Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨC KHỐI 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (570.58 KB, 9 trang )

85 CÂU SỐ PHỨC – Năm học 2016 - 2017

SỐ PHỨC

A. SỐ PHỨC. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ PHỨC.
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
1. Số phức là một biểu thức dạng a + bi, trong đó a, b là các số thực và số i thỏa mãn i 2  1 .
Kí hiệu z  a  bi
 i: đơn vò ảo,
 a: phần thực,
 b: phần ảo.
Chú ý:
 z  a  0i  a được gọi là số thực (a  R  C)



z  0  bi  bi được gọi là số ảo (hay số thuần ảo)
0  0  0i vừa là số thực vừa là số ảo

y
b

2. Biểu diễn hình học của số phức:

M

 M(a;b) biểu diễn cho số phức z  z = a + bi

O

a



x

3. Hai số phức bằng nhau. Cho hai số phức z  a  bi và z '  a ' b'i với a, b,a ', b '  R
a  a '
z  z'  
b  b '
4. Cộng và trừ số phức. Cho hai số phức z  a  bi và z '  a ' b'i với a, b,a ', b '  R

z  z '   a  a '   b  b ' i
z  z '   a  a '   b  b ' i

5. Nhân hai số phức. Cho hai số phức z  a  bi và z '  a ' b'i với a, b,a ', b '  R
z.z '   aa ' bb '   ab ' a 'b  i

6. Môđun của số phức z = a + bi


y
b

M

z  a 2  b2  OM

O

a

x


7. Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là z  a  bi



zz
z  z




z  z  2a
2
z.z  a 2  b2  z

8. Chia hai số phức.
Chi bộ Tốn – Lý

1


85 CÂU SỐ PHỨC – Năm học 2016 - 2017

Cho hai số phức z  a  bi và z '  a ' b'i với a, b,a ', b '  R
o Thương của z’ chia cho z (z  0) :

z ' z ' z z ' z ac  bd ad  bc

 2  2 2  2 2i
z

a b
a b
zz
z

B. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI TRÊN TẬP SỐ PHỨC
1. Căn bậc hai của số phức
o z  0 có một căn bậc hai là 0
o z  a là số thực dương có 2 căn bậc 2 là  a
o z  a là số thực âm có 2 căn bậc hai là  a .i
2. Phương trình bậc nhất ax + b = 0 (a, b, c là số phức cho trước, a  0 ).
Giải tương tự phương trình bậc nhất với hệ số thực
3. Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a, b, c là số thực cho trước, a  0 ).
Tính   b2  4ac
o   0 : Phương trình có hai nghiệm phân biệt thực x1 ,2 
o   0 : Phương trình có hai nghiệm phân biệt phức x1 ,2 
o   0 : Phương trình có 1 nghiệm kép là x  

b  
2a

b  i 
2a

b
2a

II. BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Câu 1.Số phức liên hợp của số phức z  a  bi là số phức:
A. z  a  bi

B. z  b  ai
C. z  a  bi
2
Câu 2. Cho số phức z  a  bi . Số phức z có phần thực là:
A. a 2  b 2
B. a 2  b 2
C. a  b
2
Câu 3.Cho số phức z  a  bi . Số phức z có phần ảo là:
A. ab
B. 2a 2 b 2 C. a 2 b 2
D. 2ab
Câu 4.Cho số phức z  a  bi . Mơđun của số phức z là:

D. z  a  bi
D. a  b

A. a 2  b 2
B. a 2  b 2
C. a 2  b 2
D. a 2  b 2
Câu 5.Cho hai số phức z  a  bi, z'  c  di . Hai số phức z  z ' khi:
a  c
bi  di

A. 

a  d
b  c


B. 

a  c
b  d

C. 

a  b
c  d

D. 

Câu 6.Cho hai số phức z  a  bi, z  a  bi . Tích z z bằng:
A. a 2  b 2
B. a 2  b 2
C. a  b
D. a  b
Câu 7. Cho hai số phức z  a  bi, z'  c  di . Tổng z  z ' bằng:
A. (a  b)  c  d i
B. (c  d )  a  bi
C. (a  d )  b  c i
D. (a  c)  b  d i
Câu 8. Cho hai số phức z  a  bi, z'  c  di . Hiệu z  z' bằng:
A. (a  b)  (c  d )i
B. (a  b)  (c  d )i
C. (a  c)  (b  d )i D. (a  c)  (b  d )i
Câu 9. Cho hai số phức z  a  bi, z'  c  di . Tích zz' bằng:
A. (ac  bd )  (ad  bc)i B. (ac  bd )  (ad  bc)i C. (ac  bd )  (ad  bc)i D. (ac  bd )  (ad  bc)i
Câu 10. Cho hai số phức z  a  bi, z  a  bi . Tổng z  z bằng:
A. 2b

B.  2b
C. 2a
D.  2a
Chi bộ Tốn – Lý

2


85 CÂU SỐ PHỨC – Năm học 2016 - 2017

Câu 11.Cho số phức z  m  ni . Tích z.z bằng:
B. z 

2

A. z

C. z

Câu 12.Cho số phức z  3  2i . Số phức
A.

