Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề thi trắc nghiệm hóa học 12 tham khảo số 3 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.96 KB, 13 trang )

S GD & T NG THP
TRNG THPT THANH BèNH 1

THI TH THPT QUC GIA 2016 - 2017
MễN HểA. Thi gian : 50 phỳt

THI XUT-S 3- LN 2
Cõu 1: Trong s cỏc kim loi sau kim loi cú tớnh do nht l
A. Ag.
B. Au.
C. Al.
D. Pt.
Cõu 2: Trong s cỏc kim loi Na, Mg, Al, Fe, kim loi cú tớnh kh mnh nht l
A. Fe.
B. Mg.
C. Al.
D. Na.
Cõu 3: Ho tan hon ton 6,44 g kim loi kim R bng nc thu c dung dch X v
3,136 lớt khớ (ktc). Kim loi l
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Cs.
Cõu 4: Mt loi nc cú cha Mg(HCO3)2 v Ca(HCO3)2 l loi nc gỡ?
A. Nc cng tm thi.
B. Nc cng vnh cu.
C. Nc cng ton phn.
D. Nc mm.
Cõu 5: Kim loi khụng b hũa tan trong dung dch axit HNO 3 c, ngui nhng tan c
trong dung dch NaOH l
A. Fe.


B. Al.
C. Pb.
D. Mg.
Cõu 6: Oxit lng tớnh l
A. Cr2O3.
B. MgO.
C. CrO.
D. CaO.
Cõu 7: Nhn nh no sau õy sai?
A. St tan c trong dung dch CuSO4. B. St tan c trong dung dch FeCl3.
C. St tan c trong dung dch FeCl2. D. ng tan c trong dung dch FeCl3.
Cõu 8: Phỏt biu no sau õy ỳng ?
A. st b oxi húa bi clo to thnh hp cht st (II).
B. st tỏc dng vi axit H2SO4 loóng, HCl u to thnh hp cht st (III).
C. hp cht st (II) b oxi húa thnh hp cht st (III).
D. hp cht st (III) b oxi húa thnh st.
Cõu 9: Cho kim loi X tỏc dng vi dung dch H2SO4 loóng ri ly khớ thu c kh oxit
kim loi Y. X v Y ln lt l:
A. ng v st.
B. st v ng.
C. ng v bc.
D. bc v ng.
Cõu 10; Cho dóy cỏc kim loi: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. S kim loi trong dóy phn ng c
vi dung dch HCl l
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Cõu 11. Dung dch nc vụi trong phn ng vi dóy cht no sau õy ?
A. BaCl2, Na2CO3, Al.

B. CO2, Na2CO3, Ca(HCO3)2.
C. NaCl, Na2CO3, Ca(HCO3)2.
D. NaHCO3, NH4NO3, MgCO3.
Cõu 12: Hoà tan hoàn toàn 1.2 gam Kim loại M vào dung dịch HNO 3 d thu
đợc 0.224 lít khí N2 duy nhất ở đktc . Kim loại M là :
A- Mg.
B- Fe.
C- Al.
D- Cu.
Cõu 13: Kh hon ton 16 gam bt oxit st bng CO nhit cao, phn ng xong khi
lng cht rn gim 4,8 gam. Cụng thc oxit st ó dựng :


A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeO và Fe2O3.
Câu 14: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không
hút thuốc là. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. nicotin.
B. aspirin.
C. cafein.
D. moocphin.
Câu 15: Vinyl axetat là tên gọi của
A. CH2=CH2COOCH3.
B.CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH=CH2.
D. CH3-COO-C6H5.
Câu 16: Cho dãy chuyển hoá :
H2SO4 98%

lªn men r î u
→Y
Glucozơ 
→ X 
170o C

Chỉ xét sản phẩm chính thì Y trong dãy chuyển hoá trên là
A. khí etilen.
B. đimetyl ete.
C. ancol etylic.
D. axit axetic.
Câu 17: Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều
tham gia phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOC3H7.
D. CH3COOC6H5.
Câu 18: C7H9N có bao nhiêu đồng phân thơm?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 19: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. H2N-CH2-COOH.
B. CH 3–CH(NH2)–COOH.
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH.
D. H2N–CH2-CH2–COOH.
Câu 20: Cho 22,25 g hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng
với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với
400 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

