ĐỒ ÁN THI CÔNG
GVHD: ThS. BÙI QUANG TUẤN
Phần 1 – XỬ LÝ SỐ LIỆU
1.1
Số liệu thi
Tra phương án dọc và phương án ngang, thống kê số liệu đề bài như bảng 1.1:
Bảng 1.1 – Số liệu đề bài
Thông số
Bê tông móng và đà kiềng
Độ sâu đặt móng
Cấp đất
Cốt thép móng
Cốp pha móng và đà kiềng
Chiều dày sàn (hs)
Tiết diện dầm (bxh)
Bước cột
Số bước cột
Nhịp
Số nhịp
Tiết diện cột (axb)
Chiều cao tầng
Số tầng
Mác bê tông
Diện tích công trường/diện tích công trình
Diện tích cửa/diện tích tường (Xây tường
ĐVT
m3
m
kg/ m3
m2/ m3
mm
mm
mm
mm
mm
mm
m3
m
200 trên dầm biên, tường 100 trên dầm giữa)
Vữa xây M50, vữa tô M75
1.2
Tải trọng tác động
Mặt bằng các lớp cấu tạo sàn như hình 1.1:
Hình 1.1 - Mặt bằng các lớp cấu tạo sàn
SVTH: TRẦN NGỌC TIẾN
MSSV: 81480129
Trang 1
Số liệu
300
1.9
III
120
5.5
110
250x400
5600
8
3800
6
300x300
3500
5
300
2.8
0.12
ĐỒ ÁN THI CÔNG
GVHD: ThS. BÙI QUANG TUẤN
Tải trọng thường xuyên do trọng lượng bản thân và các lớp cấu tạo hoàn thiện sàn như
bảng 1.2.
Bảng 1.2 – Tải trọng bản thân các lớp cấu tạo sàn
Trọng
STT
1
lượng
Vật liệu
Bản thân kết cấu sàn
Các lớp hoàn thiện sàn và
Chiều
dày
riêng
kN/m3
25
mm
110
20
18
18
10
35
15
Tĩnh tải
tiêu
chuẩn
kN/m2
2.75
Hệ số
vượt
tải
1.1
Tĩnh tải
tính
toán
kN/m2
3.025
trần
2
3
4
- Gạch Ceramic
- Vữa lát nền
- Vữa lát trần
Tổng tĩnh tải:
0.20
0.63
0.27
3.85
1.2
1.3
1.3
0.24
0.819
0.351
4.435
Tải trọng bản thân tường:
gttt =
0.1 × ( 3.5 − 0.4 ) × 9.1 × 15
bt × ht × lt × γ t
×n =
× 1.2 = 2.386 ( kN / m 2 )
L1 × L2
3.8 × 5.6
Tải trọng bản thân dầm:
g dtt =
bd × ( hd − hs ) × ld × γ d
0.25 × ( 0.4 − 0.11) × 9.15 × 25
×n =
× 1.2 = 0.935 ( kN / m 2 )
L1 × L2
3.8 × 5.6
Tải trọng bản thân cột:
g ctt =
0.3 × ( 3.5 − 0.4 ) × 0.3 × 25
bc × hc × lc × γ c
×n =
× 1.2 = 0.393 ( kN / m 2 )
L1 × L2
3.8 × 5.6
Tổng tĩnh tải tác dụng lên sàn:
g stt = g itt + g ttt + g dtt + g ctt = 4.435 + 2.386 + 0.935 + 0.393 = 8.149 ( kN / m 2 )
Tổng tĩnh tải tác dụng lên mái:
g mtt =
g itt 4.435
=
= 2.217 ( kN / m 2 )
2
2
Tổng hoạt tải tác dụng lên sàn và mái:
ptt = p c × n = 3 × 1.2 = 3.6 ( kN / m 2 )
SVTH: TRẦN NGỌC TIẾN
MSSV: 81480129
Trang 2
ĐỒ ÁN THI CÔNG
GVHD: ThS. BÙI QUANG TUẤN
Tổng tải trọng tác dụng lên sàn và mái:
qstt = g stt + p tt = 8.149 + 3.6 = 11.749 ( kN / m 2 )
qmtt = g mtt + p tt = 2.217 + 3.6 = 5.817 ( kN / m 2 )
Lực tập trung tác dụng lên móng:
P = ( qstt × 5 + qmtt ) × L1 × L2 = ( 11.749 × 5 + 5.817 ) × 3.8 × 5.6 = 1373.88( kN )
1.3
Thiết kế phương án móng
Chọn phương án móng băng như hình 1.2:
Hình 1.2 – Mặt cắt móng băng
Chọn sơ bộ kích thước móng:
1 1
1 1
H = ÷ ÷Ln = ÷ ÷3800 = ( 316.57 ÷ 633.33 ) mm →
12 6
12 6
Chọn H = 500 mm
1 1
1 1
Lb = ÷ ÷Ln = ÷ ÷3800 = ( 760 ÷ 950 ) mm →
5 4
5 4
Chọn Lb = 800mm
Tổng chiều dài móng:
L = ( 6 × Ln ) + ( 2 × Lb ) = ( 6 × 3.8 ) + ( 2 × 0.8 ) = 24.4m
Diện tích móng cho phép:
F≥
∑N
tt
RII − γ tb D f
=
1373.88 × 7
= 60.79m 2
200 − 22 × 1.9
Bề rộng móng:
B=
F 60.79
=
= 2.49m →
L 24.4
Chọn B = 2.5m
Phần 2 – THI CÔNG ĐÀO ĐẤT
SVTH: TRẦN NGỌC TIẾN
MSSV: 81480129
Trang 3
ĐỒ ÁN THI CÔNG
2.1
GVHD: ThS. BÙI QUANG TUẤN
Thiết kế phương án đào đất
Giả sử độ sâu cần đào là 2m, đào theo phương án có taluy mái dốc, mở rộng taluy ra 4
hướng.
