VOICING
I, Phát âm những âm tận cùng là -s/-es = /s, z, iz/
Phát âm những từ tận cùng là -s ta phải dựa vào âm cuối cùng của động từ hoặc
danh từ trớc khi thêm _s hoặc _es.
Nguyên tắc:
1. -s> Tổng quát: Sau 5 âm là / p, t , k, f , / tận cùng là _s hay _es đều đọc là /s/
VD: stops = stop + /s/
works = work + /s/
laughs, thinks, stops, wants, roofs, rocks, coughs, physics, paragraphs,...
2. -s> Ngoài 11 âm trên, các nguyên âm là /a, e, i, o, u / và các phụ âm /m, n, l,
w, y, r, j, ng, v, b, g, d/ nguyên âm + w/r/v / (âm hữu thanh): Khi phát âm -s
thành /z/
VD: calls = call + /z/
plays = play + /z/
robs, adds, fills, runs, rings, draws, stirs, loves, lives, logs, trains, beds, wives, ...
3. -s> Tổng quát: Sau 6 âm là /s, x, z, , , t, d/ tận cùng là _s hay _es đều đọc là
/iz/
Eg: watches [wtiz], judges ['ddiz], wishes [wiiz] , voices [visiz],
* Danh từ số ít tận cùng bằng /ch, sh, s, xe /
Số nhiều thêm _es khi phát âm
thành /iz/
Eg: misses = miss + /iz/
watches = watch + /iz/
pushes = push + /iz/
classes, boxes, breezes, churches, , ,...
* Danh từ số ít tận cùng bằng /ce, se, ge /
Số nhiều chỉ thêm _s khi phát âm
thành /iz/
Eg: sentence sentences
house houses
rose roses
page pages
II, Phát âm những âm tận cùng là -ed = /t, d, id/
Phát âm những từ tận cùng là -ed ta phải dựa vào âm cuối cùng của động
từ trớc khi thêm -ed.
Nguyên tắc:
1. -ed> Sau 6 ©m lµ / p, k, f, s, ∫, t∫, hay sau ch÷ (p), (f, ph, gh), (s, x, ce),
(sh), (ch), (k) th× ph¸t ©m -ed thµnh /t/
VD: stopped = stop + /t/
worked = work + /t/
finishes, looked, pushed, laughed, photographed, liked, mixed, voiced,
missed, ...
2. -ed> ©m cuèi lµ /t, d/ : Khi ph¸t ©m -ed thµnh /id/
VD: wanted = want + /id/
needed = need + /id/
needed, decided, wanted, invited, ...
* Ngo¹i lÖ: aged, learned, legged, dogged, beloved, wicked, blessed,
crooked, naked, ragged, rugged, scared, wretched /_ed/ ®äc lµ /_id/
3. -ed> ©m cuèi lµ m, n, l, w, y, r, j, ng, v, b, g, nguyªn ©m + w/ r/ v (©m
h÷u thanh): Khi ph¸t ©m -ed thµnh /d/
VD: called = call + /d/
played = play + /d/
grabbed, learned, studied, ...
Applied exercise
Task 1: Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of
the others. Circle A, B, C or D:
1. A. ticks B. sits C. tastes D. dongs
2. A. pens B. books C. phones D. tables
3. A. wanted B. worked C. cheated D. greeted
4. A. developed B. delivered C. talked D. washed
5. A. remembered B. received C. dismissed D. called
6. A. asked B. helped C. kissed D. wanted
7. A. kicked B. fixed C. pleased D. missed
8. A. bags B. mats C. runs D. friends
9. A. banks B. brothers C. beats D. seats
10. A. knocked B. walked C. jumped D. arrested
11. A. explained B. mended C. involved D. arrived