TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH
BỘ MÔN Y HỌC CƠ SỞ
MÔN: SINH LÝ 2
Sinh lý Tuyến Giáp
Nhóm Thực Hiện
Nguyễn Phú Huy
116014017
Phùng Thị Ý Như
116014031
Nguyễn Hoàng Nhật
116014030
Phạm Vĩnh Trí
116014049
Lê Mậu Thành
116014043
Trương Văn Nhựt 116014032
Nguyễn Thanh Bình 116014004
Nguyễn Thế Tùng
116014053
Võ Đặng Hồng Hiệp 116014014
Loek Srey Nin
116014067
Chhorn Laosin
116014068
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
Vị trí giải phẩu
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
Cấu trúc mô phôi
Hoocmon
Tuyến Giáp
Thyroid hoocmon
Calcitonin
Thyroid Hoocmon
Triiodothyronine (T3)
Thyroxine (T4)
Đặc điểm cấu tạo
Sinh Tổng Hợp Hoocmon
Tác Dụng Sinh Học
Điều Hòa
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
Follicular cells
Colloid cells (C cells)
Parafollicular
Parafollicular (C)
cells
Follicular cells
SINH TỔNG HỢP
Bắt iod
Oxy hóa Iod
Iod hóa tyroxin
Giải phóng
Bắt Iod
- Nguồn: thức ăn
- Nhu cầu: 0,2 mg/ngày
- Trong tuyến giáp:
+ 95% trong lòng nang: 2/3
dạng tiền chất, 1/3 ở dạng
hoocmon (T3, T4)
+ 5% trong tế bào
Oxy hóa Iod
Vị trí oxy hóa
Cơ chế oxy hóa iod
Iod hóa tyrosin
Tạo thành MIT và DIT
Iod hóa tyrosin
Tạo thành T3 và T4
Giải phóng
VẬN CHUYỂN VÀ BÀI XUẤT
TÁC DỤNG
Cơ chế tác dụng
Tăng
trưởng
Cấu trúc và chức năng tế
bào
Chuyển Tăng hoạt động chuyển
hóa năng hóa hầu hết các mô trong
cơ thể
lượng
Cơ quan
sinh dục
Trên thần
kinh cơ
Tác dụng
Trên tim
mạch
Chuyển
Tăng đường huyết
hóa Glucid
Chuyển
hóa Lipit
Trên dịch
và Vitamin
Chuyển
hóa protein
Tăng thoái hóa Lipit
Điều hòa
TSH làm tăng tiết,
tạo ra T3, T4
Lạnh, Stress làm
tăng tiết.
Iode trong máu
tăng làm giảm tiết.
Vùng dưới đồi
TRH (+)
Tuyến Yên
TSH (+)
Tế bào nang
giáp
Thyroid
hoocmon
RỐI LOẠN CHỨC NĂNG
Gồm 2 nhóm:
- Cường giáp: tăng bài tiết hormon T3, T4
- Suy giáp: giảm bài tiết hormon T3, T4
CƯỜNG GIÁP: BỆNH BASEDOW
SUY GIÁP
Bướu cổ địa phương
Phù niêm
Đần độn
BƯỚU CỔ ĐỊA PHƯƠNG
Phù niêm
BỆNH ĐẦN ĐỘN
Bệnh đần độn: do
suy tuyến giáp từ
thời kỳ bào thai, đưa
đến chậm phát triển
trí não --> thể nặng
nhất của suy giáp.
III
TÁC DỤNG
C
Bản chất hóa học
Là
một
polypeptid,
32
aa
A
L
LàmCgiảm nồng độ Ca++ trong huyết tương bằng 2 cách:
Trên
I xương:
Nguồn gốc
Tế làm
bào Cgiảm
(tế bào
cạnh
nang)
Tác
hoạt
động
hủy xương,
tăng lắng
T dụng nhanh:
O Ca++ ở xương
động
N dụng thứ phát và kéo dài: Giảm hình thành hủy cốt bào
Tác
I
- Giảm Ca2+ và phosphat máu
mớiN
Tác dụng
- Điều hòa hấp thu Ca++ trong
thận và ruột
Trên thận:
Tăng đào thải Ca++ và photphat qua nước tiểu
+
- 2+
hòa
Giảm tái hấp Điều
thu
Na
và
Cl
ở máu
ống tăng
lượnkích
gầnthích bài
Ca
bài tiết
tiết Calcitonin