3 2
 i
13 13

Câu 13.Số phức
A.

5

74

Câu 14. Số phức
A.

B.

2

D. z 2

1
là:
z

3 2
 i
13 13

C. 

1
có phần thực là:
 5  7i
5
7
B.
C.
74
74

1

 2  3i

 3
7

3 2
 i
13 13

D.

D. 

3 2
 i
13 13

7
74

có phần ảo là:
B.

3
7

C.


2
7

D.

2
7

z
bằng
z'
7 11
7 11
7 11
7 11
A.  i
B.
C.   i
D.   i
 i
34 34
34 34
34 34
34 34
z
Câu 16.Cho hai số phức z  2  i; z'  2  3i. Thương số có phần thực bằng:
z'
32 2
3 2 2
23 2

23 2
A.
B.
C.
D.
13
13
13
13
z
Câu 17. Cho hai số phức z  2  i; z'  2  3i. Thương số có phần ảo bằng:
z'
32 2
3 2 2
23 2
23 2
A.
B.
C.
D.
13
13
13
13
Câu 18.Cho hai số phức z  1  2i; z'  3  4i. Tích số zz' bằng:
A.  11 2i
B.  11 2i
C. 11 2i
D. 11 2i
Câu 19.Cho hai số phức z  2  5i; z'  3  4i. Tích số zz' có phần thựcbằng:

A.  7
B. 7
C. 26
D.  26
Câu 20. Cho hai số phức z  2  3i; z'  1  5i. Tích số zz' có phần ảobằng:

Câu 15.Cho hai số phức z  2  i; z'  5  3i. Thương số

A. 5 3  2

B. 2  5 3

Câu 21.Cho số phức z 
A

1
3

i
2
2

C. 10  3

D. 10  3

1
3

i . Số phức 1  z  z 2 bằng:

2
2

B. 2  3i



Câu 22. Cho số phức z  1 2i . Số phức z
A. 1 2 2i
B. 1 2 2i

2

C. 1

D. 0

C.  1 2 2i

D.  1 2 2i

bằng:

3  4i
có phần thực và phần ảo lần lượt là:
4i
16 13
16 11
9 4
A. ;

B. ; i
C. ;
17 `17
15 `15
5 `5
6

i
Câu 24.Phần ảo của số phức z  7  3i 2 
là:
3  2i

Câu 23.Số phức z 

Chi bộ Toán – Lý

3

D.

9 23
;
17 `17


85 CÂU SỐ PHỨC – Năm học 2016 - 2017
561
13
A.  561
B.

C.
13
561
13
3  2i 1  i
Câu 25.Thu gọn biểu thức P 
ta được:

1  i 3  2i
21 61
23 63
15 55
A.
B.
C.  i
 i
 i
26 26
26 26
26 26
Câu 26. Trong C , phương trình iz  2  i  0 có nghiệm là:

A. z  1  2i

B. z  2  i

D.

D.


 13
561

2 6
 i
13 13

C. z  1  2i

D. z  4  3i

Câu 27. Trong C, phương trình (2  3i) z  z 1 có nghiệm là:
7 9
 i
10 10

A. z 

B. z  

1
3
 i
10 10

2
5

3
5


D. z   i

C. z  7  8i

D. z  8  7i

C. z   i

6
5

2
5

Câu 28. Trong C, phương trình z  5  7i  2  i có nghiệm là:
A. z  7  8i

B. z  8  7i

Câu 29. Trong C, phương trình z 1  2i   1  3i có nghiệm là:
1
2

1
2

A. z   i

B. z  1  i


Câu 30. Trong C, phương trình
A. z 

3 11
 i
10 10

D. z  2  i

C. z  i

z
 3  2i có nghiệm là:
1  3i

B. z  9  7i

C. z 

3 11
 i
13 13

D. z  3  6i

2
5

D. z   i


Câu 31. Trong C, phương trình  2  i  z  4  0 có nghiệm là:
8
5

4
5

A. z   i

4 8
5 5

B. z   i

3
5

C. z   i

7
5

3
5

Câu 32. Trong C, phương trình z 2  4  0 có nghiệm là:
 z  2i
 z  2i


 z  1  2i

A. 

