Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

Thuyết minh Đồ án thi công

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (552.43 KB, 44 trang )

MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: THI CÔNG ĐÀO ĐẤT.......................................................................7
1.1 Chọn phương án đào đất:.................................................................................7
1.2 Chọn máy thi công:.........................................................................................9
CHƯƠNG 2: THI CÔNG CỐP PHA......................................................................11
2.1 Tải trọng:.......................................................................................................11
2.1.1 Tải trọng thẳng đứng:.............................................................................11
2.1.2 Tải trọng ngang:.....................................................................................12
2.2 Tính cốp pha móng:.......................................................................................12
2.2.1 Tính toán ván ngang...............................................................................12
2.2.2 Tính toán sườn đứng:..............................................................................13
2.2.3 Tính toán thanh chống xiên, chống ngang:.............................................14
2.3 Tính toán cốp pha cột:...................................................................................16
2.3.1 Tính toán với ván khuôn:........................................................................16
2.4 Tính toán cốp pha sàn:...................................................................................17
2.4.1 Tính toán cốp pha:..................................................................................17
2.4.2 Tính toán sườn đỡ cốp pha:....................................................................18
2.4.3 Tính toán dầm đỡ sườn:..........................................................................18
2.4.4 Tính toán cây chống:..............................................................................19
2.5 Tính toán cốp pha dầm:.................................................................................20
2.5.1 Tính toán cốp pha đáy dầm: ( tính với tải trọng đứng)............................20
2.5.2 Tính toán cốp pha thành: (tính với tải trọng ngang)................................21
2.5.3 Tính toán sườn đứng:(tính với tải trọng ngang)......................................22
2.5.4 Tính toán sườn ngang: (tính với tải trọng đứng).....................................22
2.5.5 Tính toán thanh chống xiên:...................................................................23
2.5.6 Tính toán cây chống:..............................................................................24
CHƯƠNG 3: TỔ CHỨC THI CÔNG.....................................................................25
3.1. Phân chia công trình thành các phân đoạn, các đợt:.....................................25
3.2. Tính toán khối lượng các công việc:.............................................................26
3.2.1. Thi công móng, đà kiềng:......................................................................26
3.2.2. Thi công phần thân:...............................................................................26


3.3. Lựa chọn máy thi công:................................................................................28
3.3.1. Chọn cần trục tháp phục vụ cho thi công:..................................................28
3.3.2. Chọn máy bơm bê tông:............................................................................30
3.3.3. Chọn máy trộn vữa:...................................................................................30


ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN

3.3.4. Chọn máy đầm dùi:...................................................................................31
3.4. Lựa chón phương án thi công:......................................................................32
3.4.1. Phương pháp tuần tự:.............................................................................32
3.4.2. Phương pháp song song:........................................................................33
3.4.3. Phương pháp dây chuyền:......................................................................33
3.5 Lập bảng tiến độ:...........................................................................................31
3.6. Biểu đồ nhân lực:..........................................................................................36
3.6.1 Hệ số bất điều hoà K1:............................................................................36
3.6.2 Hệ số phân bố lao động K2:....................................................................31
CHƯƠNG 4: LẬP TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG.............................................35
4.1. Tính số lượng cán bộ công nhân viên, diện tích kho bãi...............................35
4.1.1. Số lượng cán bộ công nhân viên trên công trường.................................35
4.1.2. Tính diện tích lán trại tạm thời...............................................................35
4.1.3. Diện tích kho bãi...................................................................................36
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................39


ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN

ĐỒ ÁN TỔ THI CÔNG

Số liệu đầu bài:
Bê tông móng và đà kiềng: 300 m3
Độ sâu đặt móng: 1,8m
Cấp đất: 4
Cốt thép móng: 115 kg/m3 bê tông
Cốp pha móng và đà kiềng: 5 m2/m3 bê tông.
Chiều dày sàn (hs): 100 mm
Tiết diện dầm (bxh): (250x400) mm
Bước cột: 4600 mm; Số bước cột: 12
Nhịp: 500 mm; Số nhịp: 4
Tiết diện cột (axb): (450x450) mm
Chiều cao tầng: 3200 mm; Số tầng: 5
Mac bê tông: 300
Diện tích công trường/diện tích công trình: 3
Diện tích cửa/diện tích tường: 0,12
(Xây tường 200 trên dầm biên, tường 100 trên dầm giữa)
 Vữa xây M50, vữa M75.