2.2
Tính toán khối lượng đào đất
Độ dốc của mái đất:
i = tan α =
H
1
=
→ B = 0.2 H = 0.2 × 2 = 0.4m
B 0.2
Hệ số mái dốc:
m=
B 0.4
=
= 0.2
H
2
Khối lượng đất đào, dựa vào hình 2.1 để tính toán:
V=
H
[ ab + cd + (a + c)(b + d )]
6
c
d
H
b
a
Hình 2.1 – Hình dạng hố đào
Với a = 48.5m; b = 25.6m; c = 49.3m; d = 26.4m ;
2
→ V = × [ 48.5 × 25.6 + 49.3 × 26.4 + (48.5 + 49.3) × (25.6 + 26.4) ] = 2542.91m3
6
2.3
Chọn máy thi công
3
Cấp đất III nên ta chọn máy đào 1 gầu nghịch có dung tích gầu q = 0.4 ÷ 1.6m
Khối lượng đào đất bằng máy là 2553.31m3 < 20000m3
Chọn máy đào EO-3322B1 (dẫn động thuỷ lực) có các thông số kỹ thuật sau:
SVTH: TRẦN NGỌC TIẾN
MSSV: 81480129
Trang 4
ĐỒ ÁN THI CÔNG
GVHD: ThS. BÙI QUANG TUẤN
Mã hiệu
q (m3)
may
Rmax
(m)
EO-3322B1
0.5
7.5
hđổ
(m)
4.8
Hđào (m)
a (m)
b (m)
c (m)
4.2
2.81
2.7
3.84
dao
may
dao
Rmax
= (0.7 ÷ 0.9) Rmax
= (0.7 ÷ 0.9) × 7.5 = (5.25 ÷ 6.75)m → Chọn Rmax
= 6.7m
dao
Rmin
= btaluy + lat + rmay = 0.4 + 1 + 1.5 = 2.9m →
dao
Chọn Rmin = 2.9m
dao
dao
Khoảng lùi: Rmax − Rmin = 6.7 − 2.9 = 3.8m
R do =
B
C 8.8
2
+ lat + =
+ 1 + = 6.4 m →
do
dao
2
2
2
2
Chọn R = 6.4m < Rmax
Trong đó: B - bề rộng của một lượt đi hố đào;
C - bề rộng xe, C = 2m
Năng suất của máy:
N =q
kd
N ck ktg
kt
Trong đó:
q - dung tích gầu, q = 0.5m3
k d - hệ số đầy gầu, phụ thuộc vào loại gầu, cấp và độ ẩm của đất, kd = 0.95
k t - hệ số tơi của đất, kt = 1.2
k tg
- hệ số sử dụng thời gian,
ktg = 0.7
N ck - số chu kì xúc trong 1 giờ,
N ck =
3600
Tck
Chu kỳ của máy:
Tck = tck kvt kquay
Trong đó:
SVTH: TRẦN NGỌC TIẾN
MSSV: 81480129
Trang 5
ĐỒ ÁN THI CÔNG
GVHD: ThS. BÙI QUANG TUẤN
Tck - thời gian của một chu kỳ
t ck = 17 s
k vt
khi góc quay 900
- hệ số phụ thuộc vào điều kiện đổ đất của máy xúc, kvt = 1.1
k quay = 1
0
khi ϕ = 90
→ Tck = 17 ×1.1×1 = 18.7 s
→ N ck =
→ N = 0.5 ×
3600
= 192.51
18.7
0.95
× 192.51× 0.7 = 53.34m3 / h
1.2
3
Khối lượng đào đất trong 1 ca (ca 8 giờ): N ca = 8 × 53.34 = 426.72m / ca
Số ca máy cần thiết:
n=
V
2542.91
=
≈ 5.96(ca) →
N ca
426.72
Chọn 6 ca
Phần 3 – THI CÔNG CỐP PHA
3.1
Tải trọng
- Dùng cốp pha gỗ, ván ngang, sườn đứng với:
+ Khối lượng riêng:
γ go = 490daN / m3
[ σ ] u = 9,8.105 daN / m2
σ = 1, 2.106 daN / m 2
+ Cường độ chịu nén: [ ] n
+ Cường độ chịu uốn:
9
2
+ Mô đun đàn hồi: E = 1, 2.10 daN / m
- Cột chống thép với:
+ Cường độ chịu uốn và nén:
[ σ ] = 2,1.107 daN / m2
10
2
+ Mô đun đàn hồi: E = 2,1.10 daN / m
3.1.1 Tải trọng ngang
Áp lực ngang của bê tông mới đổ vào cốp pha:
SVTH: TRẦN NGỌC TIẾN
MSSV: 81480129
Trang 6
ĐỒ ÁN THI CÔNG
GVHD: ThS. BÙI QUANG TUẤN
+ Tính toán cho móng và cột : chiều cao của lớp bê tông sinh áp lực ngang H = 0,7m
tc
pmong
= γ bt .H = 2500.0, 7 = 1750daN / m 2
tt
tc
pmong
= pmong
.n = 1750.1, 3 = 2275daN / m 2
+ Tính toán cho dầm: H = 0,4m
tc
pdam
= γ bt .H = 2500.0, 4 = 1000daN / m 2
tt
tc
pdam
= pdam
.n = 1000.1,3 = 1300daN / m 2
Tải trọng do chấn động phát sinh khi đổ bê tông vào cốp pha:
tc
pdo
= 400daN / m 2
tt
tc
pdo
= pdo
.n = 400.1,3 = 520daN / m 2
Tổng tải trọng ngang:
+ Tổng tải trọng ngang tác dụng lên móng và cột:
p tc = 1750 + 400 = 2150daN / m2
ptt = 2275 + 520 = 2795daN / m2
+ Tổng tải trọng ngang tác dụng lên dầm:
p tc = 1000 + 400 = 1400daN / m 2
p tt = 1300 + 520 = 1820daN / m 2
3.1.1 Tải trọng đứng
Tải trọng tiêu chuẩn của cốp pha đà giáo:
tc
qcoppha
= γ coppha .δ van = 490.0, 02 = 9,8daN / m 2
Tải trọng tính toán của cốp pha đà giáo:
tt
tc
qcoppha
= qcoppha
.n = 9,8.1,1 = 10, 78daN / m 2
3
Khối lượng thể tích của bê tông cốt thép: γ btct = 2600daN / m
Tải trọng tiêu chuẩn và tính toán của sàn:
tc
qsan
= γ btct .hsan = 2600.0,11 = 286daN / m 2
tt
tc
qsan
= qsan
.n = 286.1, 2 = 343, 2daN / m 2
Tải trọng tiêu chuẩn và tính toán của dầm:
tc
qdam
= γ btct .hdam = 2600.0, 4 = 1040daN / m 2
tt
tc
qdam
= qdam
.n = 1040.1, 2 = 1248daN / m 2
Tải trọng do người và dụng cụ thi công:
SVTH: TRẦN NGỌC TIẾN
MSSV: 81480129
Trang 7
ĐỒ ÁN THI CÔNG
GVHD: ThS. BÙI QUANG TUẤN
tc
qnguoi
= 250daN / m 2
tt
tc
qnguoi
= qnguoi
.n = 250.1,3 = 325daN / m 2
Tải trọng do đầm rung:
tc
qdam
= 200daN / m 2
tt
tc
qdam
= qdam
.n = 200.1,3 = 260daN / m 2
Tổng tải trọng đứng:
+ Tổng tải trọng thẳng đứng tác dụng lên sàn:
q tc = 9,8 + 286 + 250 + 200 = 745,8daN / m 2
q tt = 10, 78 + 343.2 + 325 + 260 = 938,98daN / m 2
+ Tổng tải trọng thẳng đứng tác dụng lên dầm:
qtc = 9,8 + 1040 + 250 + 200 = 1499,8daN / m 2
q tt = 10, 78 + 1248 + 325 + 260 = 1843, 78daN / m 2
3.2
Tính cốp pha móng
3.2.1 Tính toán ván ngang
Dùng ván có bề rộng b = 150mm cho thành móng b = 150mm và cho dầm móng, bề dày
δ van = 20mm
tc
qvan
= p tc .b = 2150.0,15 = 322,5daN / m
tt
qvan
= p tt .b = 2795.0,15 = 419, 25daN / m
Bố trí các sườn đứng dọc theo chiều dài tấm ván với khoảng cách L = 0,4m
Coi cốp pha như một dầm đơn giản chịu lực phân bố đều với nhịp là L = 0,4m
400
400
Hình 3.1 - Biểu đồ tải trọng tác dụng lên ván ngang
SVTH: TRẦN NGỌC TIẾN
MSSV: 81480129
Trang 8
ĐỒ ÁN THI CÔNG
GVHD: ThS. BÙI QUANG TUẤN
- Kiểm tra bền:
M max =
tt
qvan
.l 2 419, 25.0, 42
=
= 8,38daNm
8
8
2
b.δ van
0,15.0, 022
W=
=
= 1.10 −5 m3
6
6
⇒ σ van =
-
M max
8,38
=
≈ 8,38.105 daN / m2 < [ σ ] u = 9,8.105 daN / m2
W
1.10−5
(thoã điều kiện bền)
Kiểm tra độ võng:
3
b.δ van
0,15.0, 023
=
= 1.10−7 m4
12
12
tc
4
4
5 qvan .l
5 322,5.0, 4 .103
l
400
=
.
=
.
= 0,9 mm < [ f ] =
=
= 1, 6mm
9
−7
384 EJ
384 1, 2.10 .1.10
250 250
J=
f max
(thoả điều kiện độ võng)
3.2.2 Tính toán sườn đứng
Dùng thanh gỗ dài 0,35m, tiết diện (40 x 60)mm, xem sườn đứng như 1 dầm đơn giản
chịu lực phân bố đều, nhịp tính toán L = 0,3m, gối tựa là thanh chống ngang và thanh
chống xiên:
qsdtc = p tc .l = 2150.0, 4 = 860daN / m
qsdtt = p tt .l = 2795.0, 4 = 1118daN / m
400
400
Hình 3.2 - Biểu đồ tải trọng tác dụng lên sườn đứng
- Kiểm tra bền:
SVTH: TRẦN NGỌC TIẾN
MSSV: 81480129
Trang 9
ĐỒ ÁN THI CÔNG
GVHD: ThS. BÙI QUANG TUẤN
M max =
W=
⇒ σ sd =
-
qsdtt .l 2 1118.0,32
=
= 12,58daNm
8
8
b.δ sd2 0, 04.0, 062
=
= 2, 4.10−5 m3
6
6
M max
12,58
=
≈ 5, 24.105 daN / m 2 < [ σ ] u = 9,8.105 daN / m 2
−5
W
2, 4.10
(thoã điều kiện bền)
Kiểm tra độ võng:
J=
f max =
b.δ sd3 0, 04.0, 063
=
= 7, 2.10 −7 m 4
12
12
5 qsdtc .l 4
5
860.0,34.103
l
300
.
