Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Đề kt 1 tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.36 KB, 17 trang )

Môn: Ngữ văn 6- Bài số 1
Đề số 1:
Câu 1: Truyền thuyết là gì? Nêu ý nghĩa của truyện Thánh Gióng?
Câu 2: Hãy viết một đoạn văn trong đó Sơn Tinh tự kể về mình (10-15 dòng)
Đề số 2:
Câu 1: Trình bày đặc điểm cơ bản của truyện cổ tích? Nêu ý nghĩa của truyện Thạch Sanh?
Câu 2: Hãy viết đoạn văn trong đó Thạch Sanh tự kể về mình (10-15 dòng)
1
Môn: Ngữ văn 6- Bài viết số 2
Đề số 1:
Kể về một thầy (cô) giáo mà em quý mến.
Đề số 2:
Kể lại kỉ niệm hồi thơ ấu làm em nhớ mãi.
2
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Tiếng Việt 6
Họ và tên: Lớp: ..
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
Đề số 1:
Câu 1: Đọc kỹ câu văn sau và trả lời các câu hỏi:
Cậu sống lủi thủi trong túp lều cũ dới gốc đa, cả gia tài chỉ có một lỡi búa của cha để
lại.
a, Hãy chỉ ra: từ láy, từ ghép, cụm danh từ ở câu trên?




b, Tìm từ mợn trong câu và cho biết những từ đó có nguồn gốc từ đâu?


Câu 2: Nghĩa của từ là gì? Chọn cách giải nghĩa đúng nhất trong các cách giải nghĩa sau:




Rung rinh:
A.Chuyển động mạnh, không liên tiếp
B.Chuyển động qua lại, nhẹ nhàng, liên tiếp.
Hèn nhát:
A.Nhút nhát, ngại ngùng
B.Thiếu can đảm (đến mức khinh bỉ)
Câu 3: Trong các từ sau từ nào có nghĩa gốc:
*Lá: * Chân * Xuân * Mắt
A. Lá cây A. Chân lợn A. Mùa xuân A. Đôi mắt
B. Lá gan B. Chân trời B. Tuổi xuân B. Mắt bàng
C. Lá lách C. Chân đê C. Mắt na
Câu 4: Cho danh từ Học sinh
a, Hãy phát triển danh từ trên thành một cụm danh từ:


b, Đặt câu với cụm danh từ đó:


Kiểm tra 1 tiết
3
Môn: Tiếng Việt 6
Họ và tên: Lớp: ..
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
Đề số 2:
Câu 1: Đọc kỹ câu văn sau và trả lời các câu hỏi:
Cậu sống lủi thủi trong túp lều cũ dới gốc đa, cả gia tài chỉ có một lỡi búa của cha để
lại.
a, Tìm từ mợn trong câu và cho biết những từ đó có nguồn gốc từ đâu?


b,
Hãy chỉ ra: từ láy, từ ghép, cụm danh từ ở câu trên?




Câu 2: Nghĩa của từ là gì? Chọn cách giải nghĩa đúng nhất trong các cách giải nghĩa sau:


Hèn nhát:
A.Nhút nhát, ngại ngùng
B.Thiếu can đảm (đến mức khinh bỉ)
Rung rinh:
A.Chuyển động mạnh, không liên tiếp
B.Chuyển động qua lại, nhẹ nhàng, liên tiếp.
Câu 3: Trong các từ sau từ nào có nghĩa gốc:
* Chân * Xuân *Lá * Mắt
A. Chân đê A. Mùa xuân A. Lá cây A. Đôi mắt
B. Chân lợn B. Tuổi xuân B. Lá gan B. Mắt bàng
C. Chân trời C. Lá lách C. Mắt na
Câu 4: Cho danh từ Học sinh
a, Hãy phát triển danh từ trên thành một cụm danh từ:


b, Đặt câu với cụm danh từ đó:


4
M«n: Ng÷ v¨n 7- Bµi viÕt tËp lµm v¨n sè 2

§Ò sè 1:
Loµi c©y em yªu
§Ò sè 2:
Loµi hoa em yªu
M«n: Ng÷ v¨n 7- Bµi viÕt tËp lµm v¨n sè 3
5
§Ò ra: C¶m nghÜ vÒ mét ngêi th©n («ng, bµ, cha, mÑ, anh, chÞ)
KiÓm tra 1 tiÕt
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×