TẢI 400 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 MÔN TOÁN FILE
WORD CÓ LỜI GIẢI Ở LINK SAU :
Đăng
ký
bộ
đề
2018
tại
link
sau
/>Đề thi: THPT Ba Đình-Thanh Hóa-Lần 1
Câu 1: Cho hàm số y
x 1
C . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm
x2
của C với trục Ox là
1
1
A. y x
3
3
1
1
B. y x
3
3
1
1
C. y x
3
3
1
1
D. y x
3
3
Câu 2: Gọi C là đồ thị hàm số y x 3 3 x 3 . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đồ thị C nhận điểm I 0;3 làm tâm đối xứng.
B. Đồ thị C tiếp xúc với đường thẳng y 5
C. Đồ thị C cắt trục Ox tại 2 điểm phân biệt
D. Đồ thị C cắt trục Oy tại một điểm
Câu 3: Cho log 2 5 a, log 3 5 b Khi đó log 6 5 tính theo a và b là:
A. a 2 b 2
B.
1
ab
C.
ab
ab
D. a b
Câu 4: Cho khối hộp chữ nhật ABCDA ' B ' C ' D ' . Gọi M là trung điểm của BB ' . Mặt phẳng
MDC ' chia khối hộp chữ nhật thành hai khối đa diện, một khối chứa đỉnh C và một khối
chứa đỉnh A ' . Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích hai khối đa diện chứa C và A ' . Tính
A.
V1
7
V2 24
B.
V1 7
V2 17
C.
V1 7
V2 12
D.
V1
.
V2
V1 17
V2 24
Câu 5: Đường cong hình bên là đồ thị hàm số nào trong 4 hàm số sau:
A. y
x4
2 x2 2
2
B. y
x4
2 x2 2
4
3
C. y x 5 x 2
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
:
3
D. y x 3x 2 2
Câu 6: Chị Hoa mua nhà trị giá 300 000 000 đồng bằng tiền vay ngân hàng theo phương thức
trả góp với lãi suất 0,5% / tháng. Nếu cuối mỗi tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất chị Hoa trả
5500000 đồng /tháng thì sau bao lâu chị Hoa trả hết số tiền trên
A. 64 tháng
B. 63 tháng
C. 62 tháng
D. 65 tháng
Câu 7: Hệ số của x 4 y 2 trong khai triển Niu tơn của biểu thức x y là:
6
A. 20
B. 15
C. 25
Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số y x 2 1
A. 1;1
B. �\ 1;1
D. 30
2
C. �; 1 � 1; �
D. �; 1 � 1; �
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC là:
A.
a3
6
B.
a3
3
C.
a3
8
D. 2a 3
4
2
Câu 10: Hàm số y mx m 3 x 2m 1 chỉ có cực đại mà không có cực tiểu khi m:
A. m �3
B. m 3
C. 3 m 0
D. m �3 hoặc m 0
Câu 11: Với giá trị nào của m phương trình 4 x 1 2 x 2 m 0 có nghiệm?
A. m �1
B. m 1
C. m 1
D. m �1
Câu 12: Lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có góc giữa hai mặt phẳng A ' BC và ABC
bằng 60�; cạnh AB a. Thể tích khối đa diện ABC.C ' B ' bằng:
A.
3a 3
4
B.
a3 3
8
C.
3a 3
4
D.
3a 3
Câu 13: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y x 3 3x 2 9 x 1 trên đoạn 4; 4 Tổng M m bằng
A. 12
B. 98
C. 17
D. 73
�
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. Góc BAD
có số đo bằng
60�. Hình chiếu của S lên mặt phẳng ABCD là trọng tâm tam giác ABC .Góc giữa (ABCD)
và SAB bằng 60�. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD .
A.
3a 17
14
B.
3a 7
14
Câu 15: Đạo hàm của hàm số y esin
C.
2
x
3a 17
4
D.