=
.
= 0,1mm < [ f ] =
=
= 1, 2mm
9
−7
384 EJ
384 1, 2.10 .7, 2.10
250 250
(thoả điều kiện độ võng)
3.2.3 Tính toán thanh chống xiên, chống ngang
Dùng thanh chống xiên dài 2m, tiết diện (30x40)mm và thanh chống ngang dài 0,55m
tiết diện (20x30)mm
qchtt = p tt .l = 1300.0, 4 = 520daN / m
Ta có lực tập trung tại các gối tựa:
P=
Lực nén
thanh chống xiên:
q tt .0, 6 520.0, 6
=
= 156kN
2
2
N = P.sin α = 156.
1100
= 136,95kN
1253
Kiểm tra các thanh chống:
+ Thanh chống xiên:
• Kiểm tra bền:
σ=
N
136,95
=
≈ 1,14.105 daN / m2 < [ σ ] n = 1, 2.106 daN / m 2
F 0, 03.0, 04
(thoả điều kiện bền)
Kiểm tra ổn định
Hệ số uốn dọc ϕ phụ thuộc vào độ mảnh λ
•
J=
SVTH: TRẦN NGỌC TIẾN
MSSV: 81480129
b.h 3 0, 03.0, 043
=
= 1, 6.10 −7 m4
12
12
Trang 10
ĐỒ ÁN THI CÔNG
GVHD: ThS. BÙI QUANG TUẤN
J
1, 6.10 −7
=
= 1,15.10−2 m
F
0,03.0, 04
i=
λ=
µ .l0 1.1, 253
=
≈ 108,96 → ϕ = 0, 256
i
1,15.10−2
→ [ σ ] n .ϕ = 1, 2.106.0, 256 = 3, 07.105 daN / m 2
→ σ = 1,14.105 daN / m 2 < [ σ ] n .ϕ = 3, 07.105 daN / m 2
(thoả điều kiện ổn định)
+ Thanh chống ngang:
•
Kiểm tra bền:
σ=
N
223, 6
=
≈ 3, 73.105 daN / m2 < [ σ ] n = 1, 2.106 daN / m 2
F 0, 02.0, 03
(thoả điều kiện bền)
Kiểm tra ổn định
Hệ số uốn dọc ϕ phụ thuộc vào độ mảnh λ
•
J=
b.h3 0, 02.0, 033
=
= 4,5.10−8 m 4
12
12
i=
J
4,5.10−8
=
= 8, 66.10−3 m
F
0, 02.0, 03
λ=
µ .l0
1.0,5
=
= 57, 74 → ϕ = 0, 73
i
8, 66.10−3
→ [ σ ] n .ϕ = 1, 2.106.0, 73 ≈ 8, 76.105 daN / m 2
→ σ = 3, 73.105 daN / m 2 < [ σ ] n .ϕ = 8, 76.105 daN / m 2
3.3
(thoả điều kiện ổn định)
Tính toán cốp pha cột
3.3.1 Tính toán với ván khuôn
Dùng ván có bề rộng b = 300mm và 340mm, δ van = 20mm
-
Lực phân bố trên 1m dài cốp pha:
tc
tc
qvan
= pvan
.1 = 2150.1 = 2150daN / m
tt
tc
qvan
= pvan
.1 = 2795.1 = 2795daN / m
SVTH: TRẦN NGỌC TIẾN
MSSV: 81480129
Trang 11
GVHD: ThS. BÙI QUANG TUẤN
300
ĐỒ ÁN THI CÔNG
20
300
340
20
Hình 3.4-Mặt cắt ngang cột
340
340
Hình 3.5-Biểu đồ tải trọng tác dụng lên ván khuôn cột
-
Kiểm tra bền:
M max
tt
qvan
.r 2 2795.0,342
=
=
= 40,39daNm
8
8
W=
⇒ σ van =
2
b.δ van
1.0, 022
=
= 6, 67.10−5 m3
6
6
M max
40,39
=
≈ 6, 06.105 daN / m 2 < [ σ ] u = 9,8.105 daN / m 2
−5
W
6, 67.10
(thoã điều kiện bền)
SVTH: TRẦN NGỌC TIẾN
MSSV: 81480129
Trang 12
ĐỒ ÁN THI CÔNG
-
GVHD: ThS. BÙI QUANG TUẤN
Kiểm tra độ võng:
J=
f max
3
b.δ van
1.0, 023
=
= 6, 67 −7 m 4
12
12
tc
.l 4
5 qvan
5 2150.0,34 4.103
l
340
=
.
=
.
= 0, 047 mm < [ f ] =
=
= 0,85mm
9
−6
384 EJ
384 1, 2.10 .6, 67.10
400 400
(thoả điều kiện độ võng)
Vì ván khuôn thoả điều kiện bền và biến dạng nên cột không cần dùng gông.
3.4
Tính toán hệ cốp pha sàn
3.4.1 Tính toán tấm cốp pha
Dùng tấm cốp pha có bề dày δ van = 20mm .
