PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN THIỆU HÓA
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2017 – 2018
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi 24/10/2017
(Đề thi gồm 01 trang)
Câu 1: (4,0 điểm)
1 � �2x x 1 2x x x x �
� 1
�
�: �
1 x
x � � 1 x
1 x x
�
�
Cho biểu thức A �
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của A khi x 17 12 2
c) So sánh A với A .
Câu 2: (4,0 điểm)
3x 2 6 x 12 5 x 4 10 x 2 9 3 4 x 2 x 2 .
b) Tìm các cặp số nguyên (x, y) thoả mãn: 2 xy 2 x y 1 x 2 2 y 2 xy.
a) Giải phương trình :
Câu 3: (4,0 điểm)
a) Cho a, b, c là 3 số nguyên thỏa mãn: a + b + c = 24102017 .
Chứng minh rằng: a5 + b5 + c5 chia hết cho 5.
b) Cho a, b, c, d là các số hữu tỉ khác 0 thỏa mãn điều kiện: a b c d 0 .
Chứng minh rằng: M (ab cd )(bc da )(ca bd ) là số hữu tỉ.
Câu 4: (5,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn với các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh rằng: AEF
ABC và
S AEF
cos 2 .
S ABC
2
2
2
b) Chứng minh rằng : S DEF 1 cos A cos B cos C .S ABC
c) Nếu
HA HB HC
=
BC AC AB
3 thì khi đó tam giác ABC là tam giác gì?
Câu 5: (1,0 điểm)
Cho tam giác đều ABC; các điểm D, E lần lượt thuộc các cạnh AC, AB sao cho
� .
BD cắt CE tại P và diện tích tứ giác ADPE bằng diện tích tam giác BPC. Tính BPE
Câu 6: (2,0 điểm)
Cho các số thực dương x, y, z thoả mãn: x + y + z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức: A = x 2 xyz y 2 xyz z 2 xyz 9 xyz
– Hết –
Họ và tên thí sinh: ………………………...…………………. Số báo danh:………….
1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN THIỆU HÓA
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2017 – 2018
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi 24/10/2017
(Đề thi gồm 01 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Ý
a
2,0đ
1
(4 điểm)
Tóm tắt cách giải
1 ��2x x 1 2x x x x �
1
� 1
�
�
A �
x
0;x
�
;x
�
1
�
�
�
�: �
�
4
1 x
x ��
1 x x
�
� 0,25
�
� 1 x
�
x
x
x 1
1
2 x 1
: 2 x 1 :
1 x 1
1
:
xx
xx
0,5
0.25
0,5
1 x x
x
0,5
Ta có
A
1,0đ
1 x x x 1 x
1 x 1
x 1
2
1,0đ x 17 12 2 3 2 2 � x
c
�
x 2x x 1 �
x 1 x �
2x 2 x x 1
�
:
�
x 1 x
1 x 1 x
1 x 1 x x �
�
�
�
x x 1 2 x 1 �
2 x 1 � x 1 2 x 1
�
:
�
x x 1
1 x 1 x
1 x 1 x x �
�
�
�
� 1
�
2 x 1 �
x
: �2 x 1 �
�
�
�
1 x 1 x x �
x x 1 �
�
�
�
b
Điểm
1 3 2 2 17 12 2
3 2 2
3 2 2
2
3 2 2 3 2 2
0,5
15 10 2 5 3 2 2
5
3 2 2
3 2 2
1 x x
1
x
1
x
x
1
1
2 víi mäi x 0;x � ;x �1
Chøng minh ®îc x
4
x
BiÕn ®æi A
�A x
1
1 1� A 1� A 1 0 � A
x
0,25
A 1 0
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
� A A 0� A A
2
Ta có:
VT
a
2đ
3 x 2 6 x 12 5 x 4 10 x 2 9
3( x 1) 2 9 5( x 2 1) 2 4 � 9
4 5
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x 1
VP 3 4 x 2 x 2 5 2( x 1) 2 �5
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x 1
� VT VP � x 1
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x 1
b
2đ
0,5
0,5
0,5
0,5
Ta có:
2 xy 2 x y 1 x 2 2 y 2 xy
0,25
2 y x 1 x x 1 y x 1 1 0 (1)
2
Nhận thấy x = 1 không phải là nghiệm của PT (1). Chia cả 2 vế
của phương trình cho x – 1, ta được:
2
(4 điểm)
2y2 x y
1
0
x 1
PT có nghiệm x, y nguyên, suy ra
nên x – 1 � 1;1
x – 1 = -1 x = 0
x–1=1 x=2
(2)
1
nguyên
x 1
1
2
1
Thay x = 2 vào PT(2) ta được: 2 y 2 y 1 0 y 1 ; y
2
x
;
y
�
0;1
;
2;1
.