B

















5000

E

5000

C

20000

5000

D

A

A

5000

B

A

4600

4600

4600

4600

4600

4600

4600

4600

4600

4600

4600

1

2

3

B


50600

4

5

6

SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC

7

8

81201071

9

10

11

12

Trang 3


ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN


3200

+16.0m

3200

+12.8m

+6.4m

3200

17800

3200

+9.6m

3200

+3.2m

1800

±0.0m

2800

2800

4600

2800
4600

2800
4600

2800

2800

4600

4600

2800
4600

2800
4600

2800
4600

2800
4600

2800
4600


2800
4600

50600

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

3200

+16.0m


3200

+12.8m

+6.4m

3200

17800

3200

+9.6m

+3.2m

3200

2

±0.0m
1800

1

2800

5000

2800


5000

2800

5000

2800

5000

-1.8m

2800

20000

A

B

SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC

C

D

81201071

E


Trang 4

-1.8m


ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN

CHƯƠNG 1: THI CÔNG ĐÀO ĐẤT
1.1 Chọn phương án đào đất:
 Hố đào có độ sâu thiết kế:
 Sơ bộ kích thước móng:
tc
2
sa�
n
2
 Diện tích móng cho 1 cột : Giả thiết R  2kG / cm ; q  1,3T / m

Fm 

n
Struye�
�qsa�
�nta�
nta�
i
ng


R

tc



(4,6�5)�(1,3�10)�5
 7.475m2
2
2�10

2
Fm  Bm
� Bm  Fm  7,475  2,73m

n Bm  2,8m
Chọn � cho�

�1 1 �
�1 1 �
hm  � � �
Bm  � � �
�2,8  (0,7�0,56)m
4
5
4
5





 Chiều cao móng:
Cho�
n hm  0,7m







Diện tích công trình là: (50600 x 1500) mm.
Thiết kế móng cho công trình: móng đơn có kích thước (2800x2800) mm
Đất cấp 4 => hệ số mái dốc m=0.5
Hệ số mái dốc:
m

B
� B  m�H  0,5�1,8  0,9m
H

0.5
m=

m=
0.5

±0.0m
400<1000


-1.8m
900

700

2800

700

400

700

2800

700

900

4600

±0.0m
800<1000
m=
0.5

0.5
m=


-1.8m
900

700

2800

700

800

700

2800

700

5000

 Dựa vào bản vẽ kết cấu móng nên ta chọn phương pháp đào hết mặt bằng công
trình. Đào theo phương án có taluy mái dốc, mở rộng taluy ra 4 hướng

SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC

81201071

Trang 5


GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN


2100

900

ĐỒ ÁN THI CÔNG

10000

D

20000
5000

C

26000

D

5000

B

2800

2100

2800


A
56600

900

±0.0m
900

2100

4600

4600

4600

4600

4600

4600

4600

4600

4600

4600


4600

2100

900

50600
56600

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11


12

-1.8m

900

700

53400

700

900

26000

±0.0m

-1.8m

900

700

22800

700

900


c

Tính khối lượng đào đất:

d

 Với a = 54,8m; b =24,2m; c = 56,6m; d = 26,0m.
 Khối lượng đất đào:
V

H

H
� ab  cd  (a  c) �(b  d)
6

b

Hình dạng hố đàoa
V

1,8
�(54,8 �24, 2  56, 6 �26  (54,8  56, 6) �(24, 2  26))
6

V  2517 m3

1.2 Chọn máy thi công:
 Các thiết bị máy móc được chọn theo tài liệu: “sổ tay chọn máy thi công xây dựng”

của Nguyễn Tiến Thụ (NXB-Xây Dựng)
SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC

81201071

Trang 6


ĐỒ ÁN THI CƠNG

GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN

 Cấp đất 4, khối lượng đào đất bằng máy là 2517m3 < 20000 m3 nên ta chọn máy đào
1 gầu nghịch có dung tích gầu .
 Chọn máy đào EO-3322B1 (dẫn động thuỷ lực) có các thơng số kỹ thuật sau:
q

Mã hiệu
EO-3322B1
dao
max

R

(m3)
0,5

 (0, 7 �0,9).R

may

max

(m)

hđổ
(m)

7,5

4,8

Hđào
(m)
4,2

 (0, 7 �0, 9).7,5  (5, 25 �6, 75) m �

R dao
 btaluy  l at  rmay  0,9  1 1,5  3,4(m) �
min

a (m)

b (m)

c (m)

2,81

2,7


3,84

chọn R

dao
max

 6,7(m)

dao
chọn R min  3,4(m)

dao
dao
 Khoảng lùi: Rmax  Rmin  6,7 3,4  3,3(m)



R do 

B
C 8, 7
2
 lat  
 1   6,35(m)
2
2
2
2


do
dao
Chọn R  6,35(m)  Rmax

Trong đó: - bề rộng của một lượt đi hố đào
-bề rộng xe, ;
 Năng suất của máy:
K
N  q� d �Nck �K tg
Kt

Trong đó: -dung tích gầu,
-hệ số đầy gầu, phụ thuộc vào loại gầu, cấp và độ ẩm của đất, kd  0,9
Loại gầu
Cấp đất

Gầu thuận
vànghòch

Trò số Kd
Gầu
dây

Gầu
ngoạm

I – ẩm
I – khô
II – ẩm

II – khô
III – ẩm
III – khô

Kt

n K t  1,2
-hệ số tơi của đất, K t  (1,1�1,4) cho�

-số chu kì xúc trong 1 giờ,
Tck  tck �K vt�K quay

-thời gian của một chu kỳ
khi góc quay 900
SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC

81201071

Trang 7


ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN


K vt  1,0 khi �
o�
ta�
i ba�

i


K  1,1 khi �o�
le�
n thu�
ng xe
K vt
-hệ số phụ thuộc vào điều kiện đổ đất của máy xúc � vt
K quay  1

khi

� Tck  17�1,1�1 18,7(s)

