Trờng THCS Bến Quan
Họ và
Tên :..................................
Lớp :......................................
......
Thứ ....ngày ...Tháng ...Năm 2009
Kiểm tra một tiết
Môn: Vật lý 9
Điểm Lời phê của thầy giáo
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
1. Trên cùng một dây dẫn tải đi cùng một công suất điện, nếu dùng dây dẫn có tiết diện tăng
gấp 4 lần thì công suất hao phí do toả nhiệt sẽ thay đổi nh thế nào ?
A. Tăng 4 lần B. Giảm 4 lần
C. Tăng 16 lần D. Giảm 16 lần
2. Vật AB đặt trớc thấu kính hội tụ cho ảnh A
/
B
/
, ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với
thấu kính. Thông tin nào sau đây là sai?
A. ảnh là ảnh ảo B. ảnh cùng chiều với vật
C. ảnh cao hơn vật D. ảnh vuông góc với vật
3. Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì. ảnh A
/
B
/
của AB
qua thấu kính có tính chất gì ?
A. ảnh ảo, cùng chiều với vật B. ảnh thật, cùng chiều với vật
C. ảnh thật, ngợc chiều với vật D. ảnh ảo, ngợc chiều với vật
4. Khi tia sáng truyền từ không khí vào nớc, gọi i và r là góc tới và góc khúc xạ. Kết luận nào
sau đây luôn luôn đúng ?
A. i > r B. i < r C. i = r D. i = 2r.
5. Vì sao phim của máy ảnh phải lắp trong buồng tối ?
A. Vì phim ảnh dễ bị hỏng B. Vì phim ảnh là bằng nhựa
C. Vì phim ảnh sẽ bị hỏng khi gặp ánh sáng chiếu vào nó
D. Vì phim ảnh phải nằm sau vật kính
6. Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính và nằm trong khoảng tiêu cự
của TK hội tụ. ảnh A
/
B
/
của AB qua thấu kính có tính chất gì ?
A. ảnh thật, ngợc chiều với vật B. ảnh thật, cùng chiều với vật
C. ảnh ảo, cùng chiều với vật D. ảnh ảo, ngợc chiều với vật
7. Vật AB đặt trớc TK hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA và cho ảnh A
/
B
/
ngợc chiều và cao bằng vật AB . Điều nào sau đây là đúng
A. OA = f B. OA = 2f C. OA > f D. OA < f
8. Vật AB đặt trớc thấu kính hội tụ cho ảnh A
/
B
/
. Hỏi ảnh của điểm M là trung điểm của AB
nằm ở đâu ?
A. Nằm trên ảnh A
/
B
/
. B. Nằm trên ảnh A
/
B
/
và gần với điểm A
/
hơn C.
Nằm tại trung điểm của ảnh A
/
B
/
. D. Nằm trên ảnh A
/
B
/
và gần với điểm B
/
hơn
9. Một tia sáng đi từ không khí vào một khối chất trong suốt. Khi góc tới i = 45
0
thì góc khúc
xạ r = 30
0
. Hỏi khi tia sáng đi từ khối chất trong suốt đó ra ngoài không khí với góc tới là 30
0
thì góc khúc xạ có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
A. Góc khúc xạ bằng 45
0
. B. Góc khúc xạ lớn hơn 45
0
.
C. Góc khúc xạ nhỏ hơn 45
0
. D. Một giá trị khác
10. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đờng đi của một tia sáng qua TK hội tụ.
A. Tia tới song song với trục chính cho tia ló đi qua tiêu điểm F
/
.
B. Tia tới đi qua quang tâm O của thấu kính sẽ truyền thẳng
đề Lẻ
C. Tia tới đi qua tiêu điểm F cho tia ló vuông góc với trục chính
D. Tia tới đi qua tiêu điểm F cho tia ló song song với trục chính
11. Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì. ảnh A
/
B
/
của AB
qua thấu kính có độ cao nh thế nào ?
A. Lớn hơn vật B. Nhỏ hơn vật
C. Bằng vật D. Chỉ bằng một nữa vật.
12. Vật AB đặt trớc một thấu kính cho ảnh A
/
B
/
, ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với
thấu kính. Điều kiện thêm nào sau đây cho phép khẳng định thấu kính đó là thấu kính phân
kì ?
A. ảnh là ảnh ảo B. ảnh cao hơn vật
C. ảnh thấp hơn vật D. ảnh bằng vật
II. Tự luận: ( 6 điểm)
Câu 1. Vật sáng AB vuông góc
trục chính của một thấu kính hội tụ
cho ảnh A
/
B
/
Bằng cách vẽ, hãy xác định
quang tâm và tiêu điểm
của thấu kính đó.
Câu 2. Đặt vật AB trớc một TK phân kì có tiêu cự f = 20cm. Biết AB vuông góc với
trục chính, A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng d= 30 cm.
a. Xác định vị trí, tính chất của ảnh.
b. Biết AB = 6cm. Tính chiều cao của ảnh .
Bà i l àm
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
B
/
B
A
/
A
Trờng THCS Bến Quan
Họ và
Tên :..................................
Lớp :......................................
......
Thứ ....ngày ...Tháng ...Năm 2009
Kiểm tra một tiết
Môn: Vật lý 9
Điểm Lời phê của thầy giáo
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
1. Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đờng sức từ qua
tiết diện S của cuộn dây thay đổi nh thế nào ?
A. Luôn luôn không đổi B. Luôn luôn giảm
C. Luôn luôn tăng D. Luân phiên tăng, giảm
2. Khi truyền tải một công suất điện P bằng một dây có điện trở R và đặt vào hai đầu đờng
dây một HĐT U, công thức nào trong các công thức sau xác định công suất hao phí P
hp
do toả
nhiệt ?
A.
2
.
U
RP
P
hp
=
B.
2
2
.
U
RP
P
hp
=
C.
U
RP
P
hp
.
2
=
D.
2
2
.
U
RP
P
hp
=
3. Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đờng dây tải điện dài gấp ba thì công suất hao
phí vì toả nhiệt sẽ tăng hay giảm ?
A. Tăng 3 lần B. Tăng 9 lần
C. Giảm 3 lần D. Giảm 9 lần
4. Khi tia sáng truyền từ không khí vào nớc, gọi i và r là góc tới và góc khúc xạ. Kết luận nào
sau đây luôn luôn đúng ?
A. i > r B. i < r C. i = r D. i = 2r.
5. Đặt mắt phía trên một chậu đựng nớc quan sát một viên bi ở đáy chậu. Ta sẽ quan sát đợc
gì ?
A. Không nhìn thấy viên bi B. Nhìn thấy ảnh thật của viên bi trong nớc
C. Nhìn thấy đúng viên bi trong nớc D. Nhìn thấy ảnh ảo của viên bi trong nớc
6. Chiếu một chùm tia sáng song song vào thấu kính hội tụ, chùm tia ló thu đợc có đặc điểm
gì ?
A. Là chùm song song B. Là chùm hội thụ
C. Là chùm phân kì D. Là chùm sáng hội tụ tại quang tâm của TK
7. Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và nằm ngoài khoảng
tiêu cự của TK. ảnh A
/
B
/
của AB qua thấu kính có tính chất gì ?
A. ảnh thật, ngợc chiều với vật B. ảnh thật, cùng chiều với vật
C. ảnh ảo, ngợc chiều với vật D. ảnh ảo, cùng chiều với vật
8.Vật AB đặt trớc TK hội tụ có tiêu cự f, cho ảnh thật A
/
B
/
nhỏ hơn vật. Kết quả nào đúng khi
nói về vị trí của vật AB ?
A. Cách TK một đoạn f < OA B. Cách TK một đoạn OA < f
C. Cách TK một đoạn OA < 2f D. Cách TK một đoạn OA >2f
9. Vật AB đặt trớc thấu kính phân kì có tiêu cự f và cách TK một khoảng OA cho ảnh A
/
B
/
cao bằng nữa AB. Điều nào sau đây là đúng nhất /
A. OA > f B. OA < f C. OA = f D. OA = 2f
10. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đờng đi của một tia sáng qua TK hội tụ.
đề chẵn
A. Tia tới song song với trục chính cho tia ló đi qua tiêu điểm F
/
.
B. Tia tới đi qua quang tâm O của thấu kính sẽ truyền thẳng
C. Tia tới đi qua tiêu điểm F cho tia ló vuông góc với trục chính
D. Tia tới đi qua tiêu điểm F cho tia ló song song với trục chính
11. Trong các thấu kính có tiêu cự sau đây, thấu kính nào có thể sử dụng làm vật kính của
máy ảnh ?
A. f = 500 cm B. f = 150 cm C. f = 100 cm D. f = 5 cm
12. Trong các thông tin sau đây, thông tin nào không phù hợp với thấu kính phân kì ?
A. Vật đặt trớc thấu kính cho ảnh ảo B. ảnh luôn lớn hơn vật
C. ảnh và vật luôn cùng chiều D. ảnh nằm gần thấu kính hơn so với vật
II. Tự luận: ( 6 điểm)
Câu 1. Vật sáng AB vuông góc
trục chính của một thấu kính hội tụ
cho ảnh A
/
B
/
Bằng cách vẽ, hãy xác định
vị trí đặt thấu kính và tiêu điểm
của thấu kính.
Câu 2. Đặt vật AB trớc một TK hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Biết AB vuông góc với
trục chính, A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng d= 30 cm.
c. Xác định vị trí, tính chất của ảnh.
d. Biết AB = 4cm. Tính chiều cao của ảnh .
Bà i l àm
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
B
A
/
A
B
/
....................................................................................................................................