Tải bản đầy đủ (.ppt) (96 trang)

7 CÔNG CỤ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG (7 QUALITY CONTROL TOOLS)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.39 MB, 96 trang )

JAPAN CO. VIET NAM

18/01/12

QCC ACTIVITY

1


Chng I
NGUYÊN
TẮC
CHẤT LƯNG

QUẢN



- Làm quyết đònh trên cơ sở thực
tế
- Đo lường được mới kiểm soát
quản lý được, từ đó mới có
thể cải tiến được.
- Các quyết đònh và hành động
đặt trên cơ sở phân tích dữ liệu
và thông tin nhằm làm giảm chi
phí nâng cao
chất lượng sản
18/01/12
QCC ACTIVITY
phẩm.



2


Chương II
THU THẬP PHÂN TÍCH DỮ
LIỆU
1) Mục đích thu thập dữ liệu:
 Hiểu được tình hình hiện tại
 Kiểm tra sản phẩm
 Kiểm soát quá trình
 Cải tiến quá trình
18/01/12

QCC ACTIVITY

3


2) Nguyên tắc thu thập dữ
liệu :
 Thích đáng
 Tin cậy được
 Tiêu biểu
 Đọc được

18/01/12

QCC ACTIVITY


4


Chương III
7 CÔNG CỤ QUẢN LÝ
1. Phiếu
kiểm tra.
CHẤT
LƯNG
2. Biểu đồ Pareto.
3. Biểu đồ nhân quả.
4. Đồ thò.
5. Biểu đồ mật độ phân bố.
6. Biểu đồ kiểm soát (quản
lý).
7. Biểu đồ phân tán.
18/01/12

QCC ACTIVITY

5


Chương IV PHIẾU
1. PhiếuTRA
kiểm tra là gì:
KIỂM
Là bảng tạo sẵn dùng để ghi nhận
giá trò đo được, kiểm tra được, nhằm
giúp cho việc thu thập số liệu dễ dàng

và chính xác, dễ phân tích và sử dụng.
2. Mục đích sử dụng:
 Kiểm tra sự phân bố số liệu của
một chỉ tiêu trong
quá trình sản
xuất
 Kiểm tra các dạng khuyết tật
 Kiểm tra vò trí khuyết tật
 Kiểm tra các nguyên nhân gây ra
khuyết tật

18/01/12



QCC ACTIVITY

6


PHIẾU KIỂM TRA
3. Cách lập phiếu kiểm tra


Xác đònh hình thức phiếu kiểm tra



Xác đònh danh sách các thông tin
cần thu thập




Tạo những từ chính trong phiếu kiểm
tra



Giới hạn phạm vi, thời gian thu thập



Xác đònh lượng mẫu thu thập



Xác đònh tần suất thu thập



Lập phiếu kiểm tra mẫu

18/01/12



QCC ACTIVITY

Đào tạo cách sử dụng


7


PHIẾU KIỂM TRA

4. Các chú ý khi lập phiếu
kiểm tra
 Thỏa mãn 5W-1H
 Đơn giản dễ sử dụng và dễ ghi
nhận
 Đầy đủ nội dung
 Rõ ràng
 Các điểm cần điều tra nên sắp
xếp theo thứ tự công việc.
ACTIVITY
 Cập nhật khiQCCcần
thiết

18/01/12

8


PHIẾU KIỂM TRA
5. Các dạng phiếu kiểm tra
Nếu xét theo hình dạng có 2 dạng, dạng hình
và dạng bảng

Dạn
g

Hình
dạng

Dạng bảng

HM

1
2
3
4

A

B

C

D

 
 
 

 
 
 
 

 

 
 
 

 
 
 
 

Dạng hình

Tổ
ng

1
1
8
5
7

Nếu xét theo hình Thức nội dung có 3 dạng:


Mẫu kiểm
soát



Mẩu kiểm tra




Mẫu xác
nhận

18/01/12

QCC ACTIVITY

9


6. Một số phiếu kiểm tra
thường dùng
6.1 Phiếu kiểm
traKIỂM
dạngTRA
phân bố của
PHIẾU
Tần suất
các thông số dập C/H của tanshi 7116quá
trình
1820-02