3a 7
4
trên tập xác định là
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2
A. esin x sin x cos x
B. ecos
2
x
2
C. esin x sin 2 x
2
D. esin x sin x
Câu 16: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y x 1 và đường cong y
2x 4
Khi đó
x 1
hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng
A. x 1
B. x 1
C. x 2
D. x 2
Câu 17: Đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x 3 3 x 2 tại ba điểm phân biệt khi
A. 0 �m 4
B. m �4
C. 0 m 4
D. 0 m �4
Câu 18: Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có độ dài đường chéo bằng 4a
A. 64 a 2
B. 16 a
C. 16 a 2
D. 8 a 2
Câu 19: Trong các loại khối đa diện đều sau, tìm khối đa diện có số cạnh gấp đôi số đỉnh
A. Khối hai mươi mặt đều
B. Khối lập phương
C. Khối mười hai mặt đều
D. Khối bát diện đều
x m2 m
Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x
trên đoạn 0;1 bằng 2 khi
x 1
A. m 2
B. m 1
m 2
�
C. �
m 1
�
m 2
�
D. �
m 1
�
Câu 21: Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có
đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính bóng bàn. Gọi
Sb là tổng diện tích của ba quả bóng bàn, St là diện tích xung quanh của hình trụ. Tính tỉ số
Sb
St
A. 1,2
B. 1
C. 1,5
D. 2
Câu 22: Có bao nhiêu cách sắp xếp 10 người ngồi vào 10 ghế hàng ngang?
A. 3028800
B. 3628880
C. 3628008
D. 3628800
Câu 23: Cho hàm số f x có đạo hàm là f ' x . Đồ thị
của hàm số y f ' x được cho như hình vẽ bên. Biết
rằng f 0 f 3 f 2 f 5 . Giá trị nhỏ nhất và giá
trị lớn nhất của f x trên đoạn 0;5 lần lượt là
A. f 0 , f 5
B. f 2 , f 0
C. f 1 , f 5
D. f 2 , f 5
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 24: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
A. 1
B. 0
x 2 3x 2
.
x2 4
C. 3
D. 2
Câu 25: Hàm số y x 3 6 x 2 mx 1 đồng biến trên 0; � khi giá trị của m là
A. m �12
B. m �12
C. m �0
D. m �0
Câu 26: Phương trình 9 x 3x 6 0 có nghiệm là
A. m 2
B. m 2
C. m 1
D. m 3
Câu 27: Cho hàm số y x 3 3x 2 7 x 5. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số không có cực trị.
B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y 2
C. Đồ thị hàm số có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về cùng một phía của trục tung.
D. Đồ thị hàm số có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục tung.
Câu 28: Cắt một khối trụ T bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được một hình vuông
có diện tích bằng 9 . Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Khối trụ T có thể tích V
9
4
B. Khối trụ T có diện tích toàn phần Stp
27
2
C. Khối trụ T có diện tích xung quanh S xq 9
D. Khối trụ T có độ dài đường sinh là l 3
Câu 29: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Hàm số y a x với 0 a 1 luôn đồng biến trên �; �
x
�1 �
B. Đồ thị hàm số y a và y � � 0 a �1 đối xứng nhau qua trục tung
�a �
x
C. Hàm số y a x với a 1 luôn nghịch biến trên �; �
D. Đồ thị hàm số y a x luôn đi qua điểm a;1
Câu 30: Cho hàm số y f x liên tục trên �và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. f x nghịch biến trên khoảng �; 1
B. f x đồng biến trên khoảng 0;6
x
�
y'
y
�
-
1
0
+
3
0
6
�
-
C. f x nghịch biến trên khoảng 3; �
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file
0 word có lời giải
�
D. f x đồng biến trên khoảng 1;3
Câu 31: Người ta thả một lá bèo vào một hồ nước. Kinh nghiệm cho thấy sau 9 giờ bèo sẽ
sinh sôi kín cả mặt hồ. Biết rằng sau mỗi giờ, lượng lá bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo trước
đó và tốc độ tăng không đổi. Hỏi sau mấy giờ thì số lá bèo phủ kín
109
B.
3
A. 3
1
mặt hồ :
3
C. 9 log 3
D.
9
log 3
Câu 32: Phương trình log 2 x x 6 có nghiệm là:
A. 4
B. 2;5
Câu 33: Với giá trị nào của m thì hàm số y
C. 3
D. �
m 1 x 2m 2
xm
nghịch biến trong khoảng
1; � .