A. 100 ml.
B. 150 ml.
C. 400 ml.
D. 250 ml.
Câu 21: Tơ đươc sản xuất từ xenlulozơ là
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ tằm.
C. Tơ capron.
D. Tơ visco.
Câu 22: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, glucozơ. Số
chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 23. Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào
dung dịch nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4
gam. Tính a.
A. 13,5 gam.

B. 15,0 gam.

C. 20,0 gam.

D. 30,0 gam.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
B. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở.
C. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức.

D. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH.


Câu 25: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3 ; 0,1 mol CuCl2 và 0,15 mol HCl ( điện
cực trơ , màng ngăn xốp) với dòng điện I = 1,34A trong 12 giờ. Khi dừng điện phân khối
lượng catot đã tăng :
A. 6,4g.
B. 11,2g.
C. 9,2g .
D. 7,8g.
Câu 26: V lít khí CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch Ca(OH) 2 1M thu được 10 gam kết
tủa .Tính V
A. 1,12 lít hoặc 4,48 lít.
B. 4,48 lít hoặc 2,24 lít.
C. 3,36 lít hoặc 2,24 lít.
D. 1,12 lít hoặc 2,24 lít.
Câu 27: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch
HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch
X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 38,72.
B. 35,50.
C. 49,09.
D. 34,36.
Câu 28: Có các nhận xét sau:
1; Các kim loại Na và Ba đều là kim loại nhẹ.
2;Độ cứng của Cr> Al
3;Cho K vào dung dịch CuSO4 tạo được Cu.
4;Về độ dẫn điện: Ag>Cu>Al
5; Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử MgO ở nhiệt độ cao.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:

A.3.
B.4.
C.5.
D.2.
Câu 29: Cho các thí nghiệm sau:
1;Cho Mg vào dd H2SO4(loãng).
2; Cho Fe3O4 vào dd H2SO4(loãng).
3; Cho FeSO4 vào dd H2SO4(đặc ,nóng). 4; Cho Al(OH)3 vào dd H2SO4(đặc ,nóng).
5; Cho BaCl2 vào dd H2SO4(đặc ,nóng). 6; Cho Al(OH)3 vào dd H2SO4(loãng)
Trong các thí nghiêm trên số thí nghiệm xảy ra phản ứng mà H2SO4 đóng vai trò là
chất oxi hóa là:
A.2.

B.3.

C.4.

D.5.

Câu 30: Cho các phản ứng:
M + 2HCl → MCl2 + H2;
MCl2 + 2NaOH → M(OH)2 + 2NaCl
4M(OH)2 + O2 + 2H2O → 4M(OH)3
M(OH)3 + NaOH → Na[M(OH)4]
M là kim loại nào sau đây?
A. Fe.
B. Al.
C. Cr.
D. Pb.
Câu 31: Thủy phân 37 gam hai este cùng công thức phân tử C3H6O2 bằng dd NaOH dư.

Chưng cất dd sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với
H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khối lượng muối trong Z là :
A. 40,0 gam.
B. 38,2 gam.
C. 42,2 gam.
D. 34,2 gam.
+ HCl
+ NaOH
Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Alanin 
→ X → Y
Chất Y là chất nào sau đây?


A. H2N-CH2-CH2-COOH.

B. CH3-CH(NH3Cl)-COONa.

C. CH3-CH(NH3Cl)-COOH.

D. CH3-CH(NH2)-COONa.

Câu 33: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,5 mol X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Cho 14,08 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH
thu được hỗn hợp muối của hai axit đồng đảng kết tiếp và 8,256 gam hỗn hợp hai ancol no
hở đồng đẳng liên tiếp A, B ( MA < MB). Công thức của ancol (A) là
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. C3H7OH.
D. C4H9OH.

Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
B. Cao su buna−N thuộc loại cao su thiên nhiên.
C. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin.
D. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol.
Câu 35: Cho các este :etylfomat(1),vinyl axetat (2),triolein (3),metylacrylat(4),phenylaxetat
(5).Dãy gồm các este đều phản ứngđượcvới dungdịch NaOH (đun nóng) sinh raancol là
A. (1), (2),(3).
B. (1),(3), (4).
C. (2), (3), (5).
D. (3), (4),(5).
Câu 36: Hỗn hợp X gồm HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy
hoàn toàn X cần V lít O2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm cháy vào một lượng dư nước vôi
trong thu được 50 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 7,84 lít.
B. 16,8 lít.
C. 11,2 lít.
D. 8,40 lít.
Câu 37: Hỗn hợp A gồm CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3 có % khối lượng của S là 22%. Lấy 50
gam hỗn hợp hòa tan vào nước và cho tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu
được kết tủa của B. Lọc và nung B trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn
D. Dẫn luồng khí CO dư đi qua D nung nóng đến phản ứng hoàn toàn ta được m gam chất
rắn E. Giá trị của m là
A. 20.
B. 19.
C. 17.
D. 18.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai este X, Y là đồng phân của nhau cần
dùng 22,4 gam O2, thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Mặt khác nếu cho m
gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch chứa 8,42 gam NaOH rồi cô cạn dung dịch thu

được sau phản ứng thì còn lại 14,72 gam chất rắn khan. Biết gốc axit của Y có số nguyên tử
cacbon nhiều hơn gốc axit của X. Tỉ lệ mol nX : nY là
A.3 : 1.
B. 3 : 2.
C. 2 : 3.
D. 1 : 3.
Câu 39: Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO 3)2 tan hoàn toàn trong dung
dịch chứa 0,725 mol H 2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
dịch Y chỉ chứa 90,400 gam muối sunfat trung hòa và 3,920 lít khí Z (đktc) gồm hai khí
N2 và H2. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 33/7. Phần trăm khối lượng của nhôm trong hỗn
hợp X gần với giá trị nào sau đây ?
A. 14,15%.
B. 13,0%.
C. 13,4%.
D. 14,1%.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm C3H7COOH, C4H8(NH2)2 và HO-CH2-CH = CH- CH2-OH. Đốt
cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X , sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
Ca(OH)2 thấy tạo ra 20 gam kết tủa và dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y thấy xuất hiện
kết tủa. Cô cạn dung dịch Y rồi nung nóng chất rắn thu được đến khối lượng không đổi thu
được 5,6 gam chất rắn .Giá trị của m là


A. 8,2.

B. 8,8.

C. 5,4.
HẾT

D. 7,2.



HNG DN GII THI TH THPT QUC GIA 2016 - 2017
MễN HểA. Thi gian : 50 phỳt
Cõu 1: Trong s cỏc kim loi sau kim loi cú tớnh do nht l
A. Ag.
B. Au.
C. Al.
D. Pt.
Cõu 2: Trong s cỏc kim loi Na, Mg, Al, Fe, kim loi cú tớnh kh mnh nht l
A. Fe.
B. Mg.
C. Al.
D. Na.
Cõu 3: Ho tan hon ton 6,44 g kim loi kim R bng nc thu c dung dch X v
3,136 lớt khớ (ktc). Kim loi l
A. Li
B. Na
C. K
D. Cs
Gii: D dng tỡm c kim loi l Na
Cõu 4: Mt loi nc cú cha Mg(HCO3)2 v Ca(HCO3)2 l loi nc gỡ?
A. Nc cng tm thi
B. Nc cng vnh cu
C. Nc cng ton phn
D. Nc mm
Cõu 5: Kim loi khụng b hũa tan trong dung dch axit HNO 3 c, ngui nhng tan c
trong dung dch NaOH l
A. Fe
B. Al