K tg

-hệ số sử dụng thời gian,

K tg = 0,7�0,8 cho�
n K tg  0,7

0,9
� N  0,5� �192,51�0,7  50,53(m3 / h)
1,2

 Tính số ca máy:
3
Khối lượng đào đất trong 1 ca (ca 8 giờ): Nca  8�50,53  404,24(m / ca)


Số ca cần thiết:

n

V
2517

 6, 23(ca )
N ca 404, 24
, chọn 7 ca

CHƯƠNG 2: THI CÔNG CỐP PHA
2.1 Tải trọng:
- Dùng gỗ nhóm VI với

 go  490daN / m3

   u  6, 24 �106 daN / m 2
  3, 04 �106 daN / m 2
- Ứng suất nén   n
  6, 74 �106 daN / m 2
- Ứng suất kéo   k
- Ứng suất uốn

10
2
- Mô đun đàn hồi E  1, 2 �10 daN / m

(TCVN 1072 – 1971)
2.1.1 Tải trọng thẳng đứng:

- Khối lượng thể tích của cốp pha đà giáo:
Chọn ván dày  van  20mm
Tải trọng tiêu chuẩn của cốp pha đà giáo:
tc
qcoppha
  coppha � va�
0, 02  9,8daN / m2
n  490 �

SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC

81201071

Trang 8


ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN

Tải trọng tính toán của cốp pha đà giáo:
tt
tc
qcoppha
 qcoppha
�n  9,8 �1,1  10, 78daN / m 2
3
 Khối lượng thể tích của bê tông cốt thép:  btct  2600daN / m
+ Tải trọng tiêu chuẩn và tính toán của sàn:


tc
qsa�
hsa�
0,1  260daN / m 2
n   btct �
n  2600 �
tt
tc
qsa�
n  260 �1, 2  312daN / m 2
n  qsa�
n�

+ Tải trọng tiêu chuẩn và tính toán của dầm:
tc
qda�
  btct �hda�
 2600 �0, 45  1040daN / m 2
m
m

tt
tc
qda�
 qda�
�n  1040 �1, 2  1248daN / m2
m
m

 Tải trọng do người và dụng cụ thi công:

tc
2
qng�


i  250daN / m
tt
tc
qng�
n  250 �1,3  325daN / m2


i  qng�


i �

 Tải trọng do đầm rung:
qdtca�
 200daN / m2
m

qdtta�
 qdtca�
�n  200 �1,3  260daN / m 2
m
m

 Tổng tải trọng đứng:
+ Sàn:


q tc  9,8  260  250  200  719,8daN / m 2

+ Dầm:

q tt  10, 78  312  325  260  907, 78daN / m 2
q tc  9,8  1040  250  200  1499,8daN / m 2
q tt  10, 78  1248  325  260  1843, 78daN / m 2

2.1.2 Tải trọng ngang:
- Áp lực ngang của bê tông mới đổ vào cốp pha:
+Tính toán cho móng: chiều cao của lớp bê tông sinh áp lực ngang: H = 0,7m
pmtco�
H  2500 �0, 7  1750daN / m 2
ng   bt �
tt
tc
pm
 pm
�n  1750�1,3  2275daN / m2
o�
ng
o�
ng

+ Tính toán cho dầm: H = 0,4 m
tc
pda�
  bt �H  2500�0,45  1125daN / m2
m

tt
tc
pda�
 pda�
�n  1125�1,3  1462,5daN / m2
m
m

 Tải trọng do chấn động phát sinh khi đổ bê tông vào cốp pha:
tc
p�
 400daN / m2
o�
tt
tc
p�
 p�
�n  400�1,3  520daN / m2
o�
o�

 Tổng tải trọng ngang:
+ Tổng tải trọng ngang tác dụng lên móng:
p tc  1750  400  2150daN / m 2
p tt  2275  520  2795daN / m 2

+ Tổng tải trọng ngang tác dụng lên dầm:
SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC

81201071


Trang 9


ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN

p tc  1125  400  1525daN / m 2
p tt  1462,5  520  1982,5daN / m 2

2.2 Tính cốp pha móng:
Dùng cốp pha gỗ, ván ngang, sườn đứng
2.2.1 Tính toán ván ngang
- Dùng ván có bề rộng b = 200 mm, bề dày  van  20mm
tc
qvan
 p tc �b  2150 �0, 2  430daN / m
tt
qvan
 p tt �b  2795 �0, 2  559daN / m

- Bố trí các sườn đứng dọc theo chiều dài tấm ván với khoảng cách L = 0,4 m
- Coi cốp pha như một dầm đơn giản chịu lực phân bố đều với nhịp là L = 0,4 m
qtc
van=430daN/m

qttvan=559daN/m

400


400

Hình 2.1-Biểu đồ tải trọng tác dụng lên ván khuôn móng
- Kiểm tra bền:
M max 
W

tt
qvan
�l 2 559 �0, 42

 11,18daNm
8
8

2
b � van
0, 2 �0,02 2

 1,33 �105 m3
6
6

 van 

M max
11,18

�8, 41.105 daN / m 2      6, 24.106 daN / m 2

5
W
1,33 �10
(thỏa )

 Kiểm tra độ võng:
3
b � van
0, 2 �0, 023
J

f max 

12



12

 1,33 �10 7 m4

tc
�l 4
5 qvan
5
430 �0, 4 4 �103
l
400



 0, 09mm   f  

 1, 6mm
10
7
384 EJ
384 1, 2 �10 �1,33 �10
250 250
(thoả

)

SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC

81201071

Trang 10


ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN

2.2.2 Tính toán sườn đứng:
Dùng thanh gỗ dài 0,4 m, tiết diện (40 x 60)mm, xem sườn đứng như 1 dầm đơn giản
chịu lực phân bố đều, nhịp tính toán L = 0,4m, gối tựa là thanh chống ngang và thanh
chống xiên:
qsdtc  p tc �l  2150 �0, 4  860daN / m
qsdtt  p tt �l  2795 �0, 4  1118daN / m
tc

qsd
=860daN/m

tt
qsd
=1118daN/m

400

400

Hình 2.2-Biểu đồ tải trọng tác dụng lên sườn đứng
- Kiểm tra bền:
M max
W

qsdtt �l 2 1118 �0, 42


 22,36daNm
8
8

b. sd2 0, 04 �0, 06 2

 2, 4 �10 5 m3
6
6

 sd 


M max
22,36

�9,32 �105 daN / m 2      6, 24.106 daN / m 2
5
W
2, 4 �10
(thỏa)

 Kiểm tra độ võng:
J

f max 

b � sd3 0, 04 �0, 063

 7, 2 �107 m4
12
12

5 qsdtc �l 4
5
860 �0, 44 �103
l
400

 0, 033mm   f  

 1, 6mm

10
6
384 EJ
384 1, 2 �10 �4,167 �10
250 250
(thoả

)
2.2.3 Tính toán thanh chống xiên, chống ngang:
Dùng thanh chống xiên dài 0,5 mm, 20x20 mm và thanh chống ngang dài 0,3 m tiết
diện 20x20 mm
tc
qch
 ptc �l  2150 �0, 4  860daN / m

qchtt  p tt �l  2795 �0, 4  1118daN / m

Ta có lực tập trung tại các gối tựa:
P

q tt �0, 4 1118 �0, 4

 223, 6daN
2
2

SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC

81201071


Trang 11


ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN

0,3
N  P �sin   223, 6 �  134,16daN
0,5
Lực nén


N=
N
da
16
4,
13

tt
qch
=1118daN/m



0
50

400


P=233,6daN

P=233,6daN

N=233,6daN

300

Hình 2.3-Biểu đồ tải trọng tác dụng lên thanh chống
 Kiểm tra các thanh chống:
+ Thanh chống xiên:
 Kiểm tra bền:


N
134,16

 3,35 �105 daN / m 2     n  3, 04.106 daN / m 2
F 0, 02 �0, 02
(thỏa)

 Kiểm tra ổn định
Hệ số uốn dọc  phụ thuộc vào độ mảnh 
J

b �h3 0, 02 �0, 023

 1,33 �108 m 4
12

12

i

J
1, 33 �108

 5, 77 �103 m
F
0, 02 �0, 02



l0
1�0,5
3100
3100

 86, 66  75 �   2 
 0, 413
3
i
5, 77 �10

86, 662

�    n �  3, 04 �106 �0, 413  1, 26 �106 daN / m2
�   3,35 �105 daN / m 2     n �  1, 26 �106 daN / m 2

(thoả)


+ Thanh chống ngang:
 Kiểm tra bền:


N
223, 6

 5,59 �105 daN / m 2     n  3, 04 �106 daN / m 2
F 0, 02 �0, 02
(thoả)

 Kiểm tra ổn định
SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC

81201071

Trang 12


ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN

Hệ số uốn dọc  phụ thuộc vào độ mảnh 
J

b �h3 0, 02 �0, 023

 1,33 �108 m 4

12
12

i

J
1, 33 �108

 5, 77 �103 m
F
0, 02 �0, 02
2

2

l
1�0,3
� �
�51,99 �
 0 
 51,99 �75 �   1  0,8 � � 1  0,8 �
� 0, 784
3
i
5, 77 �10
100 �

�100 �
�    n   3, 04 �106 �0, 784  2,38 �10 6 daN / m 2
�   5,59 �105 daN / m 2     n   2,38 �106 daN / m 2


(thoả điều kiện ổn định)

2.3 Tính toán cốp pha cột:
2.3.1 Tính toán với ván khuôn:
n  20mm
Dùng ván có bề rộng b = 450 mm và 490 mm,  va�

 Lực phân bố trên 1m dài cốp pha:
tc
tc
qva�
1  2150 �1  2150daN / m
n  pva�
n�
tt
tc
qva�
1  2795 �1  2795daN / m
n  pva�
n�

450

490

20

450


20

Hình 2.4-Mặt cắt ngang cột

SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC

81201071

Trang 13


ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN

qtc
van=2150daN/m

qttvan=2795daN/m

490

490

Hình 2.5-Biểu đồ tải trọng tác dụng lên ván khuôn cột
 Kiểm tra bền:
M max 
W

tt

qva�
r 2 2795 �0, 49 2
n�

 83,88daNm
8
8

2
b � va�
1�0, 022
n

 6, 67 �10 5 m3
6
6

�  va�
n 

M max
83,88

 1, 25 �106 daN / m2      6, 24 �106 daN / m 2
5
W
6, 67 �10
(thỏa)

 Kiểm tra độ võng:

J

3
b � va�
1�0, 023
n

 6, 67 �107 m4
12
12

f max 

tc
�l 4
5 qva�
5
2150 �0, 49 4 �103
l
490
� n


 0, 2mm   f  

 1, 225mm
10
7
384
EJ

384 1, 2 �10 �6, 67 �10
400 400
(t

hoả điều kiện độ võng)
Vì ván khuôn thoả điều kiện bền và biến dạng nên cột không cần dùng gông
2.4 Tính toán cốp pha sàn:
2.4.1 Tính toán cốp pha:
Dùng ván dày  van  20mm
Lực phân bố trên 1m dài cốp pha:
tc
tc
qva�
1  719,8 �1  719,8daN / m
n  q �
tt
tt
qva�
1  907, 78 �1  907, 78daN / m
n  q �

SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC

81201071

Trang 14


ĐỒ ÁN THI CÔNG


GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN

qtc
van=719,8daN/m

qttvan=907,78daN/m

500

500

 Kiểm tra bền:
M max 
W

 van 

tt
qva�
l 2 907, 78 �0,52
n�

 28,37daNm
8 Hình 2.6-Biểu
8
đồ tải trọng tác dụng lên cốp pha sàn

2
b � van
1�0, 02 2


 6, 67 �105 m3
6
6

M max
28,37

 4,3 �105 daN / m2      6, 24 �106 daN / m2
5
W
6, 67 �10
(thoả)

 Kiểm tra độ võng:
J

f max 

3
b � van
1�0, 023

 6, 67 �10 7 m 4
12
12

tc
�l 4
5 qvan

5
719,8 �0,54 �103
l
500



 0, 073mm   f  

 1, 25mm
10
7
384
EJ
384 1, 2 �10 �6, 67 �10
400 400
(

thoả điều kiện độ võng)
2.4.2 Tính toán sườn đỡ cốp pha:
Dùng sườn có tiết diện (40x80)mm, các sườn đỡ cốp pha cách nhau 0,5 m
Lực tác dụng lên sườn đỡ cốp pha:
tc
tc
qs�
0,5  719,8 �0,5  359,9daN / m


n  q �
tt

tt
qs�
0,5  907, 78 �0,5  453,89daN / m


n  q �

q

=359,9daN/m

q

=453,89daN/m

800

800

Hình 2.7-Biểu đồ tải trọng tác dụng lên sườn đỡ cốp pha
 Kiểm tra bền:

SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC

81201071

Trang 15


ĐỒ ÁN THI CÔNG

M max 
W

 s���
n 

GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN

tt
qs�
l 2 453,89 �0,82


n�

 36,31daNm
8
8

2
b � s�
0, 04 �0, 082


n

 4, 27 �10 5 m3
6
6


M max
36,31

 8,51�105 daN / m 2      6, 24 �10 6 daN / m 2
5
W
4, 27 �10
(thoả)

 Kiểm tra độ võng:
J

f max 

3
bhs�
0, 04 �0, 083


n

 1, 71�106 m 4
12
12

tc
l4
5 qs�
5
359,9 �0,84 �103

l
800
n�
� ��


 0, 091mm   f  

 2mm (tho�
a)
10
6
384
EJ
384 1, 2 �10 �1, 71�10
400 400

2.4.3 Tính toán dầm đỡ sườn:
Dùng dầm đỡ sườn có tiết diện (60x100) mm, các dầm đỡ sườn cách nhau 0,8 m.
Lực tác dụng lên dầm đỡ sườn:
tc
Pda�
 q tc �0,5 �0,8  719,8 �0,5 �0,8  287,92daN
m
tt
Pda�
 q tt �0,5 �0,8  907, 78 �0,5 �0,8  363,112daN
m

P


=287,97daN/m

P

=363,112daN/m

1000

1000

Hình 2.8-Biểu đồ tải trọng tác dụng lên dầm đỡ sườn
 Kiểm tra bền:
M max
W

tt
Pda�
�l 363,112 �1
 m 
 90, 778daNm
4
4

b �h 0, 06 �0,12

 1�104 m3
6
6


 da�

m

M max 90, 778

 9, 08 �105 daN / m2      6, 24 �106 daN / m 2
4
W
1�10
(thỏa)

 Kiểm tra độ võng:
J

bh3 0, 06 �0,13

 5 �106 m 4
12
12

SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC

81201071

Trang 16


ĐỒ ÁN THI CÔNG
f max 


GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN

tc
�l 3 1
1 Pda�
287,92 �14 �103
l
1000
� m
 �
 0,1mm   f  

 2,5mm
10
6
48
EJ
48 1, 2 �10 �5 �10
400 400
(thoả)