A. m 1
B. m 2
m2
�
C. �
m 1
�
Câu 34: Nghiệm của phương trình: cos 2 x tan 2 x
A. x
�
k 2
3
C. x k 2 ; x
cos 2 x cos3 x 1
là:
cos 2 x
B. x
�
k 2
3
D. 1 �m 2
�
k 2 ; x
k 2
2
3
D. x k 2 ; x
�
k 2
3
Câu 35: Tìm dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức 3 a 5 . 4 a (với a 0 )
7
A. a 4
1
B. a 4
4
C. a 7
1
D. a 7
�x 2 2 x khi x �0
�
khi 1 �x 0
Câu 36: Hàm số y �2 x
�3x 5 khi x 1
�
A. Không có cực trị.
B. Có một điểm cực trị.
C. Có hai điểm cực trị.
D. Có ba điểm cực trị.
Câu 37: Cho đa giác đều có 15 đỉnh. Gọi M là tập tất cả các tam giác có ba đỉnh là ba đỉnh
của đa giác đã cho. Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập M, tính xác suất để tam giác
được chọn là một tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều.
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A.
73
91
B.
18
91
C.
B. m 1
D.
x
Câu 38: Tìm điều kiện của m để đồ thị hàm số y
A. m 0
8
91
1 mx 2
18
91
có hai tiệm cận ngang.
C. m 1
D. m 0
Câu 39: Có bao nhiêu biển đăng kí xe gồm 6 kí tự trong đó 3 kí tự đầu tiên là 3 chữ cái (sử
dụng trong 26 chữ cái ), ba kí tự tiếp theo là ba chữ số. Biết rằng mỗi chữ cái và mỗi chữ số
đều xuất hiện không quá một lần:
A. 13232000.
B. 12232000.
C. 11232000.
D. 10232000.
Câu 40: Có hai hộp cùng chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất có 7 quả cầu đỏ, 5 quả cầu xanh.
Hộp thứ hai có 6 quả cầu đỏ, 4 quả cầu xanh. Từ mỗi hộp lấy ra ngẫu nhiên 1 quả cầu. Tính
xác suất để 2 quả cầu lấy ra cùng màu đỏ.
A.
9
20
B.
7
20
C.
17
20
D.
7
17
Câu 41: Tính thể tích khối trụ có bán kính đáy R 3, chiều cao h 5
A. V 45
C. V 15
B. V 45
D. V 90
Câu 42: Tính thể tích của khối lập phương có các đỉnh là trọng tâm các mặt của khối bát diện
đều cạnh a
A. V
8a 3
27
B. V
a3
27
C. V
16a 3 2
27
D. V
2a 3 2
27
Câu 43: Bảng biển thiên ở hình dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào ?
A. y
x2
x 1
x
y'
y
x2
B. y
x 1
C. y
�
+
+
�
x 1
x 1
1
�
1
x 1
D. y
x 1
�
1
Câu 44: Cho các số thực x, y, z thay đổi và thỏa mãn điều kiện x 2 y 2 z 2 1 . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P xy yz 2 xz
8
2
A. min P 5
B. min P 5
x y z
2
xy yz 2
C. min P 3
D. min P 3
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 45: Tại một buổi lễ có 13 cặp vợ chồng tham dự, mỗi ông bắt tay với mọi người trừ vợ
mình. Các bà không ai bắt tay với nhau. Hỏi có bao nhiêu các bắt tay ?
A. 78
B. 185
C. 234
Câu 46: Cho 0 x y 1 Đặt m
A. m 4
D. 312
1 � y
x �
ln
ln
�
�. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
y x � 1 y
1 x �
B. m 1
C. m 4
D. m 2
x
2
x 1
2
Câu 47: Tổng các nghiệm của phương trình x 1 2 2 x x 1 4 2 x bằng
2
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 48: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a các mặt bên
SAB , SAD
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, SA a ; góc giữa đường thẳng SC và mặt
phẳng SAB bằng . Khi đó tan nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
A. tan
1
2
B. tan 1
C. tan 3
D. tan 2
Câu 49: Tính tổng S là tổng các nghiệm thuộc đoạn 0; 2 của phương trình:
� 9 �
� 15 �
sin �
2x
� 3cos �x
� 1 2sin x
2 �
�
� 2 �
A. S 4
B. S 2
I
C. S 5
D. S 3
Câu 50: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có các mặt bên đều là hình vuông cạnh a. Gọi
D, E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , A ' C ', C ' B '. Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng DE và AB ' .