C. Pb
D. Mg
Cõu 6: Oxit lng tớnh l
A. Cr2O3.
B. MgO.
C. CrO.
D. CaO.
Cõu 7: Nhn nh no sau õy sai?
A. St tan c trong dung dch CuSO4. B. St tan c trong dung dch FeCl3.
C. St tan c trong dung dch FeCl2. D. ng tan c trong dung dch FeCl3.
Cõu 8: Phỏt biu no sau õy ỳng ?
A. st b oxi húa bi clo to thnh hp cht st (II)
B. st tỏc dng vi axit H2SO4 loóng, HCl u to thnh hp cht st (III)
C. hp cht st (II) b oxi húa thnh hp cht st (III)
D. hp cht st (III) b oxi húa thnh st
Cõu 9: Cho kim loi X tỏc dng vi dung dch H2SO4 loóng ri ly khớ thu c kh oxit
kim loi Y. X v Y ln lt l:
A. ng v st
B. st v ng
C. ng v bc
D. bc v ng
Cõu 10; Cho dóy cỏc kim loi: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. S kim loi trong dóy phn ng c
vi dung dch HCl l
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Cõu 11. Dung dch nc vụi trong phn ng vi dóy cht no sau õy ?
A. BaCl2, Na2CO3, Al
B. CO2, Na2CO3, Ca(HCO3)2

C. NaCl, Na2CO3, Ca(HCO3)2
D. NaHCO3, NH4NO3, MgCO3
Cõu 12: Hoà tan hoàn toàn 1.2 gam Kim loại M vào dung dịch HNO 3 d thu
đợc 0.224 lít khí N2 duy nhất ở đktc . Kim loại M là :
A- Mg
B- Fe
C- Al
D- Cu
Gii: n2 nhn = 10.0,01=0,1 mol
NMg = 0,1/n mol MMg=12n n=2, M=24 Mg


Câu 13: Khử hoàn toàn 16 gam bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, phản ứng xong khối
lượng chất rắn giảm 4,8 gam. Công thức oxit sắt đã dùng :
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeO và Fe2O3
Giải: Chọn B
nO = 4,8/16 = 0,3 mol
mFe = 16-4,8=11,2 gam  nFe = 0,2 mol
nFe : nO = 2: 3  Fe2O3
Câu 14: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không
hút thuốc là. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. nicotin.
B. aspirin.
C. cafein.
D. moocphin.
Câu 15: Vinyl axetat là tên gọi của
A. CH2=CH2COOCH3.

B.CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH=CH2.
D. CH3-COO-C6H5.
Câu 16: Cho dãy chuyển hoá :
H2SO4 98%
lªn men r î u
→Y
Glucozơ 
→ X 
170o C

Chỉ xét sản phẩm chính thì Y trong dãy chuyển hoá trên là
A. khí etilen.
B. đimetyl ete.
C. ancol etylic.
D. axit axetic.
Câu 17: Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều
tham gia phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOC3H7.
D. CH3COOC6H5.
Câu 18: C7H9N có bao nhiêu đồng phân thơm?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 19: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. H2N-CH2-COOH
B. CH 3–CH(NH2)–COOH

C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH
D. H2N–CH2-CH2–COOH
Câu 20: Cho 22,25 g hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng
với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với
400 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 100 ml
B. 150 ml
C. 400 ml
D. 250 ml
HDG: Chọn đáp án B
22, 25

= 0, 25 HCl
n X =
→ 0, 4.1 = 0, 25 + V → V = 0,15(lit) = 150(ml)
89
Ta có : 
n NaOH = 1.V

Câu 21: Tơ đươc sản xuất từ xenlulozơ là
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ tằm
C. Tơ capron
D. Tơ visco
Câu 22: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, glucozơ. Số
chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.

