Tải bản đầy đủ (.pdf) (106 trang)

Sổ tay vận hành trung tâm phân phối khí Tiền Hải Đại học Bách Khoa Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.14 MB, 106 trang )

TỔNG CÔNG TY KHÍ VIỆT NAM - CTCP
CÔNG TY VẬN CHUYỂN KHÍ ĐÔNG NAM BỘ

SỔ TAY VẬN HÀNH



TRUNG TÂM PHÂN PHỐI KHÍ TIỀN HẢI

I

Số: KĐN.PXVH.VH.09…

LI
ỆU

HỌ VÀ TÊN

CHỮ KÝ

Trưởng ca

CH



SOẠN THẢO Phan Văn Tài

CHỨC DANH

OA



Đỗ Văn Hanh

Phó Quản đốc PXVH

KH

Trần Khánh Hoàng

Quản đốc
PXVH

KIỂM TRA
Khổng Minh Hưng

PHÊ DUYỆT

Phó phòng KTSX

Nguyễn Quang Khải

Trưởng phòng ATMT

Nguyễn Phương Cảo

Phó Giám đốc

Số: KĐN.PXVH.VH.09…

Ngày ban hành: __ /___/___


Lần ban hành (Rev): 01

Hạn cập nhật:

__ /___/___


SỔ TAY VẬN HÀNH
TRUNG TÂM PHÂN PHỐI KHÍ TIỀN HẢI
Số: KĐN.PXVH.VH.09….

Rev.01

Trang 3/106

THÔNG BÁO
Nội dung thay đổi và bổ sung tài liệu
Số tài liệu: KĐN.PXVH.VH.09….
Nội dung sửa đổi:

TT

Rev 01

Rev.02

(Trang)

(Trang)


Nội dung sửa đổi
Ban hành lần đầu

1


I

TRƯỞNG ĐƠN VỊ SOẠN THẢO

ỆU

LI
CH


OA

KH


SỔ TAY VẬN HÀNH
TRUNG TÂM PHÂN PHỐI KHÍ TIỀN HẢI
Số: KĐN.PXVH.VH.09….

Rev.01

Trang 4/106


DANH SÁCH PHÂN PHỐI VÀ SỐ KIỂM SOÁT TÀI LIỆU

STT

Đối tượng phân phối

Số kiểm soát

Số lượng

1

Ban Giám đốc

01

03

2

Phòng An toàn môi trường

02

01

3

Phòng Kỹ thuật sản xuất


03

01

4

Phân xưởng vận hành

04

01

5

GDC TH

09

01

Ghi chú


I
ỆU

LI
CH



OA

KH


SỔ TAY VẬN HÀNH
TRUNG TÂM PHÂN PHỐI KHÍ TIỀN HẢI
Số: KĐN.PXVH.VH.09….

Rev.01

Trang 5/106

BẢNG THEO DÕI QUÁ TRÌNH BAN HÀNH VÀ CẬP NHẬT TÀI LIỆU
Rev

Ngày ban
hành

Người soạn
thảo

Người kiểm tra

Người phê duyệt

Trần Khánh Hoàng
Phó Quản đốc PXVH

Đỗ Văn Hanh


_ /_ / ____

Nguyễn Phương Cảo
Phó Giám đốc

Trưởng ca



01

Quản đốc PXVH

Phan Văn Tài

I

Khổng Minh Hưng

ỆU

LI

Phó phòng KTSX

Nguyễn Quang Khải




Trưởng phòng ATMT

CH
OA

KH

02


SỔ TAY VẬN HÀNH
TRUNG TÂM PHÂN PHỐI KHÍ TIỀN HẢI
Số: KĐN.PXVH.VH.09….

Rev.01

Trang 6/106

MỤC LỤC



THÔNG BÁO .................................................................................................................. 3
DANH SÁCH PHÂN PHỐI VÀ SỐ KIỂM SOÁT TÀI LIỆU ..................................... 4
BẢNG THEO DÕI QUÁ TRÌNH BAN HÀNH VÀ CẬP NHẬT TÀI LIỆU ............... 5
MỤC LỤC ....................................................................................................................... 6
1.
MỤC ĐÍCH ...................................................................................................... 10
2.
PHẠM VI ÁP DỤNG....................................................................................... 10

3.
CÁC TÀI LIỆU LIÊN QUAN ......................................................................... 10
4.
CÁC TÀI LIỆU ĐÍNH KÈM ........................................................................... 10
5.
ĐỊNH NGHĨA CHỮ VIẾT TẮT...................................................................... 11
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DỰ ÁN ...................................................... 13
CHƯƠNG 2: QUẢN LÝ AN NINH, AN TOÀN TẠI GDC TH .................................. 17
1.
Ứng cứu khẩn cấp ............................................................................................. 17
2.
Kiểm soát an ninh tại GDC TH ........................................................................ 18
2.1.
Những đặc tính về an ninh. .............................................................................. 18
2.2.
An toàn khi làm việc ngoài site. ....................................................................... 18
3.
Quy tắc an toàn của nhân viên khi làm việc tại GDC TH. ............................... 19
4.
Khách tham quan. ............................................................................................. 19
5.
Rượu và chất kích thích. ................................................................................... 19
6.
Đào tạo và huấn luyện. ..................................................................................... 19
CHƯƠNG 3: MÔ TẢ VỀ THIẾT BỊ ........................................................................... 20
1.
Trạm tiếp bờ (Land Fall Sattion-LFS) ............................................................. 20
1.1.
Hệ thống ESDV-301 ........................................................................................ 20
1.2.

Hệ thống bơm metalnol chống hình thành Hydrate ......................................... 20
1.2.1. Cấu tạo và các thông số kỹ thuật. ..................................................................... 21
1.2.2. Nguyên lý vận hành. ......................................................................................... 21
1.3.
Hệ thống điện. .................................................................................................. 22
1.3.1. Các nguồn cung cấp điện.................................................................................. 22
1.3.2. Các thiết bị sử dụng điện ở LFS ....................................................................... 22
1.3.3. Hệ thống điện tại trạm LFS Tiền Hải ............................................................... 22
2.
Trung tâm phân phối khí Tiền Hải. .................................................................. 23
2.1.
Hệ thống điều khiển tích hợp ICSS .................................................................. 23
2.1.1. Hệ thống Fire and Gas ...................................................................................... 23
2.1.2. Hệ thống PCS ................................................................................................... 24
2.1.3. Hệ thống SDS ................................................................................................... 25
2.1.4. Hệ thống điều khiển tại LFS............................................................................. 25
2.2.
Các thiết bị công nghệ chính ............................................................................ 26
2.2.1. Hệ thống nhận Pig PR-401 ............................................................................... 26
2.2.2. Bình tách cao áp V-401 .................................................................................... 26
2.2.3. Hệ thống tách lọc F-401A/B ............................................................................ 28
2.2.4. Hệ thống TEG .................................................................................................. 29
2.2.5. Hệ thống Metering ............................................................................................ 30
2.2.6. Hệ thống gia nhiệt cho Condensate X-401, H-401 .......................................... 32
2.2.7. Bình tách thấp áp V-402 ................................................................................... 33
2.2.8. Hệ thống tồn chứa và xuất condensate ............................................................. 35
2.3.
Hệ thống phụ trợ ............................................................................................... 36

I


ỆU

LI

CH



OA

KH


SỔ TAY VẬN HÀNH
TRUNG TÂM PHÂN PHỐI KHÍ TIỀN HẢI
Số: KĐN.PXVH.VH.09….