A. d
a 2
4
B. d
a 3
4
C. d
a 2
3
D. d
a 5
4
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Tổ Toán – Tin
MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2018
Mức độ kiến thức đánh giá
STT
Các chủ đề
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1
Hàm số và các bài toán
liên quan
7
5
5
1
2
Mũ và Lôgarit
2
2
4
3
Nguyên hàm – Tích
phân và ứng dụng
Lớp 12
4
Số phức
(...%)
5
Thể tích khối đa diện
2
2
4
6
Khối tròn xoay
7
Phương pháp tọa độ
trong không gian
1
Hàm số lượng giác và
phương trình lượng
giác
2
Tổ hợp-Xác suất
3
Dãy số. Cấp số cộng.
Cấp số nhân
4
Giới hạn
Lớp 11
5
Đạo hàm
(...%)
6
Phép dời hình và phép
đồng dạng trong mặt
phẳng
1
2
Tổng số
câu hỏi
18
8
4
12
2
2
3
6
1
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1
7
Đường thẳng và mặt
phẳng trong không gian
Quan hệ song song
8
Vectơ trong không gian
Quan hệ vuông góc
trong không gian
Lớp 10
1
Bất đẳng thức
Khác
1
Bài toán thực tế
Tổng
1
1
1
1
2
50
Số câu
12
12
19
7
Tỷ lệ
24%
24%
38%
14%
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đáp án
1-A
11-A
21-B
31-C
41-A
2-C
12-A
22-D
32-A
42-D
3-C
13-D
23-D
33-D
43-A
4-B
14-B
24-D
34-C
44-D
5-D
15-C
25-A
35-A
45-C
6-A
16-B
26-C
36-D
46-A
7-B
17-C
27-D
37-B
47-B
8-B
18-C
28-A
38-D
48-A
9-C
19-D
29-B
39-C
49-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm là
Ta có y y '
3
x 2
2
y y ' 1 x 1 0
� y ' 1
x 1
0 � x 1 � C �Ox A 1;0
x2
1
� phương trình tiếp tuyến với C tại A là:
3
1
1
1
x 1 x
3
3
3
Câu 2: Đáp án C
Phương trình x 3 3 x 3 0 có 3 nghiệm phân biệt
Câu 3: Đáp án C
Ta có:
1
1
1
ab
log 5 6 log 5 2 log 5 3 1 1 a b
a b
log 6 5
Câu 4: Đáp án B
Chuẩn hóa hình hộp đã cho là hình lập phương cạnh a.
Dựng MK / / AB '/ / C ' D
Khi đó thiết diện là tứ giác MKDC '
1
Ta có: V1 h S1 S1S2 S2
3
Trong đó h HB a ' S1 S BMK
Do đó V1
Vậy
a2
a2
; S2 SC ' DC
8
2
7 3
17 3
a � V2 a 3 V1
a
24
24
V1 7
V2 17
Câu 5: Đáp án D
Đồ thị hàm số đi qua điểm 2; 2 nhận trục tung làm trục đối xứng.
Câu 6: Đáp án
Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
10-A
20-D
30-B
40-B
50-B
Công thức trả góp a
A.r. 1 r
1 r
n
n
1
n
a�
1 r 1�
�
� A 300
Để trả hết nợ thì
n
r 1 r
Trong đó A 300000000 đồng, r 0,5%, a 5500000 đồng
Suy ra n 64 tháng.
Câu 7: Đáp án B
6
k k 6k
4
Ta có x y �C6 x y � hệ số của x 4 y 2 là C6 15
6
k 0
Câu 8: Đáp án B
Điều kiện x 2 �۹��
1 0
x
1
TXĐ D �\ 1;1
Câu 9: Đáp án C
Gọi I là trung điểm của AB � SI ABC
2
a� a 3
1 2
a2 3
�
Ta có SI a � �
; S ABC a sin 60�
2
2
4
�2 �
2
Thể tích của khối chóp S . ABC là:
1
1 a 3 a 2 3 a3
V SI .S ABC .
.
3
3 2
4
8
Câu 10: Đáp án A
x0
�
3
2
Ta có y ' 4mx 2 m 3 x 2 x 2mx m 3 0 � � 2
2mx m 3 0
�
y '' 12mx 2 2 m 3 � y '' 0 2 m 3
Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Để hàm số chỉ có cực đại mà không có cực tiểu thì y '' 0 0 và phương trình
m 3
2mx 2 m 3 0 có 1 nghiệm hoặc vô nghiệm ۣ
Câu 11: Đáp án A
t 2
� t 2 2t m 0 1
PT � 2 x 1 2 2 x 1 m 0 ���
2
x 1
Dễ thấy t1 t2 2 � 1 có nghiệm thì sẽ có ít nhất 1 nghiệm dương
' 1 0 1 m 0
Suy ra PT ban đầu có nghiệm � 1 có nghiệm ����
m 1
Câu 12: Đáp án A
Gọi I là trung điểm của BC . Ta có:
AI
a 3
3a
� A ' A AI tan 60�
2
2
S BCC ' B '
3a
3a 2
a
2
2
Thể tích của khối chóp ABCC ' B ' là:
V
1
1 a 3 3a 2 a 3 3
AI .S BCC ' B ' .