z  1  i

B. 
 z  1  2i

C. 
 z  3  2i

 z  5  2i

D. 
 z  3  5i

Câu 33. Trong C, phương trình z 2  4  0 có nghiệm là:
 z  2i
 z  2i

 z  1  2i

A. 

z  1  i

B. 
 z  1  2i


C. 
 z  3  2i

 z  5  2i

D. 
 z  3  5i

Câu 34. Trong C, phương trình z 2  z  1  0 có nghiệm là:

z  1 
A. 

z  1 


3
i
2
3
i
2


1
z  
B.  2

1
z  


2

Câu 35. Trong C, phương trình
A. z  2  i
Chi bộ Toán – Lý


z  1 
C. 

z  1 


3
i
2
3
i
2

5
i
2
5
i
2


1

z  
D.  2

1
z  

2

4
 1  i có nghiệm là:
z 1

B. 3  2i

C. 5  3i
4

D. 1  2i

5
i
2
5
i
2


85 CÂU SỐ PHỨC – Năm học 2016 - 2017
Câu 36. Trong C, phương trình z 4  1  0 có nghiệm là:


 z  2
A. 
 z  2i

 z  3
B. 
 z  4i

 z  1
C. 
 z  i

 z  1
D. 
 z  2i

Câu 12. Trong C, phương trình  z  1  z2  2z  5   0 có nghiệm là:
 z 1
A. 
 z  1  2i

 z  1  2i
B. 
 z  1  2i

 z  1  2i
C. 
 z  1  2i

 z  1  2i

D.  z  1  2i
 z  1

Câu 37. Trong C, biết z1 , z2 là nghiệm của phương trình z2  6z  34  0 . Khi đó, tích của hai
nghiệm có giá trị bằng:
A. -16

B. 6

C.9

D. 34

Câu 38. Trong C, biết z1 , z2 là nghiệm của phương trình z2  3z  1  0 . Khi đó, tổng bình phương
của hai nghiệm có giá trị bằng:
A. 0

B. 1

C. 3

D. 2 3

Câu 15. Trong C, biết z1 , z2 là nghiệm của phương trình z2  2z  5  0 . Giá trị của biểu thức
2
 z1  z2  bằng:

A. 0

B. 1


C.2

D. 4

Câu 39. Trong C, biết z1 , z2 là nghiệm của phương trình 2z2  4z  11  0 . Giá trị của biểu thức
z1  z2
2

2

bằng:

A. 2

B.

11
2

C.11



D. 22



Câu 40. Trong C, phương trình  i  z  z  2  3i  0 có nghiệm là:
z  i

 z  2  3i

A. 

 z  2i

 z  i
 z  2  3i

B. 
 z  5  3i

C. 

 z  3i

D. 
 z  2  5i

Câu 41. Hai số phức có tổng bằng 4  i và tích bằng 5  5i là:
A. z1  3  i; z 2  1  2i

B. z1  3  2i; z 2  1  2i

C. z1  3  i; z 2  1  2i

D. z1  2  2i; z2  2  2i

Câu 42. Phương trình bậc hai với các nghiệm z1 
A. z2  2z  9  0


B. 3z2  2z  42  0

1 5 5
1 5 5

i ; z2 

i là:
3
3
3
3

C. 2z2  3z  4  0

D. z2  2z  27  0

Câu 43. Tổng i k  i k 1  i k 2  i k 3 bằng:
A. i
Chi bộ Toán – Lý

B. -i

C. 1
5

D. 0



85 CÂU SỐ PHỨC – Năm học 2016 - 2017
Câu 44. Phần thực của số phức z thỏa 1  i   2  i  z  8  i  1  2i  z là:
2

A. 6 .

B. 3 .

C. 2 .

D. 1 .

C. 5 .

D. 2 .

Câu 45. Mô đun của số phức z  5  2i  1  i  là:
3

A. 7 .

B. 3 .

Câu 46. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn phương trình z 2  z  z :
2

B. 1 .

A. 0 .


D. 2 .

C. 3 .

Câu 47. Cho hai số phức z1  3  i, z2  2  i . Giá trị của biểu thức z1  z1 z2 là:
C. 10

B. 10 .

A. 0 .

D. 100 .

.

Câu 48. Phần ảo của số phức z thỏa mãn z  2 z   2  i  1  i  là:
3

B. 13 .

A. 13 .

C. 9 .

D. 9 .

Câu 49. Cho hai số phức thỏa z1  2  3i, z2  1  i . Giá trị của biểu thức z1  3z2 là:
A. 5 .

B. 6 .


C.

61

.

55 .

D.