Thời gian từ 01/02 ~ 19/02
Công đọan : Mae - Block : VII
Tần suất kiểm : 1 Sợi/ Efu
Thông số
Ngày


0.9
5

0.9
6

0.9
7

1

4

10

Hòan Tất
Xác nhận
0.9
8

0.9
9

1.0
0

1.0
1

1.0

2

1.0
3

1.0
4

1.0
5

25

38

48

42

37

16

7

0

01/02/2005
02/02/2005
03/02/2005

04/02/2005
05/02/2005
19/02/2005
18/01/12

Tổng

QCC ACTIVITY

10


6.2 Phiếu kiểm tra các loại khuyết tật
PHIẾU KIỂM TRA
Tình hình hàng hư trong công đoạn
Hoàn tất
………………………………………………
…………….
Xác
nhận………………………………………
……………………

Công đoạn : Atokoutei
Group : Nissan
Thời gian: Tháng 05/2005

Tần suất xuất hiện
No

Hạng mục hư


Tuần
1

Tuần
2

Tuần
3

Tuần
4

Tổng
cộng

02 Tanshi móp

18

04 Tanshi Nuke

7

06 Gohaisen

18

07 Lộn clip


3

08 Sai kích thước

32

09 Rách Nameplate
10 Thiếu quấn
Atomaki

18/01/12

4
QCC ACTIVITY

12

11


6.3 Phiếu kiểm tra vò trí khuyết tật
PHIẾU KIỂM TRA
( Vò trí phát sinh bọt khí)
 

Tên Đơn vò
Tên sản phẩm : Kính
chắn gió
Tổng sản phẩm kiểm
tra:


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

18/01/12

Ngày điều tra
Người điều tra
P.pháp ghi
dấu x /SP hư

QCC ACTIVITY

nhận:

Đánh

12


6.4 Phiếu kiểm tra nguyên nhân gây ra
khuyết tật


PHIẾU KIỂM TRA
Hòankhông đạt từ 01/02 ~
(Tình hình hàng hư Tanshi dập
Tất………………………………………
05/02)
Công đọan Setsudan Block I
…………………
Đơn vò thống kê : Vụ
Thiết


Y 7-01
Y7-02
Y7-03
Y7-04

Công
nhân

18/01/12

04/02

cộng
5



 






B

 









9

C












19

D

 





 



5

E



 





 

6


F











18

G



 





 

5

H


 









7

9

10

 Chân sau dập không đạt
Tanshi bò móp
 Tanshi cong
dạng hư khác

31

15

 

05/02


A

Tổng cộng
Ghi
chú
  

Xác
nhận……………………………………
Thứ hai Thứ ba
Thứ tư
Thứ
Thứ
Tổng
………………………
01/02
02/02
03/02
năm
sáu

9

 Tanshi dập bung lõi
 Berumouth không đạt

QCC ACTIVITY

74


 Các

13


6.5 Phiếu kiểm tra xác nhận tình trạng
hoạt
động
CHECK
SHEET KIỂM TRA ĐẦU GIỜ MÁY QUẤN
TAPE JOINT

Tháng…………….
Năm……………………
block…………….….Số
máy……….…………
N
o

Nội dung kiểm tra

Người
kiểm tra
Ký hiệu
kiểm
Ca
A

2


Bộ ly hợp đóng
mở có bình
thường không ?

A

3

Chiều dài tape có
đúng với cài đặt
không ?

A

Bàn chảy có bình
thường không, (có
giãn, cong
18/01/12không.) ?
4

Đạt 

Mente
K0 đạt
X

Sửa xong 

Ngày kiểm


Motor, nam châm
điện, bộ ly hợp
hoạt động có bình
thường không ?