.
3
3 2
4
4
Câu 13: Đáp án D
x 1
�
2
Ta có: y ' 3x 6 x 9 � y ' 0 � �
x 3
�
�M 77
� M m 73
Suy ra: y 4 21, y 3 28, y 1 4, y 4 77 � �
m 4
�
Câu 14: Đáp án B
Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Gọi H là trọng tâm ABC
Dựng HK AB, HE CD, HF SE
� 60�
Ta có AB SHK � SKH
Do đó SH HK tan 60�
Mặc khác HK HB sin 60� ( Do ABD là tam giác đều nên
a
a 3
a
�
� SH
ABD 60�) suy ra HK sin 60�
3
6
2
Lại có HE HD tan 60�
Do đó
a 3
a
� HF
d H ; SCD
3
7
BD 3
3
3a 17
� dB dH
HD 2
2
14
Câu 15: Đáp án C
y esin x � y ' e sin x . sin 2 x ' esin x .2sin x cos x esin x .sin 2 x
2
2
2
2
Câu 16: Đáp án B
PT hoành độ giao điểm là x 1
�x �1
x xN
2x 4
� �2
� xM xN 2 � x1 M
1
x 1
2
�x 2 x 5 0
Câu 17: Đáp án C
Ta có đồ thị hàm số y x 3 3 x 2 như hình bên
Đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x 3 3 x 2 tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi
0m4
Câu 18: Đáp án C
Bán kính mặt cầu là R 4a : 2 2a
Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Diện tích mặt cầu là S 4 R 2 4 2a 16 a 2
2
Câu 19: Đáp án D
Câu 20: Đáp án D
Ta có y '
m2 m 1
x 1
2
0, x �D �\ 1
m 2
�
f x f 0 m 2 m 2 � �
Suy ra f x đồng biến trên đoạn 0;1 � min
0;1
m 1
�
Câu 21: Đáp án B
Gọi R là bán kính của 1 quả bóng
2
2
2
Ta có Sb 3.4. R 12 R ; St 2. R6 R 12 R �
Sb 12 R 2
1
St 12 R 2
Câu 22: Đáp án D
Có 10! 3628800 cách
Câu 23: Đáp án D
Từ đồ thị y f ' x trên đoạn 0;5 , ta có bảng biến thiên của hàm số y f x như hình vẽ
bên
f x f 2 . Từ giả thiết, ta có
Suy ra min
0;5
x
f ' x
0
2
-
3
0
+
f x
CT
f 0 f 3 f 2 f 5 � f 5 f 3 f 0 f 2 Hàm số
f x đồng biến trên
2;5
� f 3 f 2 � f 5 f 2 f 5 f 3
f 0 f 2 � f 5 f 0
f x f 0 , f 5 f 5
Suy ra max
0;5
Câu 24: Đáp án D
Hàm số có tập xác định D �\ �2
y lim y 1 � đồ thị hàm số có TCN y 1
Ta có xlim
� �
x ��
Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Măc khác y
x 1 x 2
x 2 x 2
x 1
, x 2 0 � x 2, lim y �� đồ thị hàm số có TCĐ
x �2
x2
x 2
x
0
f ' x
Câu 25: Đáp án A
+
f x
Ta có y ' 3x 12 x m
2
2
0
�
-
12
Hàm số đồng biến trên y f ' x
Ta
0
có
�
f ' x 6 x 12 � f ' x 0 � x 2 . Ta có bảng biến thiên hàm số f x như trên
x ۳12 �m
Từ bảng biến thiên, suy ra f 0;�
f x
0; �
m 12
Câu 26: Đáp án C
PT � 3
x 2
�
3x 3
3 6 0 � �x
� 3x 3 � x 1
3 2
�
x
Câu 27: Đáp án D
Ta có y ' 3x 2 6 x 7 � PT y ' 0 có 2 nghiệm phân biệt trái dấu.