2.4.4 Tính toán cây chống:
Dùng cột chống đơn bằng thép ống có đường kính  60mm , gồm 2 đoạn trên và dưới,
có tăng đơ điều chỉnh độ cao.
Tải trọng trên đầu cột chống:
P  q tt �(2 �0,5) �0,8  907, 78 �(2 �0,5) �0,8  726, 224daN
P = 726,224 daN

Hình 2.9-Biểu đồ tải trọng tác dụng lên cây chống


SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC

81201071

Trang 17


ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN

 Kiểm tra bền:
Diện tích mặt cắt ngang:
A



�( D 2  d 2 )  �(60 2  54 2 )  537, 2( mm 2 )
4
4

 ch 

N
726, 224

 1,35 �106 daN / m 2  Rsc  21�106 daN / m 2
A 537, 2 �10 6
(thỏa)


 Kiểm ổn định:
Hệ số uốn dọc  phụ thuộc vào độ mảnh 
J



�( D 4  d 4 )  �(0, 064  0, 0544 )  2,19 �107 m4
64
64
J
2,19 �107

 0, 02 m
A
537, 2 �106

i



 �l0 1�3, 2

 160 �   0, 279
i
0, 02

� Rsc �  21�106 �0, 279  5,86 �106 daN / m2
�  ch  1,35 �105 daN / m 2  Rsc �  5,86 �106 daN / m 2


(thoả)

2.5 Tính toán cốp pha dầm:
2.5.1 Tính toán cốp pha đáy dầm: ( tính với tải trọng đứng)
Dùng ván có bề rộng b = 250 mm,  van  30mm .
Lực tác dụng lên cốp pha đáy dầm:
tc
qvan
 q tc �b  1499,8 �0, 25  374,95daN / m
tt
qvan
 q tt �b  1843, 78 �0, 25  460,95daN / m

qtc
van=374,95daN/m

qttvan=460,95daN/m

800

800

Hình 2.10-Biểu đồ tải trọng tác dụng lên ván khuôn dầm

 Kiểm tra bền:
M max

tt
qvan
�l 2 460,95 �0,82



 36,88daNm
8
8

SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC

81201071

Trang 18


ĐỒ ÁN THI CÔNG
W

 van 

GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN

2
b � van
0, 25 �0, 032

 3, 75 �105 m3
6
6

M max
36,88


 9,8 �105 daN / m 2      6, 24 �106 daN / m 2
5
W
3, 75 �10
(thỏa)

 Kiểm tra độ võng:
J

f max 

3
b � van
0, 25 �0, 033

 5, 625 �107 m4
12
12

tc
�l 4
5 qvan
5
374,95 �0,84 �103
l
800




 0, 297 mm   f  

 2mm
10
7
384
EJ
384 1, 2 �10 �5, 625 �10
400 400
(th

oả điều kiện độ võng)
2.5.2 Tính toán cốp pha thành: (tính với tải trọng ngang)
Dùng ván có bề rộng b = 450 mm, có bề dày  van  30mm .
Lực tác dụng lên cốp pha thành (tính toán với tải trọng ngang):
tc
qvan
 ptc �b  1525 �0, 45  686, 25daN / m
tt
qvan
 p tt �b  1982,5 �0, 45  892,125daN / m

qtc
van=686,25daN/m

800

qttvan=892,125daN/m

800


 Kiểm tra bền:
M max 
W

 van 

tt
qvan
�l 2 892,125 �0,82

 71,37 daNm
8
8

b �
6

Hình 2.11-Biểu đồ tải trọng tác dụng lên ván khuôn thành dầm

2
van



0, 45 �0, 032
 6, 75 �105 m3
6

M max

71,37

 1, 06 �106 daN / m2      6, 24 �106 daN / m 2
5
W
6, 75 �10
(thoả)

 Kiểm tra độ võng:
J

3
b � van
0, 45 �0, 033

 1, 0125 �10 6 m 4
12
12

SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC

81201071

Trang 19


ĐỒ ÁN THI CÔNG
f max 

GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN


tc
�l 4
5 qvan
5
686, 25 �0,84 �103
l
800



 0,301mm   f  

 2mm
10
6
384
EJ
384 1, 2 �10 �1, 0125 �10
400 400
(t

hoả điều kiện độ võng)
2.5.3 Tính toán sườn đứng:(tính với tải trọng ngang)
Dùng thanh gỗ có tiết diện (40x60)mm, khoảng cách các sườn đứng là 0,8 m.
Lực tác dụng lên sườn đứng (do tải trọng ngang):
tc
qsd
 p tc �b  1525 �0,8  1220daN / m


qsdtt  p tt �b  1982,5 �0,8  1586daN / m
qtc
sd=1220daN/m

tt
qsd
=1586daN/m

500

500

 Kiểm tra bền:
M max 
W

 sd 

tt
qHình
l 22.12-Biểu
1586 �0,5
đồ2 tải trọng tác dụng lên sườn đứng
sd �

 49,5625daNm
8
8

b �h 2 0, 04 �0, 06 2


 2, 4 �105 m3
6
6

M max
49,5625

 2, 07 �106 daN / m 2      6, 24 �106 daN / m 2
5
W
2, 4 �10
(thỏa)