Rev.01

Trang 7/106



2.3.1. Hệ thống Fuel gas ............................................................................................. 37
2.3.2. Hệ thống Isntrument Air................................................................................... 37
2.3.3. Hệ thống Closed Drain ..................................................................................... 38
2.3.4. Hệ thống Open Drain. ...................................................................................... 39
2.3.5. Hệ thống Burn Pit ............................................................................................. 40
2.3.6. Hệ thống Flare .................................................................................................. 40

2.3.7. Hệ thống điện ................................................................................................... 42
2.3.8. Hệ thống xử lý nước thải .................................................................................. 43
2.3.9. Hệ thống PCCC ................................................................................................ 50
2.3.10. Hệ thống chông sét ........................................................................................... 52
2.3.11. Hệ thống nối đất ............................................................................................... 52
2.3.12. Hệ thống bảo vệ ăn mòn đường ống, thiết bị. .................................................. 52
2.3.13. Hệ thống nước sinh hoạt................................................................................... 52
2.3.14. Hệ thống nhiên liệu Diesel. .............................................................................. 53
2.3.15. Hệ thống truyền thông, thông tin...................................................................... 53
CHƯƠNG 4: MÔ TẢ VỀ CÔNG NGHỆ .................................................................... 54
1.
Pha khí .............................................................................................................. 54
2.
Dòng Condensate. ............................................................................................ 54
3.
Dòng nước nhiểm dầu. ..................................................................................... 54
CHƯƠNG 5: KHỞI ĐỘNG BAN ĐẦU, VẬN HÀNH BÌNH THƯỜNG VÀ DỪNG
CÁC THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ TẠI GDC TH ............................................................ 56
1.
Hệ thống nhận Pig. ........................................................................................... 56
1.1.
Khởi động cụm PR-401. ................................................................................... 56
1.1.1. Chuẩn bị............................................................................................................ 56
1.1.2. Các bước tiến hành khởi động hệ thống ........................................................... 57
1.2.
Vận hành bình thường. ..................................................................................... 57
1.3.
Dừng bình thường. ........................................................................................... 57
2.
Bình tách cao áp V-401 .................................................................................... 57

2.1.
Khởi động. ........................................................................................................ 57
2.1.1. Chuẩn bị............................................................................................................ 57
2.1.2. Quy trình khởi động. ........................................................................................ 58
2.2.
Vận hành bình thường. ..................................................................................... 59
2.3.
Dừng bình thường. ........................................................................................... 59
3.
Hệ thống tách, lọc F-401A/B ........................................................................... 59
3.1.
Khởi động. ........................................................................................................ 60
3.1.1. Chuẩn bị............................................................................................................ 60
3.1.2. Quy trình khởi động. ........................................................................................ 60
3.2.
Vận hành bình thường. ..................................................................................... 60
3.3.
Dừng bình thường và xả Blowdown valve. ...................................................... 61
4.
Hệ thống Metering ME-401A/B/C ................................................................... 62
4.1.
Khởi động. ........................................................................................................ 62
4.1.1. Chuẩn bị............................................................................................................ 62
4.1.2. Quy trình khởi động. ........................................................................................ 62
4.2.
Vận hành bình thường. ..................................................................................... 63
4.3.
Dừng bình thường. ........................................................................................... 63
5.
Hệ thống gia nhiệt condensate X-401, H-401 .................................................. 63

5.1.
Khởi động. ........................................................................................................ 63

I

ỆU

LI

CH



OA

KH


SỔ TAY VẬN HÀNH
TRUNG TÂM PHÂN PHỐI KHÍ TIỀN HẢI
Số: KĐN.PXVH.VH.09….

Trang 8/106

Chuẩn bị............................................................................................................ 63
Quy trình khởi động. ........................................................................................ 64
Vận hành bình thường. ..................................................................................... 64
Dừng bình thường. ........................................................................................... 64
Bình tách thấp áp V-402 ................................................................................... 65
Khởi động. ........................................................................................................ 65

Chuẩn bị............................................................................................................ 65
Quy trình khởi động ......................................................................................... 65
Vận hành bình thường. ..................................................................................... 66
Dừng bình thường. ........................................................................................... 66
Hệ thống chứa và xuất Condensate .................................................................. 67
Khởi động. ........................................................................................................ 67
Chuẩn bị............................................................................................................ 67
Quy trình khởi động. ........................................................................................ 67
Vận hành bình thường. ..................................................................................... 68
Dừng bình thường. ........................................................................................... 68
Hệ thống Burn Pit ............................................................................................. 69
Khởi động. ........................................................................................................ 69
Chuẩn bị............................................................................................................ 69
Quy trình khởi động. ........................................................................................ 69
Vận hành bình thường. ..................................................................................... 69
Dừng bình thường. ........................................................................................... 69
Hệ thống Flare .................................................................................................. 70
Khởi động. ........................................................................................................ 70
Chuẩn bị............................................................................................................ 70
Quy trình khởi động. ........................................................................................ 70
Vận hành bình thường. ..................................................................................... 71
Dừng bình thường. ........................................................................................... 71
Hệ thống Fuel Gas ............................................................................................ 71
Khởi động. ........................................................................................................ 71
Chuẩn bị............................................................................................................ 71
Quy trình khởi động. ........................................................................................ 72
Vận hành bình thường. ..................................................................................... 72
Dừng bình thường. ........................................................................................... 72
Hệ thống Instrumnet Air................................................................................... 72
Khởi động. ........................................................................................................ 72

Chuẩn bị............................................................................................................ 72
Quy trình khởi động ......................................................................................... 73
Vận hành bình thường. ..................................................................................... 73
Dừng bình thường. ........................................................................................... 73
Hệ thống xử lý nước thải .................................................................................. 74
Khởi động. ........................................................................................................ 76
Chuẩn bị............................................................................................................ 76
Quy trình khởi động. ........................................................................................ 76
Vận hành bình thường. ..................................................................................... 81
Dừng bình thường. ........................................................................................... 81
Hê thống PCCC. ............................................................................................... 81



I

ỆU

LI

CH



OA

KH

5.1.1.
5.1.2.