1

OP

1

2

3

4

28

29

30

31

B

B

B

A
B
QCC ACTIVITY

14


Chương V BIỂU ĐỒ
1. Đònh nghóa:
PARETO
Biểu đồ Pareto là biểu đồ phân loại
riêng biệt cho từng loại sản phẩm,
từng công đoạn, từng hiện tượng và
từng nguyên nhân, và các vấn đề
này được sắp xếp theo thứ tự giảm
dần và so sánh tỷ lệ phần trăm
lũy tiến.
2. Mục đích sử dụng:
Tìm ra một số ít các hạng mục hay
các nguyên nhân trọng yếu để từ
đó xác đònh vấn đề nào cần phải
khắc phục trước, hay là so sánh tình
18/01/12
QCC ACTIVITY
15
trạng giữa trước và sau khắc phục


BIỂU ĐỒ PARETO


3. Cách lập biểu đồ Pareto
Bước 1: Thu thập dữ liệu
 Xác đònh vấn đề cần thu thập dữ
liệu
 Xác đònh thời gian thu thập
 Thiết lập phiếu kiểm tra
 Điền vào phiếu kiểm tra và tính tần
suất xuất hiện
Bước 2 : Thiết lập bảng dữ liệu
 Sắp xếp các hạng mục vào bảng dữ
18/01/12
QCC ACTIVITY
16
liệu


BIỂU ĐỒ PARETO

3. Cách lập biểu đồ Pareto
Bước 3: Vẽ biểu đồ


Vẽ trục tung ( Số lượng ) và trục hoành
(Nguyên nhân )



Chia khoảng cách các số đo ở trục tung
bằng tổng số dữ liệu




Vẽ biểu đồ cột



Vẽ đường cong lũy tích



Viết các hạng mục cần thiết lên biểu đồ

Bước 4: Xác đònh các hạng mục trọng
QCC ACTIVITY
yếu.

18/01/12

17


BIỂU ĐỒ PARETO
THÍ DỤ: Bảng dữ liệu về hàng hư tại KTNV xe Nissan
PHIẾU KIỂM TRA
Hoàn
tất
Tình hình hàng hư
tại kiểm
tra nhận vào
…………………………………………………………….

Phòng : QA
Xác
Thời gian: Tháng 05/2005
nhận…………………………………………………………
Mã hàng
……
Tổng
No
Hạng mục hư
Maxima
Elgrand
Primera
Elgrand
cộng
ENG
MAIN
BODY
EGI.
01 Tanshi cong
 
 
7
02 Tanshi móp
 
 
 
9
03 Tanshi hở miệng
 
 

 
3
04 Tanshi Nuke
 
 
 
 
5
05 Rách gomusen
 
 
 
1
06 Gohaisen
 
 
 
 
1
07 Lộn clip
 
 
 
 
13
08 Sai kích thước
 
 
 
 

30
09 Rách Nameplate
 
 
 
1
10 Thiếu
quấn
 
 
 
2
Atomaki
11 Lộn
cầu chì
 
 
 
10
12 Thiếu clip
 
 
 
 
8
13 Gommet
không
 
 
 

6
đạt Connector
14 Lộn
 
 
 
4
15 Bể Connctor
 
 
 
1
16 Đứt dây điện
 
 
 
1
17 Clip lỏng
 
 
 
 
2

18/01/12

QCC ACTIVITY

18



BIỂU ĐỒ PARETO
DỮ LIỆU ĐÃ ĐƯC CHỈNH LÝ VÀ
CÁCH TÍNH LŨY TÍCH, TỶ SUẤT SO
SÁNH, TỶ SUẤT SO SÁNH LŨY TÍCH

1

Sai kích thước

2

24

3

Tanshi
không
đạt
Lộn Clip

13

Tổng
số
lũy
30
tiến
 
54

 
67

4

Lộn cầu chì

10

77

9.62

74.05

5

Thiếu clip

8

85

7.69

81.74

6

6


91

5.77

87.51

7

Gommet không
đạt
Lộn Connector

4

95

3.85

91.36

8

Sai khác

9

104

8.64


100

104

 

 

 

No

Hạng mục hư

Tổng số
18/01/12

Số vụ

30

QCC ACTIVITY

Tỷ lệ
%
28.84

Tỷ lệ
% lũy

tiến
28.85

23.08

51.93

12.50

64.43

19


BIỂU ĐỒ PARETO HOÀN
104
100
CHỈNH
91.36
N=104
vụ

87.51
81.74
74.05

78

75


64.43
Số
lượn 52
g hư

51.93

28.85
26

Những
hạng mục
trọng yếu

18/01/12

25

0

0
Hạng
mục


Tỷ
50 lệ %
lũy
tiến


Sai kíchTanshi LộnLộn cầu
Thiếu
GommetLộnSai khác
thước K đạt clip
chì
clip K đạt Conn.
QCC ACTIVITY

