Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

đề thi hóa học chung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.15 KB, 11 trang )

Bài kiểm tra số 1
Họ và tên:...................................................................Lớp: ...................................
Môn: Hoá học
Điểm Lời nhận xét của thầy giáo
Đề lẽ
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1:(3đ) Hãy điền các từ (hay cụm từ) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
a. .............................là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt
nhân.
b. ............................là những chất tạo nên từ một nguyên tố hoá học.
c. .............................là những hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện.
d. ............................ là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên.
Câu 2: (1đ) Hãy chỉ ra chất nào là đơn chất? Chất nào là hợp chất trong các chất cho dới
đây và điền chữ cái đầu mỗi câu vào chỗ trống?
a. Axit sunfuric tạo nên từ 3 nguyên tố là hiđro, lu huỳnh và oxi.
b. Than chì do nguyên tố cacbon cấu tạo nên.
c. Axit clohiđric do hai nguyên tố là hiđro và oxi tạo nên.
d. Khí ozon có phân tử gồm 3 nguyên tử oxi liên kết với nhau.
Đơn chất:.............................
Hợp chất:.............................
II. Phần tự luận
Câu 3. (3đ)Viết công thức hoá học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a. Canxi clorua biết trong phân tử có: 1Ca và 2Cl.
b. Magie oxit biết trong phân tử có: 1Mg và 1O.
c. đồng sunfat biết trong phân tử có: 1Cu, 1S và 4O.
Câu 4: (2đ) Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a. Na (I) và SO
4
(II).
b. C (IV) và H (I)
Câu 5. (1đ)


Khối lợng tính bằng gam của nguyên tử cacbon là : 1,9926 . 10
-23
(g). Hãy tính:
a. Trong 1 g hiđro có bao nhiêu nguyên tử H?
b. Trong 16 g oxi có số nguyên tử oxi bằng bao nhiêu? Bằng hay lớn hơn số nguyên tử H
trên?
(Biết: Mg = 24, O = 16, Cu = 64, S = 32, Ca = 40, Cl = 35,5; C = 12, H = 1,Na = 23)
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................... .
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
....................................................................................................................... ..
...................................................................................................................................
...............................................................................................................................
1
Bài kiểm tra 45

số 1
Họ và tên:...................................................................Lớp: ...................................
Môn: Hoá học
Điểm Lời nhận xét của thầy giáo
Đề chẵn
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1:(3đ) Hãy điền các từ (hay cụm từ) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
a..............................là những chất tạo nên từ một nguyên tố hoá học.
b ........................... ..là khối lợng của nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon.
c............................. là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên.
d..............................là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt
nhân.
Câu 2: (1đ)Hãy chỉ ra chất nào là đơn chất? Chất nào là hợp chất trong các chất cho dới

đây và điền chữ cái đầu mỗi câu vào chỗ trống?
a. Axit nitric do 3 nguyên tố là hiđro, nitơ và oxi tạo nên.
b. Kim loại nhôm do nguyên tố nhôm cấu tạo nên.
c. Axit photphoric tạo nên từ 3 nguyên tố là hiđro, photpho và oxi.
d. Khí oxi có phân tử gồm 2 nguyên tử oxi liên kết với nhau.
Đơn chất:.............................
Hợp chất:.............................
II. Phần tự luận
Câu 3.(3đ) Viết công thức hoá học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a. Natri sunfat biết trong phân tử có: 2Na, 1S và 4O.
b. Canxi oxit biết trong phân tử có: 1Ca và 1O.
c. Nhôm clorua biết trong phân tử có: 1Al và 3Cl.
Câu 4: (2đ) Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a.K (I) và SO
4
(II).
b. N(III) và H (I)
Câu 5. (1đ)
Khối lợng tính bằng gam của nguyên tử cacbon là : 1,9926 . 10
-23
(g). Hãy tính:
a. Trong 1 g hiđro có bao nhiêu nguyên tử H?
b. Trong 16 g oxi có số nguyên tử oxi bằng bao nhiêu? Bằng hay lớn hơn số nguyên tử H
trên?
(Biết: Ca = 40, O = 16, Na = 23, S = 32, Al = 27, Cl = 35,5, N = 14, H = 1, K = 39)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
....................................................................................................................... ..

2
Đáp án - biểu điểm bài số 1
Đề chẵn
I/ Trắc nghiệm : ( 4đ)
Câu 1: (3đ) Điền đúng mỗi từ đợc 0,75 đ
a. Nguyên tố hoá học
b. Đơn chất
c. Hợp chất
d. Nguyên tử
Câu 2: (1đ) Chỉ ra đúng mỗi câu đợc 0,25 đ.
Đơn chất: c, d
Hợp chất: a, b
II/ Tự luận : ( 6đ)
Câu 3 : ( 3 đ) Viết đúng mỗi công thức 0,5 điểm
Tính đúng PTK của mỗi chất đợc 0,5 điểm
a. MgO = 40
b. CuSO
4
= 160
c. CaCl
2
= 111

Câu 4 : ( 2 đ ) Lập đúng mỗi CT đợc 0,75 đ
Tính đúng PTK của mỗi chất đợc 0,25 đ
a. Viết công thức dạng chung: C
x
H
y
Theo quy tắc hoá trị ta có: x . IV = y . I