Câu 23. Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào


dung dịch nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam.
Tính a.
A. 13,5 gam

B. 15,0 gam

C. 20,0 gam

D. 30,0 gam

Giải: Chọn B
Ta có : 3,4 = 10 – mCO2  mCO2 = 6,6  nCO2 = 0,15 mol
 a = (0,15/2) x 180x100/90= 15 gam
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
B. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở.
C. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức.
D. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH.
Câu 25: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3 ; 0,1 mol CuCl2 và 0,15 mol HCl ( điện
cực trơ , màng ngăn xốp) với dòng điện I = 1,34A trong 12 giờ. Khi dừng điện phân khối
lượng catot đã tăng :
A. 6,4g
B. 11,2g
C. 9,2g
D. 7,8g
Giải: Chọn D
Catot :

Fe3+ + 1e  Fe2+
Cu2+ + 2e  Cu
2H+ + 2e H2
Fe2+ + 2e  Fe
, ne trao đổi = 0,6 mol
=> Theo thứ tự trên thì sau phản ứng có : 0,1 mol Cu và 0,025 mol Fe
=> mtăng = 0,1.64 + 0,025.56 = 7,8 g
Câu 26: V lít khí CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch Ca(OH) 2 1M thu được 10 gam kết
tủa .Tính V
A. 1,12 lít hoặc 4,48 lít
B. 2,24 lít hoặc 4,48 lít
C. 3,36 lít hoặc 2,24 lít
D. 1,12 lít hoặc 2,24 lít
Giải: Chọn B
TH1; nCO2 = nCaCO3 = 0,1 mol
TH2: nCO2 = nOH- - nCaCO3 = 0,15.2 – 0,1 =0,2 mol
Câu 27: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch
HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch
X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 38,72.
B. 35,50.
C. 49,09.
D. 34,36.
Giải: Chọn đáp án A.


Fe: x mol HNO3 ,du NO:0,06
11,36 gam 



Fe(NO3 )3 : x =0,16 ⇔ m = 0,16 × 242=38,72g
O: y mol
56 x + 16 y = 11,36
⇒ x = 0,16; y = 0,15

3 x − 2 y = 0, 06 × 3

Câu 28: Có các nhận xét sau:
1; Các kim loại Na và Ba đều là kim loại nhẹ.
2;Độ cứng của Cr> Al
3;Cho K vào dung dịch CuSO4 tạo được Cu.
4;Về độ dẫn điện: Ag>Cu>Al
5; Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử MgO ở nhiệt độ cao.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:
A.3
B.4
C.5
D.2
Giải:
1; Các kim loại Na và Ba đều là kim loại nhẹ.(Sai – Ba không nhẹ)
2;Độ cứng của Cr> Al(Chuẩn)
3;Cho K vào dung dịch CuSO4 tạo được Cu.

(Sai)

4;Về độ dẫn điện: Ag>Cu>Al(Chuẩn)
5; Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử Mg ở nhiệt độ cao.(Sai)
Câu 29: Cho các thí nghiệm sau:
1;Cho Mg vào dd H2SO4(loãng).


2; Cho Fe3O4 vào dd H2SO4(loãng).

3; Cho FeSO4 vào dd H2SO4(đặc ,nóng). 4; Cho Al(OH)3 vào dd H2SO4(đặc ,nóng).
5; Cho BaCl2 vào dd H2SO4(đặc ,nóng). 6; Cho Al(OH)3 vào dd H2SO4(loãng)
Trong các thí nghiêm trên số thí nghiệm xảy ra phản ứng mà H2SO4 đóng vai trò là
chất oxi hóa là:
A.2

B.3

C.4

D.5

Câu 30: Cho các phản ứng:
M + 2HCl → MCl2 + H2;
MCl2 + 2NaOH → M(OH)2 + 2NaCl
4M(OH)2 + O2 + 2H2O → 4M(OH)3
M(OH)3 + NaOH → Na[M(OH)4]
M là kim loại nào sau đây?
A. Fe.
B. Al.
C. Cr.
D. Pb.
Câu 31: Thủy phân 37 gam hai este cùng công thức phân tử C3H6O2 bằng dd NaOH dư.
Chưng cất dd sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với
H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khối lượng muối trong Z là :