20


BIỂU ĐỒ PARETO

4. Các chú ý khi lập biểu
đồ Pareto
 Các hạng mục được sắp xếp theo thứ
tự giảm dần
 Mục những vấn đề khác đặt sau
Vu Hoang Diep
cùng
 Thể hiện các hạng mục cần thiết
lên biểu đồ như Tiêu đề, thời gian thu
thập số liệu, Tổng số dữ liệu thu
thập ( N= ) ……
 Các dấu hiệu phân chia giá trò và
tỷ lệ % nên quay về hướng biểu đồ
18/01/12

QCC ACTIVITY


21

 Nên thể hiện trục tung và trục hoành


Chương VI BIỂU ĐỒ
NHÂN QUẢ
1. Ứùng dụng

Tìm nguyên nhân gốc rễ của
một vấn đề phát sinh bằng
cách lôi cuốn sự góp ý của
tập thể và các cá nhân có
liên quan, từ đó có biện pháp
thích hợp
Sử dụng biểu đồ nhân quả
còn có tác dụng tích cực trong
công tác đào tạo
18/01/12

QCC ACTIVITY

22


BIỂU ĐỒ NHÂN QUẢ

2. Kết cấu biểu đồ
nhânMan
quả

Material
Con người

Nguyên liệu

Kết
quả

Máy móc, Phương pháp
Machine

Method

Các nguyên nhân hoặc yếu tố

18/01/12

QCC ACTIVITY

Các đặc tính chấ
lượng hay kết quả
23


BIỂU ĐỒ NHÂN QUẢ

3. Cách xây
dựng
Bước
1: Xác đònh đặc tính của vấn đề

cần phân tích, Kẻ xương đặc tính (Xương
chính)
Bước 2: Xác đònh các yếu tố chính ảnh
hưởng đến đặc tính cần phân tích (Xương
trung). Cơ bản là theo 4M
Bước 3: Phân tích tìm nguyên nhân cho
từng yếu tố chính Cơ bản là đặt câu hỏi
tại sao ? Tại sao? Và ảnh hưởng như thế
nào …. Thật nhiều lần, càng nhiều thì
nguyên nhân tìm được càng chính xác
(Xương nhỏ)
18/01/12

QCC ACTIVITY

24


BIỂU ĐỒ NHÂN QUẢ HOÀN
CHỈNH
CON NGƯỜI

Không thể xác
nhận được sự
hao mòn
Khuất, khó
quan sát

Không kinh
nghiệm

Xác nhận



sai

Khó điều
Thao tác gắn
chỉnh
ổ dao tập trung
Không
thao tác
Ổ dao gắn
không đạt



Dây
Mối joint
Kích cỡ không
mềm
cũ Joint
đều
Khó
sẵn
ng dẫn
thông
trong
hướng
Mối

Dâyqua
Đường kính nhỏ
cuộn
Joint
điện
Quấn Joint
Dễ
không đạt
Chưa có bảng
cong
Dây cứng
hướng dẫn cách
Mối Joint
Joint theo từng size
bò lớn
dây



NGUYÊN
LIỆU

18/01/12

THIẾT BỊ

QCC ACTIVITY

B. Đồ OK


PHƯƠNG
PHÁP

Không thống nhất
thời
gian có kế
Không
Khó xác
họach
đònh chuẩn
Thời kỳ thay
mực
đổi
dao
Không
nắm
Phương pháp
được tình
điều chỉnh
trạng bò
mòngắn phần đẩy dây
Phương
pháp

thiết bò
Tốn nhiều
thời gian
Bỏ qua thao
tác


B. Đồ
NG

Tốc độ
không
đềuPhương
pháp điều
chỉnh tốc
độ phóng
dây
Không
thể
điều
chỉnh

DÂY
ĐIỆ
N BỊ
RỐI

Quá gần phần

trượt dây
Phần đẩy
Y
dây
Phần trượt dâyYACC
Phóng không chính xác
chính
Cửa xác

phóng dây điện
của
phần trượt dây quá
Do thiết kế
lớn
ban đầu


25


×