Chuyển thành tỉ lệ: x I 1
y IV 4
x = 1; y = 4
CTHH: CH
4
PTK = 16
b. Viết công thức dạng chung: Nax(SO
4
)
y
Theo quy tắc hoá trị ta có: x . I = y . II
Chuyển thành tỉ lệ: x II 1
y I 4
x = 2; y = 1
CTHH: Na
2
SO
4
PTK = 142
Câu 5 : (1đ) Khối lợng tính bằng gam của một nguyên tử H = 1đvC = 1,66 . 10
-24
g
Số nguyên tử H có trong 1g hiđro bằng :

23
232424
1002,6
10
1
66,1

10
1066,1
1
1066,1
1
xx
xgx
g
==

Số nguyên tử O có trong 16g oxi bằng:

23
232424
1002,6
10
1
66,1
10
1066,1
1
1066,116
16
xx
xgxx
g
==

Số nguyên tử O có trong 16g oxi bằng số nguyên tử H có trong 1g hiđro.


3
Đề lẽ
I/ Trắc nghiệm : ( 4đ)
Câu 1: (3đ) Điền đúng mỗi từ đợc 0,75 đ
a. Đơn chất
b. Hợp chất
c. Nguyên tử khối
d. Nguyên tố hoá học
Câu 2: (1đ) Chỉ ra đúng mỗi câu đợc 0,25 đ.
Đơn chất: c, d
Hợp chất: a, b
II/ Tự luận : ( 6đ)
Câu 3 : ( 3 đ) Viết đúng mỗi công thức 0,5 điểm
Tính đúng PTK của mỗi chất đợc 0,5 điểm
a. CaO = 56
b. Na
2
SO
4
= 142
c. AlCl
3
= 133.5
Câu 4 : ( 2 đ ) Lập đúng mỗi CT đợc 0,75 đ
Tính đúng PTK của mỗi chất đợc 0,25 đ
a.Viết công thức dạng chung: N
x
H
y
Theo quy tắc hoá trị ta có: x . III = y . I

Chuyển thành tỉ lệ: x I 1
y III 3
x = 1; y = 3
CTHH: NH
3
PTK = 17
b.Viết công thức dạng chung: K
x
(SO
4
)
y
Theo quy tắc hoá trị ta có: x . I = y . II
Chuyển thành tỉ lệ: x II 1
y I 4
x = 2; y = 1
CTHH: K
2
SO
4
PTK = 174
Câu 5 : (1đ) Khối lợng tính bằng gam của một nguyên tử H = 1đvC = 1,66 . 10
-24
g
Số nguyên tử H có trong 1g hiđro bằng :

23
232424
1002,6
10

1
66,1
10
1066,1
1
1066,1
1
xx
xgx
g
==

Số nguyên tử O có trong 16g oxi bằng:

23
232424
1002,6
10
1
66,1
10
1066,1
1
1066,116
16
xx
xgxx
g
==


Số nguyên tử O có trong 16g oxi bằng số nguyên tử H có trong 1g hiđro.
4
Bài kiểm tra 45

số 2
Họ và tên:...................................................................Lớp: 8
Môn: Hoá học
Điểm Lời nhận xét của thầy giáo
Đề chẵn
Câu 1
a) Xét các hiện tợng sau, đâu là hiện tợng vật lí, dâu là hiện tợng hoá học? Hãy ghi chữ cái
đầu câu vào chỗ trống tơng ứng.
a) Đốt cháy khí hiđro sinh ra nớc
b) Rợu nhạt (chứa rợu êtylic) lên men thành giấm(chứa axit axêtic)
c) Tấm tôn gò thành chiếc thùng
d) Muối ăn cho vào nớc thành dung dịch muối ăn
e) Nớc để trong ngăn đá tủ lạnh thành nớc đá.
g) Nung đá vôi thu đợc vôi sống và khí cacbonic.
Hiện tợng vật lí:........................
Hiện tợng hoá học:...................
b) Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
..........................................là hiện tợng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu.
..........................................là hiện tợng chất biến đổi có tạo ra chất khác.
Câu 2 Cho các sơ đồ hoá học sau:
a) K + O
2
- - - K
2
O
b) Mg + HCl - - - MgCl

2
+ H
2
c) CaO + H
2
O - - - Ca(OH)
2

d) Fe
2
(SO
4
)
3
+ NaOH - - - Na
2
SO
4
+ ?
Lập PTHH của mỗi phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong
phản ứng b.
Câu 3:
Canxi cacbonat là thành phần chính của đá vôi. Khi nung đá vôi xảy ra phản ứng hoá học
sau:
Canxi cacbonat Canxi oxit + Cacbon đioxit
Biết rằng khi nung m (kg) Canxi cacbonat (CaCO
3
) tạo ra 140 (kg) vôi sống (CaO) và 110
(kg) khí cacbon đioxit.
a) Lập phơng trình hoá học của phản ứng?

b) Tính khối lợng canxi cacbonat tham gia phản ứng?
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
....................................................................................................................... ..........
...............................................................................................................................................
.....................................................................................................................
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×