Suy ra đồ thị hàm số có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục tung
Câu 28: Đáp án A
Vì 9 3.3 nên hình vuông có cạch bằng 3 � độ dài đường sinh và đường kính đáy của hình
2
3
27
�3 �
trụ là 3 � bán kính R � V � R 2l � �.3
� A sai
2
4
�2 �
Câu 29: Đáp án B
x
x
�1 �
Đồ thị hàm số y a f x và y � � a x f x 0 a �1 đối xứng nhau qua trục
�a �
tung
Câu 30: Đáp án B
Câu 31: Đáp án C
Lượng bèo ban đầu là x
Số lượng bèo phủ kín mặt hồ là B x.109
Trang 15 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Sau t (giờ) thì số lá bèo phủ kín
1
1
109
mặt hồ ta có: x.10t x.109 � 10t
� t 9 log 3
3
3
3
Câu 32: Đáp án A
ĐK: x 0 . Ta có: PT � f x log 2 x x 6 0
Dễ thấy f ' x
1
1 0 x 0 do đó hàm số đồng biến trên 0; �
x ln 2
Lại có f 4 0 do đó PT có nghiệm duy nhất x 4
Câu 33: Đáp án D
Ta có: y '
m m 1 2m 2
x m
2
�
m 2 m 2m 2 0
�
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng 1; � khi �
m � 1; �
�
�
m2 m 2 0
�
�
m �1
�
1 m 2
Câu 34: Đáp án C
ĐK: cos x �0
2
Khi đó: PT � cos 2 x tan x 1 cos x
1
1
� cos 2 x cos x (Do tan 2 x 1
)
2
cos x
cos 2 x
x k 2
cos x 1 �
�
�
�
� 2cos x cos x 1 0 �
1 � � �
�
x
k 2
cos x
�
2
� 3
2
Câu 35: Đáp án A
3
3
1
3
21
7
a 5 . 4 a a 5 .a 4 a 4 a 4
Câu 36: Đáp án D
�x 2 2 x khi x �0
2 x 2 khi x 0
�
�
�
2x
khi 1 �x 0 � y ' �
2
khi 1 x 0
Ta có y �
�
�3
3x 5 khi x 1
khi x 1
�
�
Dễ thấy y ' đổi dấu khi qia các điểm x 1; x 0; x 1
Câu 37: Đáp án B
3
Số phần tử của tập hợp M là: C15
Trang 16 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp của đa giác đều, Xét một đỉnh A bất kỳ của đa giác: Có 7
cặp đỉnh của đa giác đối xứng với nhau qua đường thẳng OA, hay có 7 tam giác cân tại đỉnh
A. Như vậy, với mỗi một đỉnh của đa giác có 7 tam giác nhận nó làm đỉnh tam giác cân.
Số tam giác đều có 3 đỉnh là các đỉnh của đa giác là
15
5 tam giác.
3
Tuy nhiên, trong các tam giác cân đã xác định ở trên có cả tam giác đều, do mọi tam giác đều
thì đều cân tại 3 đỉnh nên tam giác đều được đếm 3 lần.
Suy ra, số tam giác cân nhưng không phải tam giác đều có 3 đỉnh là 3 đỉnh của đa giác đã cho
là: 7.15 3.5 90
Do đó xác suất cần tìm là P
0 18
C153 91
Câu 38: Đáp án D
Với m 0 hàm số không xác định tại vô cùng nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang
Với m 0 � y x không có tiệm cận ngang.
Với m 0 đồ thị hàm số luôn có 2 tiệm cận ngang là y �
1
m
Câu 39: Đáp án C
Số biển số xe là: 26.25.24.10.9.8 11232000 biển
Câu 40: Đáp án B
1
1
Lấy mỗi hộp 1 quả cầu có: C12 .C10 120 quả cầu
Gọi A là biến cố: 2 quả cầu lấy ra cùng màu đỏ.
1
1
Khi đó: A C7 .C6 42
Do đó xác suất cần tìm là: P A
42
7
120 20
Câu 41: Đáp án A
Thể tích khối trụ cần tính là V R 2 h .32.5 45
Câu 42: Đáp án D
Khối lập phương có các đỉnh lần lượt là trọng tâm các mặt của khối bát diện đều cạnh a có độ
3
3
2 a 2 a 2
�2a � 8a
dài cạnh bằng x .
