Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

đề thi kt 1 tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.39 KB, 8 trang )

Đề kiểm tra 1 tiết- Môn: Sinh vật 6
Bài số 01 - Đề 01
Họ và tên: .. Lớp: ..
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
Câu 1: (2 điểm)
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
-Mạch gỗ gồm:(1), không có chất tế bào, có chức năng: (2).

-Mạch rây gồm những: (3)..; (4) có chức năng (5)
..
Câu 2: (2 điểm) Hãy chú thích các bộ phận của rễ vào hình vẽ
Câu 3: ( 2,5 điểm) Đánh dấu x cho thích hợp vào bảng sau:
Tên

Su
hào
Sắn Riềng
Khoai
lang
Củ
cải
Khoai
chuối
Khoai
tây

rốt
Nghệ
Dong
ta
Thân


rễ
Thân

Rễ cũ
Câu 4: (3,5 điểm)
a. Tế bào thực vật gồm những thành phần nào? Thành phần nào quan trọng nhất? Vì sao?
b. Những cây nào cần bấm ngọn? Những cây nào cần tỉa cành? Vì sao?
Đề kiểm tra 1 tiết- Môn: Sinh vật 6
Bài số 01 - Đề 02
Họ và tên: .. Lớp: ..
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
Câu 1: (2 điểm)
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
-Có hai loại chồi nách:(1). phát triển thành cành mang lá; chồi (2)
.. phát triển thành cành mang hoa hoặc hoa.

-Tùy theo cách mọc của thân mà chia làm 3 loại:
Thân (3) ( thân (4) . , thân (5).., thân (6) )
Thân (7)( thân (8) , tua (9).) và thân (10) ..
Câu 2: (2 điểm) Hãy chú thích các bộ phận của tế bào vào hình vẽ
.. .
.
.. ---- .-- .
---,,,,,,--..
.. ---- .
Câu 3: ( 2,5 điểm) Đánh dấu x cho thích hợp vào bảng sau:
Tên

Su
hào

Sắn Nghệ

rốt
Khoai
tây
Khoai
từ
Khoai
lang
Dong
ta
Riềng Gừng
Thân
rễ
Thân

Rễ cũ
Câu 4: (3,5 điểm)
a. So sánh cấu tạo trong của miền hút của rễ và thân non.
b. Vì sao phải thu hoạch rễ, cũ trớc khi cây ra hoa?
Đề kiểm tra 1 tiết- Môn: Sinh vật 7
Bài số 01 - Đề 01
Họ và tên: .. Lớp: ..
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng:
1/ Trùng roi xanh giống thực vật ở chỗ nào?
a/ Có diệp lục c/ Có thành Xenlulô
b/ Có roi d/ Có điểm mắt
2/ Đặc điểm của ruột khoang khác động vật nguyên sinh là:
a/ Sống trong nớc c/ Cấu tạo đơn bào

b/ Cấu tạo đa bào d/ Sống thành tập đoàn
3/ Đại diện cho ngành giun tròn là:
a/ Sán lá gan, giun đũa, giun kim
b/ Giun móc câu, giun rễ lúa, sán bã trầu
c/ Giun đũa, giun kim, giun móc.
d/ Sán lá máu, vắt, giun móc
Phần II: Tự luân (7 điểm)
1/ Đặc điểm khác nhau về sứa và san hô (về hình dạng, vị trí miệng, khoang tiêu hóa, kiểu
tổ chức cơ thể)
2/ Các loài giun sống kí sinh thờng sống ở những nơi nào? Vì sao?
3/ Những hệ cơ quan nào xuất hiện mới ở giun đất? Nêu đặc điểm cấu tạo của cơ quan đó?

















..
Đề kiểm tra 1 tiết- Môn: Sinh vật 7

Bài số 01 - Đề 02
Họ và tên: .. Lớp: ..
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng:
1/ Đặc điểm của trùng roi:
a/ Có roi, có hạt diệp lục vừa tự dỡng, sinh sản vô tính bằng cách tự phân đôi.
b/ Có long bơi, dị dỡng, sinh sản hữu tính theo cách tiếp hợp.
c/ Có chân giả, sống kí sinh, sinh sản vô tính bằng cách phân đôi.
d/ Có chân giả, luôn biến hình, sinh sản vô tính bằng cách phân đôi.
2/ Đặc điểm giống nhau giữa sứa, san hô, hải quỳ:
a/ Sống ở nớc ngọt c/ Đều có ruột khoang
b/ Sống cố định d/ Sống di chuyển
3/ Những đặc điểm của giun tròn sống cố định:
a/ Có móc bám, hầu phát triển.
b/ Mắt long tiêu giảm
c/ Mắt long, cơ quan di chuyển phát triển.
Phần II: Tự luân (7 điểm)
1/ Những đặc điểm khác nhau của trùng sốt rét và trùng kiết lị?
2/ Các loài giun sống kí sinh thờng sống ở những nơi nào? Vì sao?
3/ Những hệ cơ quan nào xuất hiện mới ở giun đất? Nêu đặc điểm cấu tạo của những cơ
quan đó?


















..
Đề kiểm tra 1 tiết- Môn: Sinh vật 8
Bài số 01 - Đề 01
Họ và tên: .. Lớp: ..
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D đứng trớc ý câu trả lời đúng.
1.Cơ gắn với xơng, tế bào có nhiều nhân, có vân ngang, đó là đặc điểm:
A. Cơ trơn B. Cơ vân C. Cơ tim
2.Khớp động là loại khớp:
A. Không cử động đợc
B. Cử động của khớp hạn chế.
C. Cử động dễ dàng nhờ hai đầu xơng có sụn đầu khớp nằm trong một bao chứa dịch
khớp
3.Thành phần cấu tạo nào sau đây là của máu:
A. Nớc mô và bạch huyết
B. Huyết tơng và nớc mô
C. Các tế bào máu và bạch huyết.
D. Huyết tơng và các tế bào máu. Các tế bào máu và gồm: hồng cầu, bạch cầu, tiểu
cầu.
Câu 2: Sắp xếp chức năng tơng ứng với hệ cơ quan sau:
Cơ quan Chức năng

1. Hệ vận động a. lọc máu trong cơ thể
2. Hệ tuần hoàn b. tiếp nhận và biến đổi thức ăn thành chất dinh dỡng
3. Hệ thần kinh c. vận động cơ thể
4. Hệ tiêu hóa d.vận chuyển chất dinh dỡng, khí ôxi-cacbônic, chất thải
5. Hệ hô hấp e. thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể với môi trờng.
6. Hệ bài tiết g. điều khiển hoạt động các cơ quan.
h. bảo tồn nòi giống.
Phần II: Tự luân:
Câu 1: Trình bày thí nghiệm tìm hiểu thành phần và tính chất của xơng?
Câu 2: Thế nào là hiện tợng đông máu? Loại tế bào máu nào tham gia vào quá trình đông
máu? ý nghĩa của sự đông máu đối với cơ thể?
Câu 3: Sự vận chuyển máu qua hệ mạch nhờ sự phối hợp hoạt động của những bộ phận nào
trong cơ thể? Em phải làm gì để có hệ tim mạch khỏe mạnh.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×