A. 40,0 gam
Giải; chọn B

B. 38,2 gam

C. 42,2 gam

D. 34,2 gam

37
= 0,5 → nancol = 0,5 → nH2O = 0,25
74
BTKL

→ 37+ 0,5.40 = mZ + mY = mZ + mete + mH2O = mZ + 14,3+ 0,25.18 → mZ = 38,2

neste =

Ta có :

+ HCl
+ NaOH
Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Alanin 
→ X 
→Y

Chất Y là chất nào sau đây?
A. H2N-CH2-CH2-COOH.

B. CH3-CH(NH3Cl)-COONa.


C. CH3-CH(NH3Cl)-COOH.

D. CH3-CH(NH2)-COONa.

Giải: Chọn D
Các phản ứng: CH3 – CH(NH2) – COOH + HCl → CH3 – CH(NH3Cl) – COOH;
CH3 – CH(NH3Cl) – COOH + 2NaOH → CH3-CH(NH2)-COONa + NaCl + H2O;
⇒ Đáp án D.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,5 mol X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Cho 14,08 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH
thu được hỗn hợp muối của hai axit đồng đảng kết tiếp và 8,256 gam hỗn hợp hai ancol no
hở đồng đẳng liên tiếp A, B ( MA < MB). Công thức của ancol (A) là
A. CH3OH
B. C2H5OH
Giải: Chọn B
Do este tác dụng với AgNO3/NH3

C. C3H7OH

 HCOOR 1
⇒ 0,5 mol 

→0,4 mol Ag ⇒ HCOOR 1 : 0, 2 mol
CH 3COOR 2

RCOORx ( với R = 0,2.H + 0,3.CH3):0,5 = 9,4 ; Rx trung bình R1 và R2)
Dùng phương pháp đổi góc.
KOH
9,4COORx 

HORx

14,08 gam
8,256 gam
Mol HO R x =

14, 08 − 8, 256
= 0,16 mol
9, 4 + 44 − 17

MRx = 8,256:0,16 = 51,6. Suy ra Rx = 51,6-17 = 34,6.
C2H5- (29) < 34,6 < C3H7- (43)

D. C4H9OH


Vậy: (A) là C2H5OH
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
B. Cao su buna−N thuộc loại cao su thiên nhiên.
C. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin.
D. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol.
Câu 35: Cho các este :etylfomat(1),vinyl axetat (2),triolein (3),metylacrylat(4),phenylaxetat
(5).Dãy gồm các este đều phản ứngđượcvới dungdịch NaOH (đun nóng) sinh raancol là
A. (1), (2),(3).
B. (1),(3), (4).
C. (2), (3), (5).
D. (3), (4),(5).
Câu 36: Hỗn hợp X gồm HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy
hồn tồn X cần V lít O2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm cháy vào một lượng dư nước vơi

trong thu được 50 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 7,84 lít.
B. 16,8 lít.
C. 11,2 lít.
D. 8,40 lít.
Giải: Chọn đáp án C
Số H trong X ln gấp đơi số C, O .Do đó ta có ngay cơng thức trung bình CnH2nOn:
øng
n CO2 = n OPh¶n
= 0,5 → V = 0,5.22, 4 = 11, 2(lit)
2

Câu 37: Hỗn hợp A gồm CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3 có % khối lượng của S là 22%. Lấy 50
gam hỗn hợp hòa tan vào nước và cho tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu
được kết tủa của B. Lọc và nung B trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được chất rắn
D. Dẫn luồng khí CO dư đi qua D nung nóng đến phản ứng hồn tồn ta được m gam chất
rắn E. Giá trị của m là
A. 20
B. 19
C. 17
D. 18
Giải: Chọn C
 CuSO4
Cu (OH ) 2



a và
o nướ
c;+NaOH vừ

a đủ
A  FeSO4 → B  Fe(OH ) 2
 Fe ( SO )
 Fe(OH )
4 3
3
 2

lọc, nung trong khô
ng khí
B →

 CuO + COdu
Cu
D
→ E  → mE = m
 Fe
 Fe2O3

ion trong kim loại (A)

%mS = 22% → mS = 11 gam  nS = 0,34375 mol = nSO42-  mSO42- =
33 gam
→mion kim loại trong A = 17gam
Vây m=17(g)
Câu 38: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp gồm hai este X, Y là đồng phân của nhau cần
dùng 22,4 gam O2, thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Mặt khác nếu cho m
gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch chứa 8,42 gam NaOH rồi cơ cạn dung dịch thu
được sau phản ứng thì còn lại 14,72 gam chất rắn khan. Biết gốc axit của Y có số ngun tử
cacbon nhiều hơn gốc axit của X. Tỉ lệ mol nX : nY là

A.3 : 1.
B. 3 : 2.
C. 2 : 3.
D. 1 : 3.
Giải: Chọn A


este no, đơn chức mạch hở

Dùng tăng giảm khối lượng có (68 – 40)a + (82 – 40)b = 14,72 – 8,42 = 6,3

Câu 39: Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung
dịch chứa 0,725 mol H 2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
dịch Y chỉ chứa 90,400 gam muối sunfat trung hòa và 3,920 lít khí Z (đktc) gồm hai khí
N2 và H2. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 33/7. Phần trăm khối lượng của nhôm trong hỗn
hợp X gần với giá trị nào sau đây ?
A. 14,15%
B. 13,0%
C. 13,4%
D. 14,1%
Giải: Chọn C.
- Hỗn hợp Z gồm N2 (0,05 mol) và H2 (0,125 mol)
- Khi cho X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, ta có :
BTKL

→ nH2O =

mX + 98nH2SO4 − mZ − mY
2n
− 2nH2 − 2nH2O

= 0,5mol ⇒ nNH4+ = H2SO4
= 0,05mol
18
4

- Xét hỗn hợp rắn X ta có :
BT:N

→ nFe(NO3)2 =

nZnO =

2nN2 + nNH4+
2

= 0,075mol



2nH2SO4 − 12nN2 − 2nH2 − 10nNH4+

= 0,05mol
2
24nMg + 27nAl = mX − 180nFe(NO3)2 − 81nZnO = 12,45
 nMg = 0,35
→
+  BT:e
→ 2nMg + 3nAl = 10nN2 + 2nH 2 + 8nNH4+ = 11,15  nAl = 0,15
 
⇒ %mAl =


0,15.27
.100 = 13,5
30

Câu 40: Hỗn hợp X gồm C3H7COOH, C4H8(NH2)2 và HO-CH2-CH = CH- CH2-OH. Đốt
cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X , sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
Ca(OH)2 thấy tạo ra 20 gam kết tủa và dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y thấy xuất hiện
kết tủa. Cô cạn dung dịch Y rồi nung nóng chất rắn thu được đến khối lượng không đổi thu
được 5,6 gam chất rắn .Giá trị của m là
A. 8,2.
B. 8,8.
C. 5,4.
D. 7,2.
Giải: chọn B
Nhận xét:


+ M C H COOH = M C H ( NH ) = M HO −CH −CH =CH −CH −OH = 88
+ Các chất trong hỗn hợp X đều chứa 4 C.
3

7

4

8

2 2


2

2

↓ CaCO3 : 0, 2(mol)
Ca(OH)2
CO 2 
→
coâcaïn, t0
dd Y Ca(HCO3 ) 2 → 0,1(mol) CaO
Ta có: n Ca (HCO3 )2 = n CaO = 0,1(mol)

1
4

BTNT C: n CO = 0, 2 + 0,1.2 = 0, 4(mol) ⇒ n X = n CO =
2

Vậy m = 0,1.88 = 8,8g
Hết

2

0, 4
= 0,1(mol)
4




×