. Vậy thể tích cần tính là V x 3 � �
3 2
3
�3 � 27
Câu 43: Đáp án A
Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng:
Trang 17 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hàm số đồng biến trên khoảng �;1 và 1; �
�x 1
Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận là �
�y 1
�y
x2
là hàm số cần tìm
x 1
Câu 44: Đáp án D
1
1
Ta có C12 .C10 120
1
1
1
1
Khi đó C12 .C10 120 . Đặt C12 .C10 120
1
1
Ta luôn có C12 .C10 120
C121 .C101 120 Suy ra C121 .C101 120
2 t 1 t 4
8
0; t 1
Xét hàm số f t t
trên khoảng 1; � ,có f ' t
2
t 3
t 3
2
2
Hàm số f t liên tục trên 1; � � f t đồng biến trên 1; �
f t f 1 3 . Vậy Pmin 3
Do đó, giá trị nhỏ nhất của f t là min
1;�
Câu 45: Đáp án C
Gọi 13 người đàn ông trong 13 cặp vợ chồng lần lượt là A1 , A2 ,..., A13 .
Người A1 bắt tay với 12 người đàn ông còn lại và 12 người phụ nữ (trừ vợ mình) � có 24 cái
bắt tay.
Người A2 bắt tay với 11 người đàn ông còn lại và 12 người phụ nữ (trừ vợ mình) � có 23 cái
bắt tay.
Người A3 bắt tay với 10 người đàn ông còn lại và 12 người phụ nữ (trừ vợ mình) � có 22 cái
bắt tay.
………
Người A13 bắt tay với 0 người đàn ông còn lại và 12 người phụ nữ (trừ vợ mình) � có 12 cái
bắt tay.
Vậy tổng số cái bắt tay là 24 23 22 ... 13 12 234
Câu 46: Đáp án A
1
1
Cách 1: Chọn x ; y suy ra m �4,15 4
3
2
Trang 18 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Cách 2: Xét hàm số f t ln
t
4t trên khoảng 0;1 � f t là hàm số đồng biến
1 t
Với x y � f x f y � ln
y
x
1 � y
x �
4 y ln
4x �
ln
ln
�
� 4
1 y
1 x
y x � 1 y
1 x �
Câu 47: Đáp án B
x
2
x 1
2
x
3
2
x
Ta có: x 1 2 2 x x 1 4 2 x � x 1 .2 2 x 4 x 2 x 2.2
2
2
�
�
x 1� 2
x2 2 x 1 0
� x 2 2 x 1 .2 x 2 x x 2 2 x 1 � �x
� �x
2 2x
2 2x 0
�
�
*
x
x
x
2
Xét hàm số f x 2 2 x trên �, có f ' x 2 .ln 2 2 � f '' x 2 .ln 2 0; x ��
Suy ra f ' x là hàm số đồng biến trên �� f x 0 có nhiều nhất 2 nghiệm.
Mà f 1 f 2 0 � x 1; 2 là hai nghiệm của phương trình (*)
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là
�x 2 1 2 5
Câu 48: Đáp án A
Vì 2 mp SAB , SAD vuông góc với đáy � SA ABCD
Và ABCD là hình vuông � AB BC � BC mp SAB
�
Khi đó SC
; SAB ΰ�
SC ; SB
�
�
BSC
�
Tam giác SBC vuông tại B, có tan BSC
Vậy tan
0 ;90
BC
1
a:a 2
SB
2
1
2
Câu 49: Đáp án A
� 9
2x
Ta có sin �
2
�
�
�
�
� 15
2 x 4 � cos 2 x và cos �x
� sin �
2
� 2
�
�
�
�
� sin x
�
Trang 19 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
sin x 0
�
�
Khi đó, phương trình (I) � cos 2 x 3sin x 1 2sin x � 1 2sin x 1 sin x �
1
�
sin x
�
2
2
5 �
�
0; ; 2 ; ; �là các nghiệm của phương trình
Kết hợp với x � 0; 2 , ta được x �
6 6
�
Câu 50: Đáp án B
Vơi D, E, F lần lượt là trung điểm của cạnh BC , A ' C ', C ' B '
� Hai mặt phẳng ABB ' A ' và DEF song song với nhau
1
1 a 3 a 3
d DE; AB ' d E ; ABB ' A ' d C; ABB ' A ' .
2
2 2
4
Vậy khoảng cách cần tìm là d
3
4
Trang 20 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải