn, . . .)
- What's on television tonight? : Tối nay trên có vô tuyến có gì?
- What time is it? : Mấy giờ rồi?
- It's 9 o'clock. : 9 giờ rồi
II./ Text
My flat
John : Is there a balcony in your flat?
Peter : No, there isn't. There's a sitting-room, a bedroom, a bathroom and a
kitchen.
John : Is there a shower in the bathroom?
Peter : Yes, there is. Is there a sofa in your bathroom.
John : No, there isn't.
3
Prepared by Nguyen Sy Chien Monday, July 29, 2013
What's on television tonight?
Jane : Good morning, Anne.
Anne : Hello, Jane.
Jane : Oh, I'm tired this morning.
Anne : What time is it?
Jane : It's nine o'clock. Oh, what's on television tonight?
Anne : There's a film at eight o'clock.
Jane : And is there a football match after the news?
Anne : Yes, there is. It's at six thirty.
III./ practice and excerises
1. H y sắp xếp các từ sau thành nhóm:ã
balcony flat sofa bedroom
kitchen table chair sitting-room
2. Dùng "There is a . . ." hay "There isn't a . . ." Viết năm câu để tả văn phòng làm việc,
hay nhà anh (chị).
Ví dụ: There isn't a balcony in my flat.

3. Anh (chị) h y tìm một từ thích hợp điền vào chỗ trống của đoạn hội thoại sau:ã
A: Is there _____ at _____ o'clock?
B: No, _____ isn't.
A: _____ there a _____ after _____ _____?
B: Yes, there's _____ film after the ______.
A: It's 12 o'clock in Hanoi. What ______ is it in ______?
B: In London? ______ 5 ______.
A: Is it _______ o'clock?
B: No, it _______. It's _______ thirty.
A: Is the film _______ _______ o'clock?
B: No, _______ _______, ________ at ten.
4. Viết những số sau thành chữ:
1.30 : one thirty 7.10 : ________
11.15 : _______ 2.30 : ________
6.55 : _______ 10.25 : ________
4
Prepared by Nguyen Sy Chien Monday, July 29, 2013
Unit 3
I./ Words and phrases
- staff : nhân viên - manager : giám đốc -
- office : văn phòng (cơ quan) - vice-manager : phó giám đốc
- hall : hội trờng - smoking section : phòng hút thuốc
- store : kho (nhà kho) - smoker : ngời hút thuốc
- toilet : nhà vệ sinh - canteen : căng tin
- bank: ngân hàng - museum : viện bảo tàng
- post office : bu điện - picture : bức tranh
- wall : bức tờng - briefcase : cái ca-táp
- notebook : sổ tay - boat : thuyền
- bird : con chim - river : sông
- sky : bầu trời - telephone : điện thoại

- over there : đằng kia (ở đằng kia)
My office
That's Peter. There are twenty staffs in his office. Mr. Martin is his manager, Mrs.
Tayor is his vice-manager. There is a hall in his office. There is a smoking section for
smokers. There are two stores and two toilets, there are some rooms for the staffs.
There is a canteen but there isn't a bathroom.
Where's the park?
David: Is there a post office near here?
Peter : Yes, there is. It's in front of the bank.
David: Where's the bank? Is it far?
Peter : No, it isn't. It's behind the museum over there.
II./ Practice and exercises
1. Anh chị h y tập nói theo mẫu câu sau:ã
Ví dụ : a picture / wall -> There is a picture on the wall.
two pens / table -> There are two pens on the table.
5
Prepared by Nguyen Sy Chien Monday, July 29, 2013
a. a briefcase / table
b. a notebook / briefcase
c. two tables / room
d. three birds / sky
e. four boats / river
* Đổi các câu trên sang câu hỏi nghi vấn và trả lời các câu hỏi đó:
Ví dụ : a picture / wall -> Is there a picture on the wall?
Yes, there is. (No, there isn't.)
two pens / table -> Are there two pens on the table?
Yes, there are. (No, there aren't.)
2. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Nam : Where's your ____, Hung?
Hung : My ____? It's over there.

Nam : Is there a ____ in your room, ____?
Hung : A telephone? Yes, there is a ____ ____ the table.
Nam : Where's the toilet?
Hung : ____ ____ front ____ my room.
Nam : ____ ____ a shop near your ____?
Hung : ____, ____ ____ ____ behind ____ office.
3. Tập đặt câu hỏi và trả lời theo gợi ý dới đây:
Ví dụ : Ham Rong / Thanh Hoa-> Where is Ham Rong?
It is in Thanh Hoa
a. Ha Long / Quang Ninh
b. Do Son / Hai Phong
c. Bangkok / Thailand
d. Phnom Penh / Cambodia
e. Sydney / Australia
6
Prepared by Nguyen Sy Chien Monday, July 29, 2013
Unit 4
I./ Words and phrases
- whose : của ai? - phew! : chao ôi! gớm nhỉ! ghê nhỉ
- boss : ông chủ (sếp) - white : màu trắng
- black : màu đen - red : màu đỏ
- yellow : màu vàng - blue : màu xanh da trời (nớc biển)
- son : con trai - children : lũ trẻ
- large : rộng lớn - small : nhỏ hẹp
- mine: của tôi - yours : của anh (chị, cậu bạn, . . .)
- his : của anh ta (ông ta) - hers : của chị ấy (cô ấy, bà ấy, . . .)
- theirs : của họ (chúng nó) - ours : của chúng tôi (chúng ta)- its
: của nó - bag : cặp (túi) xách
- shorts : quần soóc
II./ Text