 Kiểm tra độ võng:
J

f max 

b �h3 0, 04 �0,13

 3,33 �10 6 m 4
12
12

5 qsdtc �l 4
5
1220 �0,54 �103
l
500




 0, 025mm   f  

 1, 25mm
10
6
384
EJ
384 1, 2 �10 �3,33 �10
400 400
(t

hoả điều kiện độ võng)
2.5.4 Tính toán sườn ngang: (tính với tải trọng đứng)
Dùng sườn có tiết diện (40x80)mm, các sườn đặt cách nhau 0,8 m
Lực phân bố lên sườn:
qsntc  q tc �0,8  1499,8 �0,8  1199,84daN / m

SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC

81201071

Trang 20


ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN


qsntt  q tt �0,8  1834, 78 �0,8  1467,824daN / m

Quy lực phân bố đều về lực tập trung:
Psntc  qsntc �b  1199,84 �0, 25  299,96daN
Psntt  qsntt �b  1467,824 �0, 25  366,956daN
q =1199,84daN/m

P =299,96daN

250
600

600

q =1467,824daN/m

P =366,956daN

250
600

600

 Kiểm tra bền:
M max

Psntt �l 366,956 �0, 6



 55, 04daNm
4
4

Hình 2.13-Biểu đồ tải trọng tác dụng lên sườn ngang

W

b �h 2 0, 04 �0, 082

 4, 27 �105 m3
6
6

 sn 

M max
55,04

 1, 29 �106 daN / m 2      6, 24 �106 daN / m 2
5
W
4, 27 �10
(thỏa)

 Kiểm tra độ võng:
J

f max 


b �h3 0, 04 �0, 083

 1, 71�106 m4
12
12

1 Psdtc �l 3 1
299,96 �0, 63 �103
l
600

 �
 0, 066mm   f  

 1,5mm
10
6
48
EJ
48 1, 2 �10 �1, 71�10
400 400
(thoả)

2.5.5 Tính toán thanh chống xiên:
Dùng thanh chống xiên dài 0,55 m, tiết diện (20x30) mm.
qcxtt  p tt �b  1982,5 �0,8  1586daN / m

�P

qcxtt �hd 1586 �0, 4


 317, 2daN
2
2

0
Lực nén N  P �sin   317, 2 �sin 43  216,33daN

SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC

81201071

Trang 21


ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN

N
N=
21
6,3
3d
a

N=317,2daN

400


430

55
0



tt
qcx
=1586daN/m

P=317,2daN

P=317,2daN

Hình 2.14-Biểu đồ tải trọng tác dụng lên cây chống xiên
 Kiểm tra bền:


N
216,33

 3, 6 �105 daN / m 2     n  3,04 �106 daN / m 2
F 0, 02 �0, 03
(thoả )

 Kiểm tra ổn định:
Hệ số uốn dọc  phụ thuộc vào độ mảnh 
b �h3 0, 02 �0, 033
J


 4,5 �108 m 4
12
12

i

J
4,5 �108

 8, 66 �10 3 m
F
0, 02 �0, 03
2

2

l
1�0,55
� �
�63,51 �
 0 
 63,51  75 �   1  0,8 � � 1  0,8 �
� 0, 68
3
i
8, 66 �10
100 �

�100 �

�    n �  3, 04 �106 �0, 68  2, 07 �106 daN / m2
�   3, 6 �105 daN / m 2     n �  2, 07.106 daN / m 2

(thoả )

2.5.6 Tính toán cây chống:
Tải trọng tác dụng trên đầu cột chống:
Pcctt 

Psntt 366,956

 183, 478daN
2
2

Vì Tải tác dụng lên đầu cây chống của dầm (183,478 daN) < tải tác dụng lên đầu cây
chống của sàn (726,224 daN) nên ta dùng cây chống của sàn.

SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC

81201071

Trang 22


ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN
CHƯƠNG 3: TỔ CHỨC THI CÔNG


3.1. Phân chia công trình thành các phân đoạn, các đợt:
Chia công trình ra làm 2 phân đoạn có khối lượng tương đương nhau như sau :
 Phân đoạn 1 : trục 1 - trục 6
 Phân đoạn 2 : trục 7 - trục 12
 Chia công trình thành các đợt:
 Đợt 1: thi móng
 Đợt 2: thi công tầng 1
 Đợt 3: thi công tầng 2
 Đợt 4: thi công tầng 3
 Đợt 5: thi công tầng 4
 Đợt 6: thi công tầng 5
 Thi công móng gồm các công việc:
 Đào đất
 Đổ bê tông lót móng
 Gia công, lắp dựng cốt pha
 Gia công lắp dựng cốt thép
 Đổ bê tông móng, đà kiềng
 Tháo cốt pha
 Lấp đất tôn nền.
 Thi công tầng 1,2,3,4,5 gồm các công việc:
 Gia công lắp dựng cốt thép cột
 Gia công lắp dựng cốt pha cột
 Đổ bê tông cột
 Tháo cốt pha cột
 Gia công lắp dựng cốt pha dầm, sàn
 Gia công lắp dựng cốt thép dầm, sàn
 Đổ bê tông dầm, sàn
 Tháo cốt pha dầm, sàn
 Xây tường 200
 Xây tường 100