Câu 50. Số phức z thỏa mãn phương trình z  3z   3  2i   2  i  là:
2

A. z 

11 19
 i.
2 2

B. z  11  19i .

C. z 

11 19
 i.
2 2

D. z  11  19i .


Câu 51. Phần ảo của số phức z thỏa phương trình z  3z   2  i   2  i  là:
3

A. 10 .

B. 10 .

Câu 52. Cho số phức z thỏa mãn
A. 4 .

C.

D. 

15
.
4

5( z  i)
 2  i .Môđun của số phức   1  z  z 2 là:
z 1

C. 13 .

B. 9 .

Câu 53. Cho số phức z thỏa mãn (2  i) z 
A. 3 .

15

.
4

D.

13 .

2(1  2i)
 7  8i .Môđun của số phức   z  1  i là:
1 i

B. 4 .

D. 8 .

C. 5 .

Câu 54. Môđun của số phức z thỏa mãn phương trình (2 z  1)(1  i)  ( z  1)(1  i)  2  2i là:
A.

2
.
3

B.

3
.
2


C.

1
.
2

D.

1
.
3

Câu 55. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  4 z  7  0 . Khi đó z1  z2
2

A. 10 .
Câu 56. Cho số phức z
A. 8 2 .
Chi bộ Toán – Lý

C. 14 .

B.7.

1  3i 
thỏa mãn z 
1 i

B. 7 2 .


D. 21 .

3

. Môđun của số phức z  iz là:
C. 6 2 .
6

D. 9 2 .

2

bằng:


85 CÂU SỐ PHỨC – Năm học 2016 - 2017
(1  i )(2  i)
Câu 57. Môđun của số phức z 
bằng:
1  2i
A. 6 2 .

B. 3 2 .

C. 2 2 .

D.

2.


Câu 58. Số số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z  2 và z 2 là số thuần ảo là:
A. 1 .

B. 2 .

D. 4 .

C. 3 .

Câu 59. Số phức z thỏa mãn: z   2  i   10 và z.z  25 là:
A. z  3  4i .

B. z  3  4i

C. z  4  3i

D. z  4  3i .

Câu 60. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  10  0 . Tính giá trị của biểu thức
A  z1  z2
2

2

A. 10 .

B. 15 .

C. 20 .


D. 25 .

Câu 61. Cho số phức z thỏa z  1  i  2 . Chọn phát biểu đúng:
A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng.
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường Parabol.
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 2 .
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 4 .
Câu 62. Cho số phức z thỏa 2  z  1  i . Chọn phát biểu đúng:
A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng.
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường Parabol.
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn.
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường Elip.
y

y

y

3i
x
-2

O

x

2

x
-2


O

O

2

-3i
(H×nh 1)

(H×nh 3)

(H×nh 2)

C©u 63: Cho hai sè phøc z = a + bi; a,b  R. §Ó ®iÓm biÓu diÔn cña z n»m trong d¶i (-2; 2) (h×nh 1) ®iÒu
kiÖn cña a vµ b lµ:
a  2
a  2
A. 
B. 
C. 2  a  2 vµ b  R
D. a, b  (-2; 2)
b  2
b  -2
C©u 64: Cho sè phøc z = a + bi ; a,  R. §Ó ®iÓm biÓu diÔn cña z n»m trong d¶i (-3i; 3i) (h×nh 2) ®iÒu kiÖn
cña a vµ b lµ:
Chi bộ Toán – Lý

7



85 CU S PHC Nm hc 2016 - 2017
a 3
a 3
A.
B.
C. a, b (-3; 3)
D. a R và -3 < b < 3
b 3
b -3
Câu 65: Cho số phức z = a + bi ; a, R. Để điểm biểu diễn của z nằm trong hình tròn tâm O bán kính R = 2
(hình 3) điều kiện của a và b là:
A. a + b = 4
B. a2 + b2 > 4
C. a2 + b2 = 4
D. a2 + b2 < 4
1
Câu 66: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số
z z là:
2
A. Một số thực
B. 2
C. Một số thuần ảo
D. i
1
Câu 67: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số
z z là:
2i
A. Một số thực
B. 0

C. Một số thuần ảo
D. i
Câu 68: Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức z1, z2. Khi đó đọ dài của véctơ AB bằng:
A. z1 z 2
B. z1 z 2
C. z 2 z1
D. z 2 z1