Whose car is it?
Terry : Hello, Jane.
Jane : Hello, Terry.
Terry : Phew! What's this?
Jane : It's a Ford.
Terry : It's Mr. Taylor's car.
Jane : Mr. Taylor? Who's he?
Terry : He's my boss.
Is this yours?
After a party in Jane's flat (sau bữa liên hoan ở nhà Jane)
Jane : Well, . . . good night.
Peter : Good night, . . .. Oh, Where are your hats?
Jane : They're over there. Is this yours?
Peter : No, it's Mary's. Mine's the white one. The black one's hers.
7
Prepared by Nguyen Sy Chien Monday, July 29, 2013
III./ Practice and exercises
1. Anh (chị) tập đọc các từ (cụm từ) sau:
Jane - Jane's Mr. Brown - Mr. Brown's
Mary - Mary's Mr. Taylor - Mr. Taylor's
Peter - Peter's Miss Kent - Miss Kent's
John - John's David - David's
Jane's hat Mr. Brown's car
Mary's bag Mr.Taylor's son
2. Anh (chị) h y xem tranh và viết câu theo mẫu sau:ã
Ví dụ : - What's this? - Whose picture is this?
-> It's in Ha noi -> It's Nam's

Nam's Hang's Kuru's
3. Anh (chị) h y viết một đoạn văn ngắn dựa theo tình huống trong tranh và những từ gợiã

ý sau:
A: What ____ ____?
B: It ____ ____ ____.
A: Whose ____ ____ ____?
B: ____ my ____.
4. Anh (chị) h y tập đọc phần dã ới đây:
- white hat / mine -> The white hat is mine.
- black hat / hers -> The black hat is hers.
- large bag / his -> The large bag is his.
- small house / mine -> The small house is mine.
- large house / yours -> The large house is yours.
- black shoes / his -> The black shoes are his.
- white / shoes / hers -> The white shoes are hers.
- red books / ours -> The red books are ours.
- white books / theirs -> The white books are theirs.
5. Anh (chị) đặt câu theo mẫu sau:
8
Prepared by Nguyen Sy Chien Monday, July 29, 2013
Ví dụ : Is the black hat yours, Nam?
-> No, mine's the white one. (Yes, it's mine)
Are the black shoes yours, Nga?
-> No, mine are the white ones. (Yes, they are mine)
a. large house / yours
b. red shorts / his
c. blue hat / hers
d. yellow shirt / yours
e. black bag / hers
6. Anh (chị) tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống
A : _____ are _____ _____, Nam?
B : They _____ on the table.

A : Where _____ your _____, Mrs Lan?
B : They _____ over _____.
A : _____ your books _____ the table?
B : No, ______ are not.
Bài tập củng cố I
9
Prepared by Nguyen Sy Chien Monday, July 29, 2013
I./ Dựa vào những câu sau, anh (chị) h y:ã
1. Đặt câu phủ định
2. Đặt câu hỏi và trả lời.
Ví dụ: - This is my house
- This isn't my house.
- Is this your house? - Yes, it is. (No, it isn't)
a. This is my office.
b. This is my manager.
c. This is my friend's father
d. That's Lan's motorbike.
e. This is my brother's shirt.
II./ Dựa vào những từ gợi ý dới đây, anh (chị) h y viết những câu miêu tả cơ quan,ã
phòng làm việc hay nhà mình.
Ví dụ: - playground / my office.
-> There is a playground in my office.
- fifty staffs / my office.
-> There are fifty staffs in my office.
1. two gardens / my house.
2. a sitting-room / my flat.
3. a radio / sitting-room.
4. two windows / my bed-room.
5. some books / table.
III./ Dựa vào những từ gợi ý dới đây, anh (chị) h y viết những câu miêu tả một ngã ời

hay vật nào đó.
Ví dụ 1: - house / old -> That house is old.
Ví dụ 2: - children -> Those children are tired.
1. house / small
2. houses / small
3. hat / white
4. hats / black
5. worker / young
IV./ Anh (chị) dựa vào những câu trong bài (III) để:
1. Đặt câu phủ định.
2. Đặt câu hỏi nghi vấn và trả lời.
Ví dụ 1: - That house is old
-> That house isn't old.
-> Is that house old? - Yes, it is. (No it isn't.)
Ví dụ 2: - Those houses are new.
-> Those houses aren't new.
-> Are those houses new?
V./ Anh (chị) dùng những từ cho dới đây điền vào bảng sau (chú ý: một danh từ
có thể đi với hai hoặc nhiều giới từ khác nhau)
10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×