Tải bản đầy đủ (.pptx) (17 trang)

giáo án điện tử hóa 11 bài luyện tập anken và ankađien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (630.71 KB, 17 trang )

BÀI 31:
Luyện tập anken và ankađien


Câu 1:  
Hoàn thành nội dung sơ đồ tư duy phần kiến thức cần nhớ “Bài 31: Luyện tập anken và
ankađien”

• CÂU HỎI ĐỊNH HƯỚNG
• 1.Công thức phân tử chung của anken và ankadien là gì?
• 2.Đặc điểm cấu tạo của anken và ankadien (dạng mạch, số liên kết đôi trong phân
tử)?
• 3.Tính chất hóa học đặc trưng của anken và ankadien?Cho ví dụ?
• 4.Trình bày sự chuyển hóa lẫn nhau giữa ankan, anken, ankadien.Cho ví dụ?


Cấ
Có u tạ
1l om
iên ạc
kế h h
t đ ở.
ôi.

ANKEN

to, p, xt

Ph

kh n ứn


ôn
g
g h oxi
h

n t óa

n

CTTQ: CnH2n-2
to

Phản ứng TRUNG
ất
h
trùng hợp TÂM PHẢN nh c
ỨNG:

LK C=C

a


c
họ

ANKADIEN

,p
,

xt

nứ

h
P

MỐI
QUAN
HỆ

xt
,
o, p
t

CTTQ: CnH2n
ng

c
ng

.
hở .
h i
ạc đô
m
o kết

t ên

u
i
Cấ 2 l


ANKAN
CTTQ: CnH2n+2


n

h

ch
ất


a

ng

c
g

ứn
n

Ph
họ
c TRUNG

TÂM PHẢN
Phản ứng
ỨNG:
trùng hợp
LK C=C
Ph
kh ản
ôn ứn
g
ho g ox
àn i h
to óa
àn


Câu 2: Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Ankađien là những hiđrocacbon không no mạch hở, phân tử có 2
liên kết đôi C=C.
B. Ankađien có khả năng cộng hợp hai phân tử hiđro.
C. Những hiđrocacbon có khả năng cộng hợp hai phân tử hidro đều
thuộc loại ankađien.
D. Những hiđrocacbon không no mạch hở, phân tử có 2 liên kết đôi
C=C cách nhau một liên kết đơn thuộc loại ankađien liên hợp.


Câu 4:  Khi cho 2-metylbut-2-en tác dụng với dung dịch HBr, sản phẩm
nào sau đây là sản phẩm chính?

A . (CH3)2  CH  CHBr  CH3
B. (CH3)2  CBr  CHBr  CH3

C. (CH3)2  CH  CH2  CH2Br

D. (CH3)2  CBr  CH2  CH3


Câu 5:  Có 2 ống nghiệm mỗi ống chứa 1ml dd brom trong nước có màu vàng
nhạt. Thêm vào ống thứ nhất 1ml hexan, ống thứ 2 1ml isopren. Lắc đều cả hai ống
nghiệm, sau đó để yên trong vài phút. Dung dịch trong 2 ống nghiệm sẽ:
A. Nhạt màu.
B. Ống nghiệm 1 không đổi màu, ống nghiệm 2 nhạt màu.
C. Ống nghiệm 1 nhạt màu, ống nghiệm 2 không đổi màu.
D. Không đổi màu.


Câu 9: Gọi tên anken sau: C(CH3)3-CH=CH-C(C2H5)=CH-CH3
A. 5-etyl-2,2-đimetylhepta-3,5-đien.
B. 3-etyl-6,6-đimetylhepta-2,4-đien.
C. 2,2-đimetyl-5-etylhepta-3,5-đien.
D. 6,6-đimetyl-3-etylhepta-2,4-đien.


Câu 10:  Trong cuộc sống thường ngày, các em đã thường gặp các đồ vật
bằng nhựa như bình sữa cho bé, chai đựng nước, hộp đựng thực phẩm,… trên
các đồ vật này có kí hiệu là nhựa PP. Hãy cho biết nhựa PP được tổng hợp từ
anken nào? Viết PT điều chế nhựa PP?


Đó là ký hiệu dành cho loại nhựa làm từ polypropylene - loại nhựa cứng với khả năng
chịu nhiệt tuyệt vời. Hộp sữa chua, chai đựng nước lọc, lọ đựng thuốc, chai đựng
nước xiro hoặc nước sốt cà chua, tương ớt, ống hút... đều được làm từ loại nhựa

này. Đây là loại nhựa an toàn, nên bạn có thể yên tâm mua và sử dụng các chai nước
có ghi ký hiệu này.


Câu 11:  Trong phòng thí nghiệm, etilen được điều chế bằng
cách:
A. Tách nước từ ancol.
B. Tách hiđro từ ankan.
C. Cả A, B đều đúng.
D. Cả A, B đều sai.


Câu 3: Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?
CH3CH = CH2 (I);

CH3CH = CHCl (II);

CH3CH = C(CH3)2 (III);

CH2=CHCH2CH2CH=CH2 (IV);

CH2=CHCH=CHCH2CH3 (V);

C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5 (VI);

C2H5–C(CH3)=CCl–CH3 (VII).

A. (II), (V), (VI).
B. (II), (IV), (V).
C. (III), (IV), (V), (VII).

D. (II), (V), (VI), (VII).


Câu 6:  
Mô hình điều chế khí etylen trong phòng thí nghiệm:
a) Thuyết minh quy trình.
b) Nêu hiện tượng xảy ra? Giải thích?


Bông tẩm NaOH
Hỗn hợp
C2H5OH
& H2SO4 đ

Đá bọt

Dung dịch
Brom


Bông tẩm NaOH & phenolphtalein

Hỗn hợp
C2H5OH
& H2SO4
đ

Đá bọt

DD Br2


DD Br2


Câu 7:  
Một hỗn hợp A gồm 2 hiđrocacbon X, Y liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng
đẳng. Đốt cháy 11,2 lít hỗn hợp A thu được 57,2g CO 2 và 23,4g H2O.
CTPT X, Y và khối lượng của X, Y là:
Câu 8:  
Đốt cháy 3,4 gam ankađien liên hợp X thì thu được 5,6 lít khí CO 2 (đktc).
a) Lập CTPT của X.
b) Biết X tác dụng với H2 tạo ra isopentan. Tìm CTCT đúng của X



nCO nH O 1,3(mol)

2
CT chung:CnH2n
2
ng ủaỳ
ng keỏtieỏ
p
X, Y laứủo

3n
t0
CnH2n + O2
nCO2 +nH2O
2

0,5
0,5
n
1,3
n
n 2,6
0,5


C2H 4
n1 2

Choùn

C3H6
n2 3


C2H4 : x (mol)


C3H6 : y (mol)




x y 0,5
x 0,2



2x 3y 0,5.2,6
y 0,3

mC H 0,2.28 5,6(g); mC H 0,3.42 12,6(g)
2

4

3 6


Bài 8:
Giải: nCO  0,25 mol  � mC  12.0,25  3(g)
2
mH  mX  mC  3,4  3  0,4(g)  nH
� nH O  0,2(mol)
2

nC H
n

2n 2

 nCO  nH O  0,25 0,2  0,05(mol)
2

3,4
 68
0,05
CTPT : C5H8

MX 

CTCT :

2



×