Câu 69: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z i 1 là:
A. Một đ-ờng thẳng B. Một đ-ờng tròn
C. Một đoạn thẳng
D. Một hình vuông
Câu 70: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z 1 2i 4 là:
A. Một đ-ờng thẳng B. Một đ-ờng tròn
C. Một đoạn thẳng
D. Một hình vuông
Câu71: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z2 là một số thực âm
là:
A. Trục hoành (trừ gốc toạ độ O)
B. Trục tung (trừ gốc toạ độ O)
C. Đ-ờng thẳng y = x (trừ gốc toạ độ O)
D. Đ-ờng thẳng y = -x (trừ gốc toạ độ O)

Câu 72: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z2 là một số ảo là:
A. Trục hoành (trừ gốc toạ độ O)
B. Trục tung (trừ gốc toạ độ O)
C. Hai đ-ờng thẳng y = x (trừ gốc toạ độ O)
D. Đ-ờng tròn x2 + y2 = 1
Câ 73: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z2 = ( z )2 là:
A. Trục hoành
B. Trục tung
C. Gồm cả trục hoành và trục tung
D. Đ-ờng thẳng y = x
Câu 74: Cho hai số phức z = a + bi và z = a + bi. Điều kiện giữa a, b, a, b để z + z là một số thực là:
a,a ' bất kì
a a ' 0
a a ' 0
a a ' 0
A.
B.
C.
D.
b+b'=0
b, b' bất kì
b b'
b b' 0
Câu 75: Cho hai số phức z = a + bi và z = a + bi. Điều kiện giữa a, b, a, b để z + z là một số thuần ảo là:
a a ' 0
a a ' 0
a a ' 0
a a ' 0
A.
B.

C.
D.
b b' 0
a, b' bất kì
b b'
a b' 0
Câu 76: Cho hai số phức z = a + bi và z = a + bi. Điều kiện giữa a, b, a, b để z.z là một số thực là:
A. aa + bb = 0
B. aa - bb = 0
C. ab + ab = 0
D. ab - ab = 0
Câu 77: Cho hai số phức z = a + bi và z = a + bi. (Trong đó a, b, a, b đều khác 0) điều kiện giữa a, b, a,
b để z.z là một số thuần ảo là:
A. aa = bb
B. aa = -bb
C. a+ a = b + b
D. a + a = 0
z
Câu 78: Cho hai số phức z = a + bi và z = a + bi. Điều kiện giữa a, b, a, b để
(z 0) là một số thực
z'
là:
A. aa + bb = 0
B. aa - bb = 0
C. ab + ab = 0
D. ab - ab = 0

Chi b Toỏn Lý

8



85 CU S PHC Nm hc 2016 - 2017
Câu 79: Cho hai số phức z = a + bi và z = a + bi. (Trong đó a, b, a, b đều khác 0) điều kiện giữa a, b, a,
z
b để
là một số thuần ảo là:
z'
A. a + a = b + b
B. aa + bb = 0
C. aa - bb = 0
D. a + b = a + b
Câu 80: Cho số phức z = a + bi. Để z3 là một số thực, điều kiện của a và b là:
b 0 và a bất kì
b bất kì và a = 0
A. 2
B.
C. b = 3a
D. b2 = 5a2
2
2
2
b 3a
b a
3
Câu 81: Cho số phức z = a + bi. Để z là một số thuần ảo, điều kiện của a và b là:
a 0 và b 0
a 0 và b = 0
A. ab = 0
B. b2 = 3a2

C.
D.

2
2
2
2
a 0 và a 3b
b và a b
z 1
Câu 82: Cho số phức z = x + yi 1. (x, y R). Phần ảo của số
là:
z 1
2x
2y
xy
xy
A.
B.
C.
D.
2
2
2
2
x 1 y 2
x 1 y 2
x 1 y 2
x 1 y 2
Câu 83: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần l-ợt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 = (1 - i)(2 + i,)

z2 = 1 + 3i, z3 = -1 - 3i. Tam giác ABC là:
A. Một tam giác cân (không đều)
B. Một tam giác đều
C. Một tam giác vuông (không cân)
D. Một tam giác vuông cân
Câu 84: Cho số phức z 0. Biết rằng số phức nghịch đảo của z bằng số phức liên hợp của nó. Trong các kết
luận nào đúng:
A. z R
B. z là một số thuần ảo
C. z 1
D. z 2
Câu 85: S phc z tha món ng thc: z 1 i 2z z 5 3i sao cho z 2 2i t giỏ tr nh nht l:.
A. z 2

6 3
6 3
i ; z 2
i
2 2
2 2

B. z 2

6 3
6 3
i ; z 2
i
2 2
2 2


C. z 2

6 3
6 3
i ; z 2
i
2 2
2 2

D. z 2

6 3
6 3
i ; z 2
i
2 2
2 2

--------------------------Ht------------------------

Chi b Toỏn Lý

9



×