 Tô tường biên
 Tô tường giữa


3.2. Tính toán khối lượng các công việc:
3.2.1. Thi công móng, đà kiềng:



Hàm lượng cốt thép trong móng: 115kg/m3bê tông
Hàm lượng cốt pha móng: 5m2/m3 bê tông.
Bảng thống kê khối lượng các công tác:
Tên công tác

Đơn vị

Đào đất

100m3

SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC

Khối
lượng
25.17

81201071

Trang 23



ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN

Bê tông lót móng
GCLD cốt thép
GCLD cốp pha
Bê tông móng và đà kiềng
Bê tông cổ cột
Bê tông đà kiềng
Tháo dở cốt pha
Lấp đất tôn nền
Bê tông nền
3.2.2. Thi công phần thân:

m3
Tấn
100m2
m3
m3
m3
100m2
100m3
m3

49.5
34.5
15
300

7.29
51.6
15
21.68
101.2

Hàm lượng cốt thép đối với từng loại cấu kiện được lấy như sau:
+ Cột

: 180 kg/1m3 bê tông.

+ Dầm

: 200 kg/1m3 bê tông.

+ Sàn

: 120 kg/1m3 bê tông.

Bảng thống kê khối lượng bê tông - khối lượng thép tầng 1,2,3,4,5:
Tên cấu

Tiết diện

kiện

(mxm)

Cột
Dầm

Dầm
Sàn

Hàm

Chiều
dài
(m)

Số

Thể tích Bê

lượng

lượng

tông (m3)

thép/m3

bê tông
0.45x0.45
2.8
60
34.02
180
0.25x0.4
4.6
60

27.6
200
0.25x0.4
5
48
24
200
4.6x5.0
0.1
44
101.2
120
Bảng thống kê ván khuôn tầng 1,2,3,4,5:
Chiều Chiều Chiều
Tên cấu kiện

Cột
Dầm

Ván khuôn

Ván khuôn thành
dầm
Ván khuôn đáy dầm
Sườn đứng

dày
(m)
0.02
0.02

0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.06

rộng
(m)
0.49
0.45
Tổng
0.31
0.43
0.31
0.43
0.25
0.25
0.04

SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC

dài

Diện
tích
2

(m)

2.8
2.8

(m )
1.37
1.26

4.6
4.6
5
5
4.15
4.55
0.31

1.43
1.98
1.55
2.15
1.04
1.14
0.01

81201071

Khối
lượng
thép (tấn)
6.12
5.52

4.80
12.14

Số

Tổng diện

lượng

tích (m2)

120
120

164.64
151.20
315.84
125.49
43.52
68.20
17.20
57.06
54.60
12.00

88
22
44
8
55

48
968

Trang 24


ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN

Sườn ngang
Chống xiên

0.06
0.08
0.08
0.03
0.03

0.04
0.04
0.04
0.02
0.02

0.02
0.02
0.02
0.02
0.08

0.08
0.1
0.1

Tổng
4.39
4.29
4.39
4.29
0.04
0.04
0.06
0.06

0.48
0.9
1.26
0.55
0.42

0.02
0.04
0.05
0.01
0.01

Cột chống

Ván khuôn


Sàn

Sườn đỡ cốt pha
Dầm đỡ sườn

4.79
4.79
4.72
4.72
4.39
4.29
4.79
4.72

21.03
20.55
20.72
20.25
0.1756
0.1716
0.2874
0.2832

Cây chống

172
398
172
172
398

1140
4
18
4
18
80
360
132
132
1584

Tổng
Bảng thống kê thể tích tường tầng 1,2,3,4,5
Tên cấu
kiện
Tường 200
Tường 200
Tường 100
Tường 100

Chiề
u
rộng
(m)
0.2
0.2
0.1
0.1

3.30

14.33
8.67
1.89
3.34
409.60
84.11
369.88
82.88
364.48
14.05
61.78
37.94
37.38
1052.50

Chiều
dài
(m)

Chiều
cao (m)

Số
lượng

Diện tích
cửa/diện tích
tường

Tổng thể

tích tường
(m3)

4.15
4.55
4.15
4.55

2.8
2.8
2.8
2.8

22
8
33
40

0.12
0.12
0.12
0.12

44.99
17.94
33.74
44.84

Bảng thống kê diện tích tô tường tầng 1,2,3,4,5
Tên cấu kiện

Tô tường biên
Tô tường biên
Tô tường giữa
Tô tường giữa

Chiều
dài (m)
4.6
5
4.6
5

Chiều
cao
(m)
3.2
3.2
3.2
3.2

Số lượng

Tổng diện tích
tô tường (m2)

Thể tích (m3)

22
8
33

40

284.98
112.64
427.47
563.20

5.70
2.25
4.27
5.63

3.3. Lựa chọn máy thi công:
Công trình có nhiều các loại máy thi công trên công trường:
 Máy vận chuyển trên cao: cần trục tháp.
 Máy bơm bê tông.
 Đầm dùi, đầm bàn.
 Máy trộn vữa.
 Xe vận chuyển bê tông thương phẩm
SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC

81201071

Trang 25


×