Chương 8:
1) Có 3 dd mỗi dd chứa 1 cation sau: Ba
2+
; NH
4
+
, Al
3+
. Trình bày cách nhận biết chúng
2) Dung dịch A chứa đồng thời các cation Fe
2+
; Al
3+
. Trình bày cách nhận biết mỗi ion từ
dung dịch A
3) Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chúa 1 cation: NH
4
+
, Mg
2+
, Fe
3+
, Al
3+
, Na
+
nồng
độ khoảng 0,1 M. Bằng cách cho dd NaOH lần lượt từng dd có thể nhận biết được tối đa
A. dd chứa ion NH
4
+
B. dd chứa ion NH
4
+
và Al
3+
C. dd chứa ion NH
4
+
Al
3+
và Fe
3+
D. dd chứa ion NH
4
+
Fe
3+
Mg
2+
Al
3+
và Na
+
4.) có 2 dd riêng rẽ chứa an ion NO
3
-
và CO
3
2-
. Hãy nhận biết từng ion trong dung dịch đó
bằng phương pháp hóa học. Viết phương trình hóa học
5) có dd chứa anion SO
4
2-
và CO
3
2-
. Hãy nhận biết từng ion trong dung dịch đó bằng
phương pháp hóa học. Viết phương trình hóa học
6) Có 5 dd chứa chất mất nhãn, mỗi dd có nồng độ khoang,1 M của một trong các muối
sau: KCl; Ba(HCO
3
)
2
,
K
2
CO
3
, K
2
S, K
2
SO
4
Chỉ dùng dd H
2
SO
4
loãng nhỏ trực tiếp vào từng dd thì nhận biết được tối đa các dd nào?
A Ba(HCO
3
)
2
,
K
2
CO
3
B. Ba(HCO
3
)
2
,
K
2
CO
3
; K
2
S
C. Ba(HCO
3
)
2
,
K
2
S
D. Ba(HCO
3
)
2
,
K
2
SO
4
7) Có thể dùng dung dịch nước vôi trong để phân biệt 2 khí CO
2
và SO
2
được không?
8) Cho 2 bình riêng biệt đựng CO
2
và SO
2
. Hãy trình bày cách nhận biết từng khí
9) Cho các lọ mất nhãn đựng: Na
2
SO
4
, Na
2
S, Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
, Na
2
SO
3
. Chỉ dùng một
thuốc thử va2 dd H
2
SO
4
loãng có thể nhận biết
A. Na
2
CO
3
; Na
2
S; Na
2
SO
3
B. Na
2
CO
3
; Na
2
S
C. Na
2
CO
3
; Na
2
S; Na
3
PO
4
D. Na
2
SO
4
, Na
2
S, Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
, Na
2
SO
3
10) Trình bày cách nhận biết từng dd chứa: Ba
2+
; Fe
3+
; Cu
2+
11) Có 5 ống nghiệm không nhãn đựng dd có nồng độ 0,1 M: NH
4
Cl; FeCl
2
; AlCl
3
; MgCl
2
;
CuCl
2
. Chỉ dùng dd NaOH nhận biết tối đa
A. NH
4
Cl; CuCl
2
B. NH
4
Cl; MgCl
2
; CuCl
2
C. NH
4
Cl; AlCl
3
; MgCl
2
; CuCl
2
D. NH
4
Cl; FeCl
2
; AlCl
3
; MgCl
2
; CuCl
2
12) Có 4 ống nghiệm không nhãn đựng dd có nồng độ 0,1 M: NaCl; Na
2
CO
3
; KHSO
4
;
CH
3
NH
2
.Chỉ dùng quỳ tím nhận biết được
A. NaCl.
B. NaCl; CH
3
NH
2
C. KHSO
4
; CH
3
NH
2
D. NaCl; Na
2
CO
3
; KHSO
4
13) Hãy nhận biết (NH
4
)
2
S và (NH
4
)
2
SO
4
bằng một thuốc thử
14) Hổn hợp khí gồm SO
2
; CO
2
và H
2
. Hãy chúng minh trong hổn hợp có mặt từng khí đó,
Viết phuơng trình hóa học.
15) Có các dd không màu đựng các lọ: ZnSO
4
; Mg(NO
3
)
2
; Al(NO
3
3
. Để
phân biệt dd trên
cần:
A. quỳ tím
B. dd NaOH
C. dd Ba(OH)
2
D. dd BaCl
2
16) Có các dd đựng các lọ: ZnCl
2
; MgCl
2
; AlCl
3.
FeCl
2
; NaCl;Để phân biệt dd trên cần:
A. dd NaOH
B. DdNH
3
C. dd Na
2
CO
3
D. quỳ tím
17) Để phân biệt 2 dd Na
2
CO
3
và Na
2
SO
3
có thể dùng:
A. dd HCl
B. nước brom
C. dd Ca(OH)
2
D. dd H
2
SO
4
18) Cóp các mẫu đạm NH
4
Cl(đạm 1 lá); NH
4
NO
3
(đạm 2 lá); NaNO
3
(đạm nitrat) và
(NH
4
)
2
SO
4
(đạm sunfat). Trình bày cách phân biệt các mẫu trên
19) cho dd chứa Na
2
CO
3
và dd chứa hổn hợp NaHCO
3
và Na
2
CO
3
. Trình bày phương pháp
nhận biết 2 dd trên.
20) làm thế nào để phân biệt được 2 loại phân lân: supepphotphat đôn và supephotphat kép
21) Cho các chất rắn sau : NaNO
3
và CaCO
3
BaSO
4
Zn(NO
3
)
2
; Na
2
CO
3
. Chỉ dùng thêm tối
đa 2 hóa chất có thể phân biệt được các chất trên hay không?