Lực phân bố trên 1m dài cốp pha:
tc
qvan
= q tc .1 = 745,8.1 = 745,8daN / m
tt
qvan
= q tt .1 = 938,98.1 = 938,98daN / m
-
Kiểm tra bền:
M max =
W=
2
b.δ van
1.0, 022
=
= 6, 67.10−5 m3
6
6
⇒ σ van =
-
tt
qvan
.l 2 938,98.0,52
=
= 29,34daNm
8
8
M max
29,34
=
≈ 4, 4.105 daN / m 2 < [ σ ] u = 9,8.105 daN / m 2
−5
W
6, 67.10
(thoã điều kiện bền)
Kiểm tra độ võng:
J=
f max =
3
b.δ van
1.0, 023
=
= 6, 67 −7 m 4
12
12
tc
.l 4
5 qvan
5
745,8.0,54.103
l
500
.
=
.
= 0, 76mm < [ f ] =
=
= 1, 25mm
9
−7
384 EJ
384 1, 2.10 .6, 67.10
400 400
(thoả điều kiện độ võng)
3.4.2 Tính toán sườn đỡ cốp pha
Dùng sườn có tiết diện (60x80)mm, các sườn đỡ cốp pha cách nhau 0,5m.
Lực tác dụng lên sườn đỡ cốp pha:
tc
qsuon
= q tc .0,5 = 745,8.0,5 = 372,9daN / m
SVTH: TRẦN NGỌC TIẾN
MSSV: 81480129
Trang 13
ĐỒ ÁN THI CÔNG
GVHD: ThS. BÙI QUANG TUẤN
tt
qsuon
= q tt .0,5 = 938,98.0,5 = 469, 49daN / m
Hình 3.7 - Biểu đồ tải trọng tác dụng lên sườn đỡ cốp pha
-
Kiểm tra bền:
M max
tt
qsuon
.l 2 469, 49.0,862
=
=
= 43, 4daNm
8
8
W=
⇒ σ suon =
2
b.hsuon
0, 06.0, 082
=
= 6, 4.10−5 m3
6
6
M max
43, 4
=
≈ 6, 78.105 daN / m2 < [ σ ] u = 9,8.105 daN / m2
−5
W
6, 4.10
(thoã điều kiện bền)
-
Kiểm tra độ võng:
J=
f max =
3
b.hsuon
0, 06.0, 083
=
= 2,56−6 m 4
12
12
tc
.l 4
5 qsuon
5 372,9.0,864.103
l
860
.
=
.
= 0,86mm < [ f ] =
=
= 2,15mm
9
−6
384 EJ
384 1, 2.10 .2,56.10
400 400
(thoả điều kiện độ võng)
3.4.3 Tính toán dầm đỡ sườn:
Dùng dầm đỡ sườn có tiết diện (60x100)mm, các dầm đỡ sườn cách nhau 0,86m.
Lực tác dụng lên dầm đỡ sườn:
tc
Pdam
= q tc .0,5.0,86 = 745,8.0,5.0,86 = 320, 69daN
tt
Pdam
= q tt .0,5.0,86 = 938,98.0,5.0,86 = 403, 76daN
SVTH: TRẦN NGỌC TIẾN
MSSV: 81480129
Trang 14
ĐỒ ÁN THI CÔNG
GVHD: ThS. BÙI QUANG TUẤN
Hình 3.8-Biểu đồ tải trọng tác dụng lên dầm đỡ sườn
-
Kiểm tra bền:
M max
tt
Pdam
.l 403, 76.0,86
=
=
= 86,81daNm
4
4
W=
⇒ σ dam =
-
2
b.hdam
0, 06.0,12
=
= 1.10−4 m3
6
6
M max 86,81
=
≈ 8, 68.105 daN / m 2 < [ σ ] u = 9,8.105 daN / m 2
−4
W
1.10
(thoã điều kiện bền)
Kiểm tra độ võng:
J=
f max
3
b.hdam
0, 06.0,13
=
= 5.10−6 m4
12
12
tc
.l 3 1 320, 69.0,863.103
1 Pdam
l
860
= .
= .
= 0, 71mm < [ f ] =
=
= 2,15mm
9
−6
48 EJ
48 1, 2.10 .5.10
400 400
(thoả điều kiện độ võng)
3.3.2 Tính toán cây chống
Dùng cột chống đơn bằng thép ống có đường kính φ 60mm , gồm 2 đoạn trên và dưới, có
tăng đơ điều chỉnh độ cao.
Tải trọng trên đầu cột chống:
P = q tt .(2.0, 4).0,86 = 938,98.(2.0, 4).0,86 = 645,98daN
-
Kiểm tra bền:
Diện tích mặt cắt ngang:
A=
⇒ σ ch =
-
π
π
.( D 2 − d 2 ) = .(602 − 542 ) = 537, 2( mm2 )
4
4
N
645,98
=
≈ 1, 2.106 daN / m 2 < Rsc = 2,1.107 daN / m 2
A 537, 2.10 −6
(thoã điều kiện bền)
Kiểm ổn định:
SVTH: TRẦN NGỌC TIẾN
MSSV: 81480129
Trang 15
ĐỒ ÁN THI CÔNG
GVHD: ThS. BÙI QUANG TUẤN
Hệ số uốn dọc ϕ phụ thuộc vào độ mảnh λ
J=
π
π
π
.( D 4 − d 4 ) =
= .(0, 06 4 − 0, 0544 ) = 2,19.10−7 m4
64
64 64
i=
λ=
J
2,19.10−7
=
= 0, 02m
A
537, 2.10 −6
µ .l0 1.3,5
=
= 175 → ϕ = 0, 236
i
0, 02
→ Rsc .ϕ = 2,1.107.0, 236 ≈ 4,95.106 daN / m 2
→ σ ch = 1, 2.106 daN / m2 < Rsc .ϕ = 4,95.106 daN / m2
(thoả điều kiện ổn định)
3.5 Tính toán hệ cốp pha dầm:
3.5.1 Tính toán cốp pha đáy dầm:
Dùng ván có bề rộng b = 290mm, có bề dày δ van = 20mm .
Lực tác dụng lên cốp pha đáy dầm:
tc
qvan
= q tc .b = 1499,8.0, 29 = 434,94daN / m
tt
qvan
= qtt .b = 1843, 78.0, 29 = 534, 7daN / m
Hình 3.9-Biểu đồ tải trọng tác dụng lên ván khuôn dầm
-
Kiểm tra bền:
SVTH: TRẦN NGỌC TIẾN
MSSV: 81480129
Trang 16
ĐỒ ÁN THI CÔNG
GVHD: ThS. BÙI QUANG TUẤN
tt
qvan
.l 2 534, 7.0, 4 2
=
= 10, 69daNm
8
8
M max =
W=
⇒ σ van =
-
2
b.δ van
0, 29.0, 022
=
= 1, 93.10 −5 m3
6
6
M max
10, 69
=
≈ 5,54.105 daN / m 2 < [ σ ] = 9,8.105 daN / m 2
−5
W
1,93.10
(thoã điều kiện bền)
Kiểm tra độ võng:
J=
f max =
3
b.δ van
0, 29.0, 023
=
= 1,93.10−7 m 4
12
12
tc
.l 4
5 qvan
5 434,94.0, 44.103
l
400
.
=
.
= 0, 66mm < [ f ] =
=
= 1mm
9
−7
384 EJ
384 1, 2.10 .1,93.10
400 400
(thoả điều kiện độ võng)
3.5.2 Tính toán cốp pha thành:
Dùng ván có bề rộng b = 400mm cho dầm biên và ván có bề rộng b = 270mm cho dầm
giữa , có bề dày δ van = 20mm .
Lực tác dụng lên cốp pha thành:
tc
qvan
= p tc .b = 1400.0, 4 = 560daN / m
tt
qvan
= p tt .b = 1820.0, 4 = 728daN / m
Hình 3.10-Biểu đồ tải trọng tác dụng lên ván khuôn thành dầm
-
Kiểm tra bền:
SVTH: TRẦN NGỌC TIẾN
MSSV: 81480129
Trang 17
ĐỒ ÁN THI CÔNG
GVHD: ThS. BÙI QUANG TUẤN
M max =
2
b.δ van
0, 4.0, 022
=
= 2, 67.10 −5 m3
6
6
W=
⇒ σ van =
-
tt
qvan
.l 2 728.0, 42
=
= 14,56daNm
8
8
M max
14,56
=
≈ 5, 45.105 daN / m 2 < [ σ ] = 9,8.105 daN / m 2
−5
W
2, 67.10
(thoã điều kiện bền)
Kiểm tra độ võng:
J=
f max =
3
b.δ van
0, 4.0, 023
=
= 2, 67.10−7 m4
12
12
tc
.l 4
5 qvan
5
560.0, 44.103
l
400
.
=
.
= 0, 06mm < [ f ] =
=
= 1mm
9
−6
384 EJ
384 1, 2.10 .2, 67.10
400 400
(thoả điều kiện độ võng)
3.5.3 Tính toán sườn đứng:
Dùng thanh gỗ có tiết diện (40x60)mm, khoảng cách các sườn đứng là 0,42m.
Lực tác dụng lên sườn đứng (do tải trọng ngang):
qsdtc = p tc .b = 1400.0, 4 = 560daN / m
qsdtt = p tt .b = 1820.0, 4 = 728daN / m
-
Kiểm tra bền:
⇒ σ sd =
-
M max
qsdtt .l 2 728.0, 4 2
=
=
= 14,56daNm
8
8
W=
b.hsd2 0, 04.0, 062
=
= 2, 4.10−5 m3
6
6
M max
14,56
=
≈ 6, 07.105 daN / m 2 < [ σ ] u = 9,8.105 daN / m 2
−5
W
2, 4.10
(thoã điều kiện bền)
Kiểm tra độ võng:
b.hsd3 0, 04.0, 063
J=
=
= 7, 2.10−7 m 4
12
12
f max =
5 qsdtc .l 4
5
560.0, 4 4.103
l
400
.
=
.
= 0, 22mm < [ f ] =
=
= 1mm
9
−7
384 EJ
384 1, 2.10 .7, 2.10
400 400
(thoả điều kiện độ võng)
3.5.4 Tính toán sườn ngang:
SVTH: TRẦN NGỌC TIẾN
MSSV: 81480129
Trang 18
ĐỒ ÁN THI CÔNG
GVHD: ThS. BÙI QUANG TUẤN
Dùng sườn có tiết diện (40x80)mm, các sườn đặt cách nhau 0,4m.
Lực phân bố lên sườn:
qsntc = q tc .b = 1499,8.0, 4 = 599,92daN / m
qsntt = q tt .b = 1843, 78.0, 4 = 737,51daN / m
Quy lực phân bố đều về lực tập trung:
Psntc = qsntc .b = 599,92.0, 47 = 281,96daN
Psntt = qsntt .b = 737,51.0, 47 = 346, 63daN
-
Kiểm tra bền:
M max =
W=
⇒ σ sn =
-
Psntt .l 346, 63.0, 4
=
= 34, 66daNm
4
4
b.hsn2 0, 04.0, 082
=
= 4, 27.10 −5 m3
6
6
M max
34, 66
=
≈ 8,12.105 daN / m 2 < [ σ ] u = 9,8.105 daN / m 2
−5
W
4, 27.10
(thoã điều kiện bền)
Kiểm tra độ võng:
J=
f max
b.hsn3 0, 04.0,83
=
= 1, 71.10 −6 m 4
12
12
1 Psdtc .l 3 1 281,96.0, 43.103
l
400
= .
= .
= 0,18mm < [ f ] =
=
= 1mm
9
−6
48 EJ
48 1, 2.10 .1, 71.10
400 400
(thoả điều kiện độ võng)
3.5.5 Tính toán thanh chống xiên:
Dùng thanh chống xiên dài 0,55m cho dầm biên, tiết diện (20x20)mm.
qcxtt = p tt .b = 1820.0, 4 = 728daN / m
P=
Lực nén
-
N = P.sin α = 145, 6.
qcxtt .hd 728.0, 4
=
= 145, 6daN
2
2
320
= 87,91daN
530
Kiểm tra bền:
SVTH: TRẦN NGỌC TIẾN
MSSV: 81480129
Trang 19
ĐỒ ÁN THI CÔNG
σ=
GVHD: ThS. BÙI QUANG TUẤN
N
87,91
=
≈ 2, 2.105 daN / m2 < [ σ ] n = 1, 2.106 daN / m 2
F 0, 02.0, 02
(thoả điều kiện bền)
Kiểm tra ổn định
Hệ số uốn dọc ϕ phụ thuộc vào độ mảnh λ
-
J=
b.h3 0, 02.0, 023
=
= 1, 33.10−8 m4
12
12
i=
J
1, 33.10 −8
=
= 5, 77.10−4 m
F
0, 02.0, 02
λ=
µ.l0
1.0,53
=
≈ 91,85 → ϕ = 0,367
i
5, 77.10−3
→ [ σ ] n .ϕ = 1, 2.106.0,367 = 4, 4.105 daN / m 2
→ σ = 2, 2.105 daN / m 2 < [ σ ] n .ϕ = 4, 4.105 daN / m 2
(thoả điều kiện ổn định)
3.5.6 Tính toán cây chống:
Tải trọng tác dụng trên đầu cột chống:
Pcctt =
Psntt 145, 6
=
= 72,8daN
2
2
Vì tải tác dụng lên đầu cây chống của dầm (72,8daN) nhỏ hơn tải tác dụng lên đầu cây
chống của sàn (645,98daN) nên ta dùng cây chống của sàn.
Phần 4 - TỔ CHỨC THI CÔNG
4.1
Lập bảng tiến độ
BẢNG TÍNH NHÂN CÔNG THEO ĐỊNH MỨC:
Số liệu lấy theo:
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN theo quyết định số 1776/2007/BXD-VP của bộ XD ban hành
ngày 16/08/2007
STT
Tên công tác
SVTH: TRẦN NGỌC TIẾN
MSSV: 81480129
Đơn vị
Khối
Trang 20
ĐM
ĐM ca
Số công
Số ca máy
Th
ĐỒ ÁN THI CÔNG
GVHD: ThS. BÙI QUANG TUẤN
lượng
1
2
3
4
5
6
Móng
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Tầng 1
21
22
23
24
25
10
11
12
13
14
Tầng
2-4
Đào đất
Bê tông lót móng
GC cốt thép móng
LD cốt thép móng
GC cốp pha móng
LD cốp pha móng
Bê tông móng và đà
kiềng
Tháo dở cốt pha
móng
Lấp đất tôn nền
GC cốt thép cột
LD cốt thép cột
GC cốp pha cột
LD cốp pha cột
Bê tông cột
Tháo dở cốp pha cột
GC cốp pha dầm sàn
LD cốp pha dầm sàn
GC cốt thép dầm sàn
LD cốt thép dầm sàn
Bê tông dầm sàn
Tháo dở cốp pha
dầm sàn
Xây tường biên
Xây tường giữa
Trát tường ngoài
Trát tường trong
GC cốt thép cột
LD cốt thép cột
GC cốp pha cột
LD cốp pha cột
Bê tông cột
SVTH: TRẦN NGỌC TIẾN
MSSV: 81480129
ngày
công
máy
gi
(
ng
3
1
100 m3
m3
Tấn
Tấn
100 m2
100 m2
25.429
59.778
36
36
16.5
16.5
m3
300
100 m2
16.5
2.97
0
49.01
0
2
100 m3
Tấn
Tấn
100 m2
100 m2
m3
100 m2
100 m2
100 m2
Tấn
Tấn
m3
21.831
3.969
3.969
1.25
1.25
17.955
1.25
13.504
13.504
19.5
19.5
151.6
1.5
4.008
6.012
12.76
15.95
0.22
0.592
0.888
0
0
32.75
15.91
23.86
15.95
19.94
4.8
2.35
3.52
0
0
2
3.19
13.752
20.628
4.364
6.546
0
0
0
0.617
0.926
3.99
185.71
278.56
85.1
127.65
0
0
0
12.03
18.06
100 m2
13.504
3.438
0
46.43
0
2
m3
m3
m2
m2
Tấn
Tấn
100 m2
100 m2
m3
78.616
111.29
393.08
2618.88
3.969
3.969
1.25
1.25
17.955
1.7
1.95
0.26
0.2
4.076
6.114
12.76
15.95
0.03
0.02
0.00315
0.00306
0.62
0.93
0
0
133.65
217.02
102.2
523.78
16.18
24.27
15.95
19.94
2.36
2.23
1.24
8.01
2.46
3.69
0
0
4
4
7
7
Trang 21
6
3.336
5.004
11.88
14.85
0.576
0.864
0
0
120.1
180.14
196.02
245.03
20.74
31.1
0
0
5
6
2
1
1
1
1
7
4
1
1
1
1
ĐỒ ÁN THI CÔNG
GVHD: ThS. BÙI QUANG TUẤN
15
16
Tháo dở cốp pha cột 100 m2
GC cốp pha dầm sàn 100 m2
1.25
13.504
3.19
13.752
0
0
3.99
185.71
0
0
1
17
LD cốp pha dầm sàn
100 m2
13.504
20.628
0
278.56
0
7
18
GC cốt thép dầm sàn
Tấn
19.5
4.364
0.617
85.1
12.03
19
LD cốt thép dầm sàn
Tấn
19.5
6.546
0.926
127.65
18.06
20
Bê tông dầm sàn
Tháo dở cốp pha
dầm sàn
Xây tường biên
Xây tường giữa
Trát tường ngoài
Trát tường trong
GC cốt thép cột
LD cốt thép cột
GC cốp pha cột
LD cốp pha cột
Bê tông cột
Tháo dở cốp pha cột
GC cốp pha dầm sàn
LD cốp pha dầm sàn
GC cốt thép dầm sàn
Tầng 5 LD cốt thép dầm sàn
Bê tông dầm sàn
Tháo dở cốp pha
dầm sàn
Xây tường biên
Xây tường giữa
Trát tường ngoài
Trát tường trong
m3
151.6
100 m2
13.504
3.438
0
46.43
0
2
m3
m3
m2
m2
Tấn
Tấn
100 m2
100 m2
m3
100 m2
100 m2
100 m2
Tấn
Tấn
m3
78.616
111.29
393.08
2618.88
3.969
3.969
1.25
1.25
17.955
1.25
13.504
13.504
19.5
19.5
151.6
1.7
1.95
0.26
0.2
4.484
6.726
12.76
15.95
0.03
0.02
0.00315
0.00306
0.63
0.945
0
0
133.65
217.02
102.2
523.78
17.66
26.49
15.95
19.94
2.36
2.23
1.24
8.01
2.48
3.72
0
0
4
4
7
7
3.19
10.78
13.475
4.8
7.2
0
0
0
0.617
0.926
3.99
185.71
278.56
93.6
140.4
0
0
0
12.03
18.06
100 m2
13.504
2.695
0
46.43
0
2
m3
m3
m2
m2
78.616
111.29
393.08
2618.88
1.7
1.95
0.26
0.2
0.03
0.02
0.00315
0.00306
133.65
217.02
102.2
523.78
2.36
2.23
1.24
8.01
4
4
7
7
21
22
23
24
25
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
SVTH: TRẦN NGỌC TIẾN
MSSV: 81480129
Trang 22
4
1
1
1
1
1
7
4
1
4.2
Biểu đồ nhân lực:
Đánh giá biểu đồ nhân lực bằng các hệ số sau:
4.2.1 Hệ số bất điều hoà K1
K1 =
Amax = 228
Atb
Amax
Atb
: Số công nhân tối đa
: Số công nhân trung bình của biểu đồ nhân lực
Atb = tổng số công/T
g
Từ biểu đồ nhân lực ta tính được tổng số công là 7474 (người)
Tổng thời gian thi công là 92 (ngày)
→ Atb =
7474
≈ 82
92
(người)
→ K1 =
228
= 2, 78
82
4.2.2 Hệ số phân bố lao động
K2 =
S du
S
S du : Số công dư (nằm trên đường Atb )
S du = 2248 (người)
S = 7474 (người): Tổng số công lao động
→ K2 =
S du 2248
=
= 0,3
S
7474
4.2.3 Diện tích lán trại
Xác định số người trên công trường:
- Công nhân XDCB trực tiếp thi công:
A = Atb = 82(nguoi )
- Công nhân xưởng sản xuất, phụ trợ:
B = 20%. A = 0, 2 × 82 = 17(nguoi )
- Cán bộ kỹ thuật công trường:
C = 5%.( A + B) = 0, 05 × (82 + 17) ≈ 5(nguoi )
- Nhân viên hành chính:
D = 5%.( A + B + C ) = 0, 05 × (82 + 17 + 5) ≈ 6(nguoi) \
- Nhân viên phục vụ:
E = 5%.( A + B + C + D) = 0, 05 × (82 + 17 + 5 + 6) ≈ 6( nguoi )
- Số người làm việc ở công trường:
G = 1, 06.( A + B + C + D + E ) = 1, 06 × (82 + 17 + 5 + 6 + 6) ≈ 123(nguoi )
- Dân số công trường:
N = G = 123(nguoi )
Nhà ở tập thể: 4m2/người; xây dựng 2 lán trại.
→F =
4.3
105 × 4
= 210(m 2 )
2
Biểu đồ tài nguyên:
S =α
Tên vật liệu
Thép
Xi măng
Cát
Gạch
Đơn vị
Tấn
Tấn
m3
Viên
Pmax
46.1
19
67.96
59750
Pmax
µ
μ
4
1.3
3.5
100
α
1.2
1.5
1.2
1.2
S
13.83
21.923
23.3
717
Loại kho
Kho hở
Kho kín
Lộ thiên
Lộ thiên