Vậy phương trình đã cho nghiệm nguyên
0,25
0,5
0,25
Thay x = 0 vào PT(2) ta được: 2 y 2 y 1 0 y 1 ; y
a
3
(4 điểm)
2đ
Ta có a5 - a = a( a4 - 1) = a( a2 - 1)( a2 + 1) = a( a2- 1)( a2 - 4 + 5)
= a( a2- 1)( a2 - 4) + 5 a(a2 - 1)
=a(a - 1) (a + 1)(a -2) (a +2) + 5 a( a - 1)( a+ 1)
Vì a - 2; a - 1; a; a + 1; a + 2 là 5 số nguyên liên tiếp nên có 1 số
5 (*)
chia hết cho 5 suy ra (a 2)(a 1)a(a 1)(a 2)M
Mặt khác 5a(a 1)(a 1)M5 (**) .
5
5 (1)
Từ (*) và (**) suy ra a aM
tương tự ta có
mà a b c 2410
0,5
0,25
0,25
0,5
(2) ; c5 cM
5 (3)
0,25
a5 a b5 b c5 cM
5
0,25
b5 bM
5
Từ (1) (2) (3) suy ra
0,25
2017
M5 nên
a b c M
5
5
5
5
0,5
3
b
Ta có: a b c d 0 � ad bd cd d 2 0 (vì d �0)
2đ
0,5
�
ad d 2 bd cd
�
��
bd d 2 cd ad
�
cd d 2 ad bd
�
0,25
( ab d 2 ad bd )(bc d 2 bd cd )(ca d 2 cd ad )
0,25
M (ab cd )(bc da)(ca bd )
( a d )(b d )(b d )(c d )(a d )(c d )
(a d )(b d )(c d )
2
(a d )(b d )(c d )
Vì a, b, c, d là các số hữu tỉ nên (a d )(b d )(c d ) là số
hữu tỉ.
Vậy M (ab cd )(bc da )(ca bd ) là số hữu tỉ
0,25
0,25
0,5
4
(5điểm)
4
A
E
F
0,5
H
B
0,5
D
C
0,5
0,5
AE
AB
AF
Tam giác ACF vuông tại F nên cosA =
.
AC
AE AF
� AEF : ABC (c.g .c)
Suy ra
=
AB AC
2
S AEF �AE �
2
AEF
:
ABC
* Từ
suy ra
� � cos A
S ABC �AB �
a) Tam giác ABE vuông tại E nên cosA =
1
1
0,25
S
S
0,25
2
2
CDE
BDF
b) Tương tự câu a, S cos B, S cos C.
ABC
ABC
Từ đó suy ra
SDEF S ABC S AEF S BDF SCDE
1 cos 2 A cos 2 B cos 2 C
S ABC
S ABC
0,25
0,25
2
2
2
Suy ra S DEF 1 cos A cos B cos C .S ABC
HC
CE
HC.HB
CE.HB
S
HBC
c) Từ AFC : HEC � AC CF � AC. AB CF . AB S
ABC
HB.HA
S
HA.HC
S
HAC
HAB
Tương tự: AC.BC S ; AB.BC S . Do đó:
ABC
ABC
HC .HB HB.HA HA.HC S HBC S HCA S HAB
1
+
+
=
S ABC
AC. AB AC.BC AB.BC
Ta chứng minh được: (x + y + z)2 �3(xy + yz + zx) (*)
HA HB HC
�3
Áp dụng (*) ta chứng minh được:
BC AC AB
Dấu bằng xảy ra khi tam giác ABC đều.
5
5
(1 điểm)
Kẻ EF AC tại F, DG BC tại G.
Theo giả thiết S ADPE S BPC
� S ACE S BCD
� DCG
� 600
Mà AC BC � EF DG và EAF
Suy ra AEF CDG � AE CG.
� ECA
�
Do đó AEC CDB (c g c) � DBC
0,25
0,25
0,25
� PBC
� PCB
� PCD
� PCB
� 600
� BPE
6
Áp dụng BĐT côsi ta có
(2 điểm)
x 2 xyz xyz x
x
�
x yz yz x
( x z )( x y ) yz
0,25
x( x y z ) yz yz
0,25
3 � 1�
�x y x z y z � 3 � 1 �
�x �
�
�
�x �
2 � 3�
2
2 � 2 � 3�
�
(Vì x + y + z =1)
Chứng minh tương tự:
y 2 xyz xyz �
0,25
3� 1�
�y �
2 � 3�
3 � 1�
z xyz xyz � �z �
2 � 3�
0,25
0,25
2
3
x yz � 1
Mà xyz � �
�
�
� 3
0,5
� 3 3
3
6
5 5 3
1 x y z
2
3
3 3
3
1
5 3
Vậy GTLN của A =
khi x = y = z =
3
3
Do đó A �
0,5
(Lưu ý: Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho số điểm tương đương)
6