5.2.
5.3.
6.
6.1.
6.1.1.
6.1.2.
6.2.
6.3.
7.
7.1.
7.1.1.
7.1.2.
7.2.
7.3.
8.
8.1.
8.1.1.
8.1.2.
8.2.
8.3.
9.
9.1.
9.1.1.
9.1.2.
9.2.
9.3.
10.
10.1.
10.1.1.
10.1.2.

10.2.
10.3.
11.
11.1.
11.1.1.
11.1.2.
11.2.
11.3.
12.
12.1.
12.1.1.
12.1.2.
12.2.
12.3.
13.

Rev.01


SỔ TAY VẬN HÀNH
TRUNG TÂM PHÂN PHỐI KHÍ TIỀN HẢI
Số: KĐN.PXVH.VH.09….

Rev.01

Trang 9/106



13.1. Khởi động. ........................................................................................................ 81

13.1.1. Chuẩn bị............................................................................................................ 81
13.1.2. Quy trình khởi động. ........................................................................................ 82
13.2. Vận hành bình thường. ..................................................................................... 82
13.3. Dừng bình thường. ........................................................................................... 82
CHƯƠNG 6: DỪNG KHẨN CẤP GDC TH ............................................................... 84
1.
Các cấp độ Shutdown tại GDC TH .................................................................. 84
2.
Emergency Shutdown ESD-1 ........................................................................... 84
2.1.
Nguyên nhân ..................................................................................................... 84
2.2.
Hệ quả ............................................................................................................... 84
3.
Emergency Shutdown ESD-2 ........................................................................... 84
3.1.
Nguyên nhân ..................................................................................................... 84
3.2.
Hệ quả ............................................................................................................... 85
4.
Process Shutdown (PSD).................................................................................. 85
4.1.
Nguyên nhân ..................................................................................................... 85
4.2.
Hệ quả ............................................................................................................... 85
5.
Unit Shutdown (USD ....................................................................................... 86
CHƯƠNG 7: KHỞI ĐỘNG LẠI GDC TH SAU CÁC MỨC SHUTDOWN.............. 87
1.
Khởi động lại GDC-TH sau ESD-1 ................................................................. 87

1.1.
Những điểm cần chú ý khí khởi động lại GDC TH sau khi ESD-1. ................ 87
1.2.
Lưu đồ quy trình khởi động GDC TH sau khi bị ESD-1 ................................. 88
2.
Khởi động lại GDC-TH sau ESD-2 ................................................................. 89
2.1.
Những điểm cần chú ý khí khởi động lại GDC TH sau ESD-2. ...................... 89
2.2.
Lưu đồ quy trình khởi động GDC TH sau khi bị ESD-2 ................................. 90
3.
Khởi động lại GDC-TH sau PSD ..................................................................... 91
3.1.
Những điểm cần chú ý khí khởi động lại GDC TH sau khi PSD. .................... 91
3.2.
Lưu đồ quy trình khởi động GDC TH sau khi PSD. ........................................ 92
4.
Khởi động lại GDC TH sau USD. .................................................................... 93
4.1.
Khi khởi động lại GDC TH sau USD cần chú ý những điểm sau:................... 93
4.2.
Lưu đồ quy trình khởi động GDC TH sau USD. ............................................. 93

I

ỆU

LI

CH




OA

KH


SỔ TAY VẬN HÀNH
TRUNG TÂM PHÂN PHỐI KHÍ TIỀN HẢI
Số: KĐN.PXVH.VH.09….
1.

Rev.01

Trang 10/106

MỤC ĐÍCH
Sổ tay vận hành là cuốn tài liệu nêu ra một cách tổng quan về hệ thống công
nghệ, thiết bị và hướng dẫn vận hành các thiết bị một cách tóm tắt nhất, vì vậy
Sổ tay này sẽ giúp vận hành viên, cũng như bạn đọc nắm được hệ thống công
nghệ và các thiết bị chính của Trung tâm phân phối khí Tiền Hải.

2.

PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho Trung tâm phân phối Khí Tiền Hải, thuộc Công ty vận chuyển
Khí Đông Nam bộ.
Phân xưởng vận hành, Phòng KTSX- KĐN.


3.

CÁC TÀI LIỆU LIÊN QUAN



Quy trình vận hành các thiết bị tại GDC TH: 135355-01-MAN-06-001
Operation Procedure.

I

ỆU

LI

Quy trình bảo dưỡng các thiết bị tại GDC TH: 135355-01-MAN-06-002
Mainterance Procedure.
Quy trình vận hành chi tiết từng cụm thiết bị tại GDC TH.
CÁC TÀI LIỆU ĐÍNH KÈM

CH

4.



Bản vẽ P&ID Trung tâm phân phối Khí Tiền Hải.
Bản vẽ P&ID Trung tâm phân phối Khí Tiền Hải.

OA


KH


SỔ TAY VẬN HÀNH
TRUNG TÂM PHÂN PHỐI KHÍ TIỀN HẢI
Số: KĐN.PXVH.VH.09….
5.

Rev.01

Trang 11/106

ĐỊNH NGHĨA CHỮ VIẾT TẮT
:

Bảo dưỡng sửa chữa.

CL

:

Cô lập.

VH

:

Vận hành


GDC TH

:

Trung tâm phân phối khí Tiền Hải.

LFS

:

Land Fall Sattion (Trạm tiếp bờ).

LPGDS

:

Low Pressure Gas Distribution Station

PCCC

:

Phòng cháy chữa cháy.

PĐK

:

Phòng điều khiển GDC TH.


KĐN

:

Công ty vận chuyển khí Đông Nam Bộ

KTA

:

PXVH

:

Phân xưởng vận hành, thuộc KĐN.

ATMT

:

Phòng An toàn môi trường, thuộc KĐN.

KTSX

:

Phòng Kỹ thuật sản xuất, thuộc KĐN.

P&ID


:

Sơ đồ công nghệ và thiết bị điều khiển.

VHV

:

Vận hành viên.

CNG

:

Compressor Natural Gas – Khí thiên nhiên nén.

TEG

:

Triethylen Glycol.

HMI

:

Human Machine Interface – màn hình điều khiển.

MAC


:

Manual Alarm Call Point

SDV

:

Shutdown Valve.

BDV

:

Blowdown Valve.

CCR

:

Central Control Room – Phòng điều khiển trung tâm.

PR

:

Pig Receiver – Hệ thống nhận thoi.

LCV


:

Level Control Valve.

PCV

:

Pressure Control Valve.

PSV

:

Pressure Safety Valve.

PRV

:

Pressure Regulater Valve.

ROV

:

Remode Operation Valve.

SDS


:

Sefaty Shutdown System



BDSC

I

Công ty phân phối khí thấp áp.

ỆU

LI

CH



OA

KH


SỔ TAY VẬN HÀNH
TRUNG TÂM PHÂN PHỐI KHÍ TIỀN HẢI
Số: KĐN.PXVH.VH.09….

Rev.01


USD

:

Unit Shutdown

PCS

:

Process Shutdown

ESD

:

Emegency Shutdown

ESDV

:

Emegency Shutdown Valve

LG

:

Level Gauge


PG

:

Pressure Gauge

Trang 12/106

Milion Standard Cubic Feet Per Day – Triệu feed khối
chuẩn trên ngày.

PIA

:

Pressure Indicator Alarm

TIA

:

Temperature Indicator Alarm

LIA

:

LEL


:

Low Explosive Limit

LPG

:

Liquefied petroleum gas

HS

:

Hand Swith

HVAC
gió).

:

heating, ventilation and air conditioning (hệ thống thông

LCP

:

Local Control Panel – Bảng điều khiển.

FGS


:

Fire Gas System.



MMSCFD :

Level Indicator Alarm

I

ỆU

LI

CH



OA

KH


SỔ TAY VẬN HÀNH
TRUNG TÂM PHÂN PHỐI KHÍ TIỀN HẢI
Số: KĐN.PXVH.VH.09….
6.


Rev.01

Trang 13/106

SỔ TAY VẬN HÀNH
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DỰ ÁN

Mỏ khí Thái Bình được phát hiện năm 2006 thông qua quá trình thăm dò
giếng Thái Bình-1X. Theo báo cáo đánh giá trữ lượng năm 2010, tổng lượng khí ban
đầu tại TB GIIP khoảng 139.8 bscf bao gồm 6 khu vực (từ 1 tới 6), tuy nhiên dự án
“Hệ thống thu gom và phân phối khí mỏ Hàm Rồng và mỏ Thái Bình lô 102&106” chỉ
tập trung kết nối và khai thác 2 giếng khoan tại lô 102 & 106 thuộc khu vực 3 và 5 với
tổng trữ lượng là 97 Bscf (lọai trừ 30 Bscf của lô 5 là chưa có đánh giá chính xác). Với
trữ lượng trên dự án sẽ cung cấp khí trong vòng 10 năm nếu lưu lượng khai thác là 20
MMSCFD.



Tổng công ty Khí Việt Nam (PV Gas) là chủ đầu tư Dự án “Hệ thống thu gom
và phân phối khí mỏ Hàm Rồng và mỏ Thái Bình lô 102&106” nhằm đảm bảo nguồn
cung cấp khí cho khu công nghiệp Tiền Hải Tỉnh Thái Bình và các hộ tiêu thụ công
nghiệp khác tại các khu vực lân cận, góp phần phát triển kinh tế xã hội tại các địa
phương và chuẩn bị thị trường khí tại khu vực miền Bắc Việt Nam.

I

LI

ỆU


Dự án “Hệ thống thu gom và phân phối khí mỏ Hàm Rồng và mỏ Thái Bình
Lô 102&106 – Giai đoạn 1” bao gồm các cụm thiết bị sau:



CH

 Trên giàn Thái Bình
- 01 Ống đứng (riser) đường kính 12"; dày 28,6 mm;
- 01 Cụm thiết bị phóng thoi (pig launcher) ứng với đường ống 12"
- 01 Cụm bơm hóa chất chống ăn mòn tuyến ống;
- Một số thiết bị phụ trợ phục vụ công tác vận hành và điều khiển hệ thống sau
này.
 Tuyến ống từ giàn Thái Bình đến GDC TH
- Tuyến ống biển từ giàn Thái Bình đến điểm tiếp bờ: đường kính 12”, dài 13.7
km;
- Tuyến ống bờ chia làm 02 phần:
 Từ điểm tiếp bờ (LFP) đến trạm tiếp bờ (LFS): dài 5.28 km, đường kính 12”,
dày 25.4mm. Phần tuyến ống này sẽ được chôn trong hào sâu từ 1m đến 2m
tính từ đáy biển tự nhiên. Tuyến ống sẽ đi qua khu vực nuôi trồng thủy sản với
tổng chiều dài khoảng 3,3km sau đó cắt qua đê phòng hộ và kết thúc tại Trạm
tiếp bờ.
 Từ trạm tiếp bờ đến GDC TH: dài 5.7 km, đường kính 12”, dày 25.4 mm đi từ
Trạm tiếp bờ băng qua vùng nuôi tôm (khoảng 0,67km), cắt ngang tỉnh lộ
221D và tiếp tục chạy theo hướng Tây dọc theo hệ thống mương nước tưới
tiêu của các xã Đông Minh, Đông Cơ về đến GDC TH nằm trong khu công
nghiệp Tiền Hải.
 Trạm tiếp bờ


OA

KH


SỔ TAY VẬN HÀNH
TRUNG TÂM PHÂN PHỐI KHÍ TIỀN HẢI
Số: KĐN.PXVH.VH.09….

Rev.01

Trang 14/106

Tại trạm tiếp bờ sẽ được lắp đặt 01 cụm van ngắt tuyến (ESDV-301) để đóng
mở trong trường hợp khẩn cấp nhằm đảm bảo an toàn cho hệ thống đường ống và
trung tâm phân phối khí Tiền Hải.
Nhằm đảm bảo khả năng vận hành liên tục trong trường hợp mất khí, cụm van
ngắt tuyến ESDV-301 được thiết kế có kết nối với hệ thống cấp khí Nitrogen có khả
năng đóng mở van khoảng 10 lần. Ngoài ra, tại trạm tiếp bờ còn được bố trí và lắp đặt
01 cụm thiết bị bơm hóa chất methanol để hạn chế khả năng hình thành hydrate trong
đường ống khi điều kiện nhiệt độ môi trường xuống thấp dưới -4 oC.
 Trung tâm phân phối khí
Trung tâm phân phối khí Tiền Hải với tổng diện tích 5 ha thuộc xã Đông Cơ,
huyện Tiền Hải, Tỉnh Thái Bình.



Ta ̣i GDC TH, dòng khí đươ ̣c xử lý tách, lo ̣c nước, bu ̣i để thu condensate và
khí thương phẩ m. Condensate đươ ̣c tồ n chứa trong bồ n chứa và vâ ̣n chuyể n ra ngoài
bằ ng hê ̣ thố ng xe bồn. Khí thương phẩ m đươ ̣c vâ ̣n chuyể n đế n nơi tiêu thu ̣ bằ ng đường

ố ng hoă ̣c bằ ng xe kéo CNG.

I

LI

ỆU

Trung tâm phân phố i khí bao gồ m các cụm thiết bị công nghê ̣, nhà điề u khiể n,
và các công triǹ h phu ̣ trơ ̣ như: nhà văn phòng, nhà ăn, nhà kho, đường nô ̣i bô ̣.

CH


OA

KH


SỔ TAY VẬN HÀNH
TRUNG TÂM PHÂN PHỐI KHÍ TIỀN HẢI
Số: KĐN.PXVH.VH.09….

Rev.01

Thông số thành phần nguyên liệu của GDC TH:
Hàm lượng

Nitrogen


0.01290

Carbon dioxide

0.01030

Hydrogen Sulfide

0.00000

Methane

0.87970

Ethane

0.04430

Propane

0.01850

i-Butane

0.00600

n-Butane

0.00460
0.00240


I

i-Pentane



Thành phần

0.00000
0.00000

CH

Benzane

0.00210



Methyl-Cyclopentane

0.00130

ỆU

n-Hexane

LI


n-Pentane

0.00000

n-Haptane

0.00150

Methyl-Cyclohaxane

0.00000

Toluene

0.00000

n-Octane

0.00120

Ethyl-Benzene

0.00000

Meta,Para-Xylene

0.00000

Otho-Xylne


0.00000

n-Nonane

0.00050

1,2,4-Trimethylbanzene

0.00000

n-Decane

0.00130

Undecane Plus

0.00000

Water

0.01330

Total

1.00000

OA

KH


Cyclohexane

Trang 15/106


SỔ TAY VẬN HÀNH
TRUNG TÂM PHÂN PHỐI KHÍ TIỀN HẢI
Số: KĐN.PXVH.VH.09….

Rev.01

Trang 16/106

Hình 1: Sơ đồ hệ thống
“Hệ thống thu gom và phân phối khí mỏ Hàm Rồng và mỏ Thái Bình lô 102&106”


I
ỆU

LI
CH


OA

KH


SỔ TAY VẬN HÀNH

TRUNG TÂM PHÂN PHỐI KHÍ TIỀN HẢI
Số: KĐN.PXVH.VH.09….

Rev.01

Trang 17/106

CHƯƠNG 2: QUẢN LÝ AN NINH, AN TOÀN TẠI GDC TH
1.

Ứng cứu khẩn cấp

Trong mọi tình huống khẩn cấp việc tránh những tại nạn, thiệt hại về con
người cũng như cứu người luôn được ưu tiên hàng đầu.
Mọi quy trình ứng cứu khẩn cấp như ngộ độc, tai nạn, cháy nổ… đều được
biên soạn và thường xuyên được lực lượng vận hành diễn tập nhằm rèn luyện để kịp
thời ứng cứu khi sự cố xảy ra.
Quy trình ứng cứu khẩn cấp sẽ được thực hiện bất cứ khi nào cho mọi trường
hợp sau:
 Bất kỳ sự cố nào gây thương tích, hoặc tử vong đối với người lao đông, khách
tham quan, nhà thầu…



I

 Xảy ra cháy, nổ tại các cụm thiết bị của GDC TH.

LI


 Những sự cố có liên quan đến môi trường như tràn đổ hóa chất.

ỆU

Bất kể trường hợp khẩn cấp nào cần phải phối hợp với nhân viên vận hành
trong ca. Chỉ những người vận hành (có trách nhiệm) sẽ kích hoạt hệ thống báo động
trong mọi tình huống khẩn cấp.



CH

Một trong tất cả các trường hợp nêu trên xảy ra thì người có chuyên môn sẽ
điều hành và xử lý, liên hệ với các đơn vị ngoài để yêu cầu hỗ trợ qua đường dây
nóng.

OA

KH

Số điện thoại đường dây nóng:
Phòng điều khiển GDC TH

:

0363 652 898/858

Phòng điều khiển KTA

:


0363 655958

Trung tâm y tế huyện Tiền Hải

:

Cảnh sát Thái Bình

:

113

Cảnh sát PCCC Thái Bình

:

114


SỔ TAY VẬN HÀNH
TRUNG TÂM PHÂN PHỐI KHÍ TIỀN HẢI
Số: KĐN.PXVH.VH.09….
2.

Kiểm soát an ninh tại GDC TH

2.1.

Những đặc tính về an ninh.


Rev.01

Trang 18/106

Các thiết thiết bị chính về công tác an ninh tại GDC TH:
 Hàng rào thép gai B40 và các cổng để kiểm soát ra vào công trình.
 Các đường an toàn bao quanh trạm để phục vụ cho việc tuần tra và thoát hiểm.
 Các biển báo cảnh báo được gắn cố định vào rào chắn.
 Cổng ra vào cũng như an ninh trong khu vực được nhân viên bảo vệ giám sát,
theo dõi 24/24h.
2.2.

An toàn khi làm việc ngoài site.



Khu vực GDC TH luôn được dọn dẹp gọn gàng, sạch sẽ trong tất cả mọi thời
điểm. Những quy tắc sau sẽ được áp dụng để đảm bảo an toàn tại GDC TH:

I

ỆU

LI

 Tất cả mọi phương tiện đi vào công trình cần phải được kiểm soát; đặc biệt là
vào trong khu vực hạn chế có dòng khí công nghệ thì phải được cấp giấy phép
làm việc nóng, phải có người theo dõi để đảm bảo tuân thủ mọi quy tắc an
toàn của GDC TH.




CH

 Tất cả các cửa ra vào phải được khóa để hạn chế hoặc ngăn chặn sự ra vào của
những người không liên quan, không được cấp phép ngoại trừ các cổng thoát
hiểm.

KH

OA

 Các nhà thầu bảo dưỡng được chỉ định làm việc tại GDC TH phải tuân theo
lịch trình bảo dưỡng, hoặc trong trường hợp khẩn cấp thì phải có sự yêu cầu
của các cấp, bộ phận.
 Bất kể ai ra vào trạm đều phải có giấy phép ra vào và đã được hướng dẫn an
toàn do Phòng An toàn môi trường hoặc ca vận hành đào tạo.
 Nhà thầu sẽ cung cấp chi tiết về phạm vi, lịch trình công việc.
 Hàng ngày sau khi kết thúc ngày làm việc nhà thầu phải báo cáo các vị trí đã
hoàn thành và chưa hoàn thàn, phải dọn sạch sẽ vị trí công việc đã hoàn thành
trước khi rời khỏi hiện trường.
 Tất cả rác thải phải được dọn sạch khỏi trí làm việc và phân loại bỏ vào nơi
quy định sau mỗi ngày để đảm bảo môi trường làm việc an toàn.
 Bất kỳ một tai nạn nào gây ra thiệt hại nào phải ngay lập tức báo cáo cho
người quản lý, người quản lý đó sẽ ghi lại thời gian, ngày tháng và địa điểm
một cách chính xác nhất có thể. Biên bản đó sẽ được copy và cung cấp cho cấp
quản lý cao hơn.



SỔ TAY VẬN HÀNH
TRUNG TÂM PHÂN PHỐI KHÍ TIỀN HẢI
Số: KĐN.PXVH.VH.09….

Rev.01

Trang 19/106

 Các khách tham quan, bạn bè thân thiết, người thân trong gia đình phải được
sự cho phép của cấp Quản đốc trở lên mới được quyền vào trạm.
 Không được tiếp cận các thiết bị đang thử thủy lực, đang làm việc với áp suất,
nhiệt độ cao.
3.

Quy tắc an toàn của nhân viên khi làm việc tại GDC TH.

Nhân viên làm việc trong khu vực GDC TH phải tuân thủ theo quy tắc đã
được đề ra:
Không được mang bất kỳ thiết bị có nguy cơ phát sinh tia lửu hoặc có nguồn
lửu vào khu vực trạm như: Máy ảnh, điện thoại, diêm, quẹt.
Thiết bị, dụng cụ bảo hộ lao động đầy đủ đảm bảo an toàn.



Trước khi đi vào làm việc tại công trường tiếp xúc với các thiết bị thì phải
hiểu rõ về quy tắc vận hành của các thiết bị đó.
Khách tham quan.

I


4.

LI

ỆU

Khách tham quan tới LFS/GDC TH phải tuân thủ quy tắc an toàn của công ty,
phải được giám sát khi đi vào trong các thiết bị công nghệ của trạm, trước khi khách
tham quan rời khỏi LFS/GDC TH thì cần phải đi theo lối như quy định để ra khỏi khu
vực trạm.
Rượu và chất kích thích.

CH



5.

OA

KH

Nghiêm cấm đưa rượu và chất kích thích vào trong khu vực GDC TH ở bất kể
trường hợp nào.
Nghiêm cấm dùng rượu và chất kích thích trong lúc làm việc kể cả thời nghỉ
giữa ca, trong bữa ăn.
6.

Đào tạo và huấn luyện.


Để đảm bảo GDC TH được vận hành an toàn và ổ định thì các khóa đào tạo
thường xuyên được mở để nâng cao năng lực chuyên môn cho các VHV. Các VHV
phải tham gia đầy đủ các khóa huấn luyện về an toàn, phòng chóng cháy nổ, cũng như
chuyên môn và nghiệp vụ.
VHV phải hiểu rõ, biết rõ và luôn tự tin mình có thể thực hiện công việc một
cách độc lập mà không cần sự hổ trợ từ người khác.


SỔ TAY VẬN HÀNH
TRUNG TÂM PHÂN PHỐI KHÍ TIỀN HẢI
Số: KĐN.PXVH.VH.09….

Rev.01

Trang 20/106


I
ỆU

LI


CHƯƠNG 3: MÔ TẢ VỀ THIẾT BỊ

CH

Trạm tiếp bờ (Land Fall Sattion-LFS)

1.1.


Hệ thống ESDV-301

KH

1.

OA

Van ngắt tuyến nằm ESDV – 301 đặt tại LFS TH, trên tuyến ông dẫn khí từ
giàn vào trạm GDC TH với mục đích để cô lập tuyến ống thuận tiện cho quá trình bảo
dưỡng sửa chữa cũng như bảo vệ và đảm bảo an toàn hệ thống khi có sự cố.
ESDV – 301 là loại van double-acting gas-over-oil dạng fail last (mất khí điều
khiển thì van giữ nguyên trạng thái đóng, mở trước đó) là loại van vận hành có độ ổn
định ở cả chế độ đóng và mở. Khi kích hoạt, luồng khí điều khiển tràn vào bồn chứa
dầu, đẩy dầu vào khoang đối xứng vận hành van đóng hoặc mở. Luồng khí điều khiển
có thể được vận hành qua hệ thống van điện điều khiển hoặc đường khí cấp trực tiếp.
Tại LFS sử dụng khí điều khiển là Nitro để vận hành thiết bị ESDV-301.
ESDV đóng hay mở tùy thuộc vào tác động theo bản Cause and Effect của các mức
ESD.
1.2.

Hệ thống bơm metalnol chống hình thành Hydrate

Hệ thống bơm chất ức chế hình thành Hydrate tại LFS-TH được sử dụng để
ngăn ngừa hiện tượng hình thành hydrate trong đường ống công nghệ khi nhiệt độ của
dòng khí xuống dưới nhiệt độ hình thành Hydrate.


SỔ TAY VẬN HÀNH

TRUNG TÂM PHÂN PHỐI KHÍ TIỀN HẢI
Số: KĐN.PXVH.VH.09….
1.2.1.

Rev.01

Trang 21/106

Cấu tạo và các thông số kỹ thuật.
Bồn chứa T-301.

Bồn chứa T-301 được sử dụng để chứa Methanol, duy trì nguồn cấp cho bơm
P-301A/B, bồn có dung tích 2,2m3, kích thước ID(1400mm)xH(2000mm), làm việc ở
áp suất môi trường cộng với áp suất chất lỏng trong bồn và nhiệt độ thiết kế là 65 oC,
vật liệu chế tạo là thép không rỉ.
Methanol được cấp vào bồn thông qua hệ thống ống mềm có đường kính
50mm qua van một chiều VC-30302, trên đường vent của bồn có hệ thống Flame
Arestor dẫn tới khu vực an toàn. Trong trường hợp vận hành, do dung tích của bình
tương đối nhỏ cần cung cấp thêm lượng Methanol vào bồn bằng hệ thống bồn chứa di
động để duy trì quá trình bơm.



Hệ thống bơm P-301A/B.

I

Bơm P-301A/B là dạng bơm piston màng ép của hãng Milton Roy USA theo
chuẩn API 675, sử dụng động cơ điện một pha 220V-50Hz, công suất 1,1kW, lưu
lượng là 0,25m3/giờ có thể thay đổi được nhờ trục cam trên bơm ngoài ra quá trình

thay đổi lưu lượng của bơm có thể được vận hành một cách dễ dàng bằng việc theo dõi
giá trị lưu lượng trên FI-301 đầu ra.

ỆU

LI

Nguyên lý vận hành.

CH



1.2.2.

OA

KH

Vận hành viên tại LFS sẽ thực hiện vận hành cụm bơm theo yêu cầu của
Trưởng ca tại GDC TH khi nhiệt độ và áp suất vận hành của dòng khí công nghệ
không nằm trong khoảng vận hành cho phép theo biểu đồ mô phỏng dưới đây (điều
kiện hình thành hydrate).


SỔ TAY VẬN HÀNH
TRUNG TÂM PHÂN PHỐI KHÍ TIỀN HẢI
Số: KĐN.PXVH.VH.09….

Rev.01


Trang 22/106


I
ỆU

LI

1.3.1.

Các nguồn cung cấp điện

CH

Hệ thống điện.



1.3.

OA

- Máy phát điện 17 KVA

KH

- Nguồn điện lưới của Công ty Điện lực Tiền Hải, Thái Bình (mainpower).
- Điện dự trữ từ hệ thống UPS 3 KVA
1.3.2.


Các thiết bị sử dụng điện ở LFS

- Hệ thống chiếu sáng
- Hệ thống điều khiển RTU.
- Hệ thống phụ trợ khác: thông tin liên lạc, máy tính, máy lạnh, máy Fax...
Trong đó hệ thống điều khiển RTU là quan trọng nhất luôn luôn phải cung cấp
điện 24/24 nếu không sẽ dễ dẫn đến mất nguồn tủ RTU gây ảnh hưởng đến trạm LFS,
GDC TH.
1.3.3.

Hệ thống điện tại trạm LFS Tiền Hải

Từ đường dây hệ thống điện của Công ty Điện lực Huyện Tiền Hải, Thái Bình
qua tủ điện DBA-301. Các thông số chính của hệ thống điện được hiển thị và phân
phối tại tủ điện chính DBA-301. Tại đây hệ thống được đấu nối với máy phát điện 17
KVA và UPS, mỗi khi hệ thống điện lưới bị ngắt để bảo dưỡng, sữa chữa hay có sự cố


SỔ TAY VẬN HÀNH
TRUNG TÂM PHÂN PHỐI KHÍ TIỀN HẢI
Số: KĐN.PXVH.VH.09….

Rev.01

Trang 23/106

điện lưới, vận hành viên sẽ khởi động máy phát để cung cấp điện cho toàn trạm, hệ
thống UPS có nhiệm vụ cấp nguồn liên tục cho tủ LFS-PCS-01.
Hệ thống điện gồm có các tủ sau:

- DBA-301: tủ điện chính của trạm LFS
- LFS-PCS-01: tủ điều khiển LFS
- LFS (UPS-301): tủ UPS cho LFS
- LFS (DBU-301): tủ phân phối từ UPS
Sau đó hệ thống điện được phân phối cho các tải thông qua các tủ phân phối
điện trong phòng thiết bị gồm:
- DBA-301-1: ổ cắm 300w × 9EA



- DBA-301-2: máy lạnh văn phòng 2.5KW

I

- DBA-301-3: máy lạnh phòng ắc quy 2KW

ỆU

LI

- UPS-301 3KWA

- DBA-301-8: hệ thống chiếu sáng trong nhà 2×36KW×11EA, 1×18w×2EA



- DBA-301-9: chiếu sáng ngoài trời 250W×5EA

CH


- DBA-301-10: đèn thoát hiểm 10W×2EA

KH

- DBA-301-11: máy lạnh phòng tủ điện 2.5KW

- P-301A/B: bơm chất ức chế hydrate 1.1KW×2
2.

Trung tâm phân phối khí Tiền Hải.

2.1.

Hệ thống điều khiển tích hợp ICSS

OA

- DBA-301-12/13/14: quạt thông gió phòng ắc quy, toilet 70W×3EA

Hệ thống ICSS là hệ thống điều khiển tích hợp bao gồm 3 hệ thống chính: Hệ
thống F&G, hệ thống PCS, hệ thống SDS, được giám sát và vận hành bởi các máy tính
điều khiển.
2.1.1.

Hệ thống Fire and Gas

 Hệ thống F&G bao gồm các thành phần chính sau:
- Bộ điều khiển Prosafe-Rs
- Bảng điều khiển MIMIC CONSOLE.
- Đầu dò gas ở các cụm công nghệ (GD).

- Đầu dò lửa ở các cụm công nghệ (FD).
- Đầu dò nhiệt (TD).


SỔ TAY VẬN HÀNH
TRUNG TÂM PHÂN PHỐI KHÍ TIỀN HẢI
Số: KĐN.PXVH.VH.09….

Rev.01

Trang 24/106

- Đầu dò khói (SD).
- Còi cảnh báo (Becon)
- Đèn cảnh báo (Alarm).
- Deluge valve.
- Nút bấm báo động MAC.
- Máy bơm nước cứu hỏa.
 Nguyên lý hoạt động và chức năng của hệ thống.



Hệ thống F&G sử dụng chung bộ điều khiển với hệ thống SDS và được truyền
thông tới PLC của PCS qua 2 bus truyền thông Bus1 và Bus 2 hoạt động redundant
đảm bảo tính ổn định và sẵn sàng, hệ thống được giám sát qua SCADA được lập trình
trên hệ điều hành Fasttool và alarm sẽ được lưu tại history server và in bởi máy in
alarm report.

I


ỆU

LI

- Hệ thống F&G được thiết kế với mục đích nhằm đảm bảo an toàn cao của
trạm. Hệ thống sẽ liên tục theo dõi, giám sát các đầu rò FD, GD, TD, SD,
HS... Khi phát hiện sự hiện diện của Lửa (FD), Gas bị rò rỉ (GD), Nhiệt (TD),
Khói (SD)…Hệ thống sẽ:



CH

- Cảnh báo (trên màn hình điều khiển), báo động (đèn, còi) trong khu vực sự cố
và phòng điều khiển cho vận hành biết để xử lý kịp thời.

OA

KH

- Gửi tín hiệu tới hệ thống ESD để shutdown trạm trong trường hợp phát hiện
hai đầu rò lửa trong cùng một zone hoặc hai đầu rò gas trong cùng một zone
có nồng độ ≥ 50% LEL hoặc hai đầu rò gas trong phòng HVAC có nồng độ ≥
20% LEL.
- Tự động kích hoạt khởi động máy bơm nước cứu hỏa, mở delugvalve phun
sương làm mát vùng công nghệ có sự cố (vùng có 2 đầu rò lửa kích hoạt)
- Trip Weldingsocket (ở mức ESD-1)
2.1.2.

Hệ thống PCS


 Hệ thống PCS bao gồm các thành phần chính sau:
- Màn hình hiển thị SCADA: Chức năng giám sát, vận hành hệ thống công nghệ
và SDS và F&G
- Các thiết bị đo PIT, PDIT, TIT, FIT, LIT.
- Controller
 Chức năng:
- Giám sát và thu thập các thông số PIT, PDIT, TIT, FIT, LIT


SỔ TAY VẬN HÀNH
TRUNG TÂM PHÂN PHỐI KHÍ TIỀN HẢI
Số: KĐN.PXVH.VH.09….

Rev.01

Trang 25/106

- Nhận và giám sát thông số của hệ thống Metering, hệ thống ESD, F&G (qua
cổng Ethernet).
- Điều khiển PID cho van PCV, LCV
- Khởi động và dừng các pump, nhận tín hiệu chạy và dừng bơm từ các tủ LCP.
- Đóng các SVD của cụm thiết bị theo bản cause and effect.
- Khởi động và dừng heater, setpoint giá trị cho heater.
 Nguyên lý hoạt động của hệ thống.



Scada được truyền thông với controller qua mạng truyền thông V-net IP,
Controller chứa các thuật toán điều khiển được lập trình sẵn, khi các tín hiệu được thu

thập từ hệ thống công nghệ hay được đặt từ HMI thì controller sẽ đưa ra các tín hiệu
điều khiển tới hệ thống công nghệ như thay đổi độ mở Valve, khởi động, dừng pump,
heater, kích hoạt điều chỉnh các LCV, PCV…
Hệ thống SDS

ỆU

LI

 Cấu tạo gồm có:

I

2.1.3.

- Hệ thống điều khiển Prosafe-Rs

CH



- Các shutdown valve và Blowdown valve

- Các transmitter nhiệt độ, áp suất, mức lỏng

OA

 Chức năng:

KH


- Các nút nhấn dừng khẩn cấp.

Hệ thống SDS làm nhiệm vụ nhận các tín hiệu PZIT, LZIT, LZIA và tín hiệu
ESD của hệ thống F&G để kích hoạt dừng hệ thống một cách an toàn khi xảy ra sự cố
để giảm thiểu tối đa thiệt hại.
 Nguyên lý hoạt động của hệ thống
Hệ thống ESD là hệ thống dừng khẩn cấp được thiết kế GDC TH và LFS có
thể dừng khẩn cấp trong trường hợp có sự cố cháy, rò rỉ gas, hay sự cố về nguồn điện
hoặc trong trường hợp cần dừng toàn bộ nhà máy để đảm bảo an toàn. Các tín hiệu từ
các thiết bị như transmitter, ESD từ hệ thống FGS, các nút nhấn ESD PSD được gửi
tới bộ điều khiển có chứa các logic điều khiển được lập trình sẵn và tín hiệu điều khiển
cụ thể sẽ được gửi tới các hệ thống như FGS hay kích hoạt bơm cứu hỏa, xả hệ thống
phun sương hay đóng các ESDV, SDV và mở BDV thông qua hệ solenoid.
2.1.4.

Hệ thống điều khiển tại LFS.

 Cấu tạo hệ thống.
Hệ thống điều khiển tại Land Fall Station được bố trí gồm có:


SỔ TAY VẬN HÀNH
TRUNG TÂM PHÂN PHỐI KHÍ TIỀN HẢI
Số: KĐN.PXVH.VH.09….

Rev.01

Trang 26/106


- Internet Router: Truyền thông hệ thống điều khiển về ICSS.
- RTU-301: I/O Module và CPU điều khiển.
- Field Instrument: Transmitter, các đầu dò Flame, Gas, Solenoid Valve.
 Nguyên lý hoạt động hệ thống.
Tất cả thiết bị điều khiển tại Land Fall Station được điều khiển tự động bởi hệ
thống điều khiển RTU-301 tích hợp cho hệ thống SDS, Fire&Gas và PCS và truyền
về ICSS tại GDC TH thông qua đường truyền cáp quang. Trên HMI của ICSS các
thông số sẽ được hiển thị và việc vận hành ESDV sẽ được điều khiển tại đây.
2.2.

Các thiết bị công nghệ chính

2.2.1.

Hệ thống nhận Pig PR-401



PR-401 được thiết kế để nhận Pig trong quá trình phóng Pig làm sạch và pig
thông minh để đo độ ăn mòn, độ dày đường ống theo định kỳ hàng năm tùy theo điều
kiện vận hành của GDC TH.

I

LI

Thông số thiết kế của hệ thống:

ỆU


- Áp suất thiết kế

:

- Nhiệt độ thiết kế

:

-29÷65 oC.

- Kích thước

:

Minor Barrel 300mm OD x 4300mm.

4600 Kpag.

CH



Bình tách cao áp V-401
Cấu tạo của cụm bình tách V-401

OA

2.2.2.

KH


Major Barrel 400mm OD x 4300mm.

Bình tách 3 pha tại GDC TH là bình tách nằm ngang, dòng khí từ SDV-401 tới
thiết bị tách 3 pha V-401 sẽ được điều khiển áp suất qua van PCV-435 với giá trị
setpoint 15 barg, tại cửa vào khí trong bình tách ta lắp một thiết bị chắn dạng
Evenflow HE, dòng khí và lỏng đi vào với động lượng P1=mv1 và P2=mv2, khi khí va
đập với các cánh chắn của thiết bị Evenflow HE sẽ làm cho dòng hai pha chuyển
hướng dòng đột ngột. Các pha lỏng nặng hơn sẽ mang động lượng lớn hơn và vì thế
khó trở về cùng hướng dòng với pha nhẹ, khi đó quá trình phân tách sẽ xảy ra.
Dòng lỏng đi xuống đáy bình, do nước nặng hơn sẽ nằm bên dưới còn
condensate nhẹ hơn nằm ở bên trên, khi mức chất lỏng vượt qua chiều cao vách ngăn
620mm thì condensate sẽ tràn sang khoang bên cạnh, mức nước được điều khiển bởi
phương pháp điều khiển tuyến tính Feedback control thông qua bộ điều khiển LICA420A, Level transmitter sẽ truyền tín hiệu mức nước trong bình tới bộ điều khiển mức
LICA-420A, tại đây giá trị mức đo được sẽ được so sánh với giá trị setpoint cho mức
nước mà ta đặt trên HMI, căn cứ vào độ sai lệch e = SP - PV, bộ điều khiển sẽ cho ra
tín hiệu điều khiển tương ứng làm thay đổi độ mở của van LCV-420A/C. Ở đây ta có 2


×